150 câu trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 3 phần B (có đáp án)
150 câu trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 3 phần B (có đáp án)
Phần dưới liệt kê các bài trắc nghiệm Sinh học 11 Chương 3 phần B: Sinh trưởng và phát triển ở động vật có đáp án. Bạn vào tên bài để tham khảo phần câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 tương ứng.
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở động vật
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo)
- Trắc nghiệm Sinh học 11 Ôn tập chương 3
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật
Câu 1.Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của
A. các hệ cơ quan trong cơ thể
B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào
C. các mô trong cơ thể
D. các cơ quan trong cơ thể
Đáp án: B
Câu 2. Cho các loài sau:
Cá chép; Gà; Thỏ; Muỗi
Cánh cam; Khỉ; Bọ ngựa
Cào Cào; Bọ rùa; Ruồi
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Đáp án: A
Vì có 4 loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn: muỗi, ruồi, bọ bùa, cánh cam.
Câu 3. Biến thái là sự thay đổi
A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
B. từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
C. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
D. từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
Đáp án: C
Câu 4. Cho các loài sau:
⦁ Cá chép
⦁ Gà
⦁ Ruồi
⦁ Tôm
⦁ Khi
⦁ Bọ ngựa
⦁ Cào Cào
⦁ Ếch
⦁ Cua
⦁ Muỗi
Những loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
A. (1), (4), (6), (9) và (10)
B. (1), (4), (7), (9) và (10)
C. (1), (3), (6), (9) và (10)
D. (4), (6), (7), (9) và (10)
Đáp án: D
Câu 5. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển
A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành
C. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành
Đáp án: D
Câu 6. Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái
A. sinh lý rất khác với con trưởng thành
B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Đáp án: A
Câu 7. Sự phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
B. sinh trưởng và phân hóa tế bào
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
Đáp án: C
Câu 8. Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn
A. Phôi B. Phôi và hậu phôi
C. Hậu phôi D. Phôi thai và sau khi sinh
Đáp án: B
Câu 9. Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn
A. Phôi B. Phôi và hậu phôi
C. Hậu phôi D. Phôi thai và sau khi sinh
Đáp án: D
Câu 10. Ở động vật đẻ trứng, sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi theo trật tự
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi
B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử
D. Hợp tử → phôi → mô và các cơ quan
Đáp án: D
Câu 11. Cho các thông tin sau:
⦁ các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm
⦁ hợp tự phân chia nhiều lần để tạo phôi
⦁ ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành
⦁ ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành
⦁ sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ
⦁ các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của ấu trùng
Thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là
A. biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5), (6)
B. biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (2), (3), (5), (6)
C. biến thái hoàn toàn: (1), (5), (6) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (3), (5)
D. biến thái hoàn toàn: (2), (4), (5) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (3), (4), (6)
Đáp án: B
Câu 12. Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng?
⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành ; Ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành
⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần Lột Xác biến đổi thành con trưởng thành ; ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành
⦁ Ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành ; ở hình 2, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành
⦁ ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành ; ở hình 2, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành
⦁ hình 1 là biến thái hoàn toàn, hình hay là biến thái không hoàn toàn
⦁ hình 1 là biến thái không hoàn toàn, hình hay là biến thái hoàn toàn
⦁ loài muỗi có kiểu biến thái như hình 1
⦁ ruồi nhà có kiểu biến thái như hình 2
Phương án trả lời đúng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Đáp án: C
2 phát biểu cuối đúng.
Giải thích: Ếch và bướm đều là biến thái hoàn toàn, trải qua lột xác và giai đoạn trung gian, ấu trùng có cấu tạo và hình dạng rất khác con trưởng thành.
Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở động vật
Câu 1. Testosterone được sinh sản ra ở
A. tuyến giáp B. tuyến yên
C. tinh hoàn D. buồng trứng
Đáp án: C
Câu 2. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Đáp án: C
Câu 3. Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. yếu tố di truyền B. hoocmôn
C. thức ăn D. nhiệt độ và ánh sáng
Đáp án: A
Câu 4. Ơstrogen được sinh ra ở
A. tuyến giáp B. buồng trứng
C. tuyến yên D. tinh hoàn
Đáp án: B
Câu 5. Ơstrogen có vai trò
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, qua đó làm tăng sự sinh trưởng của cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
Đáp án: C
Câu 6. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sinh sản ra ở
A. tuyến giáp B. buồng trứng
C. tuyến yên D. tinh hoàn
Đáp án: C
Câu 7. Tirôxin được sản sinh ra ở
A. tuyến giáp B. buồng trứng
C. tuyến yên D. tinh hoàn
Đáp án: A
Câu 8. Tirôxin có tác dụng kích thích
A. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể
C. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Đáp án: B
Câu 9. Hoocmôn sinh trưởng có vai trò
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó Kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. kích thích chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Đáp án: A
Câu 10. Testosterone có vai trò kích thích
A. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. chuyển hóa ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
D. sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Đáp án: A
Câu 11. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là
A. người nhỏ bé, ở bé trai đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển
B. người nhỏ bé, ở bé gái đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
Đáp án: D
Câu 12. Thể vàng sản sinh ra hoocmôn
A. FSH B. LH
C. HCG D. Progesteron
Đáp án: D
Câu 13. Các loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là
A. hoocmôn sinh trưởng và tirôxin
B. hoocmôn sinh trưởng và testosterone
C. testosterone và ơstrogen
D. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, testosterone và ơstrogen
Đáp án: D
Giải thích: hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng là hoocmon sinh trưởng, tiroxin
Hoocmon ảnh hưởng đến phát triển là testosterone và ơstrogen.
Câu 14. Ecđixơn gây
A. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
C. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
Đáp án: C
Câu 15. Juvenin gây
A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sđu biến thành nhộng và bướm
Đáp án: B
Câu 16. Cho các loại hoocmôn sau:
⦁ Testosterone
⦁ Ơstrogen
⦁ Ecđixơn
⦁ Juvenin
⦁ GH
⦁ FSH
Loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng lạ
A. ( 3) B. (3) và (4)
C. (1), (2) và (4) D. (3), (4), (5) và (6)
Đáp án: B
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều