Hãy nêu phương trình cân bằng nhiệt
Hãy nêu phương trình cân bằng nhiệt
Câu hỏi: Hãy nêu phương trình cân bằng nhiệt.
Trả lời:
Phương trình cân bằng nhiệt: Qtỏa ra = Qthu vào
Nhiệt lượng tỏa ra cũng được tính bởi công thức Q = m.c.∆t, trong đó
∆t = t1 – t2, với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối trong quá trình truyền nhiệt.
Ví dụ:
Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới nhiệt độ 1000C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 270C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là
c1 = 880J/kg.K và c2 = 4200J/kg.K (Coi như chỉ có quả cầu và nước trao đổi nhiệt với nhau).
a, Tính nhiệt lượng do quả cầu tỏa ra.
b, Tìm khối lượng của nước trong cốc.
Cho biết |
Bài giải |
m1 = 0,2 kg c1 = 880J/kg.K t1 = 1000C t = 270C t2 = 200C c2 = 4200J/kg.K a, Q1 = ? J b, m2 = ? kg |
a, Nhiệt lượng do quả cầu nhôm tỏa ra là: Q1 = m1c1(t2 – t1) Q1 = 0,2.880.(100-27) Q1 = 12848(J) b, Nhiệt lượng do nước thu vào là: Q2 = m2c2(t2 – t1) Mà Q2 = Q1 Hay m2c2(t2 – t1) = Q1 = 0,44 (kg) |
Xem thêm các câu hỏi ôn tập môn Vật Lí lớp 8 hay và chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)