Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Nấu ăn
Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Nấu ăn
Với Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ 9 năm 2024 có ma trận có đáp án (5 đề) | Nấu ăn, chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Giữa kì 2 Công nghệ 9.
Ma trận đề giữa kì 2 Công nghệ 9 (Nấu ăn)
Mức độ Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||
Trình bày và trang trí bàn ăn |
Trình bày bàn ăn |
Trang trí bàn ăn |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: 8 Số điểm: 2 |
Số câu:4 Số điểm:1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Chế biến món ăn không sử dụng nhiệt |
Nguyên tắc chung chế biến món ăn không sử dụng nhiệt |
Quy trình thực hiện chế biến món ăn không sử dụng nhiệt |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu:8 Số điểm:2 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ |
Chế biến món ăn có sử dụng nhiệt |
Nguyên tắc chung chế biến món ăn có sử dụng nhiệt |
Quy trình thực hiện chế biến món ăn có sử dụng nhiệt |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: 1 |
Số câu: 8 Số điểm: 1 |
Số câu: 4 Số điểm: 1 |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 12 Số điểm:3 |
Món hấp |
Chế biến được món hấp |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm: |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Tổng |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Chương trình Công nghệ 9 giới thiệu mấy cách trình bày bàn ăn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Em hãy cho biết, có cách trình bày bàn ăn nào?
A. Theo phong cách Việt Nam
B. Theo phong cách phương Tây
C. Theo phpng cách Việt Nam và theo phpng cách phương Tây
D. Đáp án khác
Câu 3. Hình ảnh sau là hình ảnh đặt bàn ăn theo phong cách nào?
A. Theo phong cách Việt Nam
B. Theo phong cách phương Tây
C. Theo phpng cách Việt Nam và theo phpng cách phương Tây
D. Đáp án khác
Câu 4. Mỗi phần ăn theo phong cách Việt Nam có mấy chi tiết?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 5. Hình ảnh sau là hình ảnh đặt bàn ăn theo phong cách nào?
A. Theo phong cách Việt Nam
B. Theo phong cách phương Tây
C. Theo phpng cách Việt Nam và theo phpng cách phương Tây
D. Đáp án khác
Câu 6. Câu 4. Mỗi phần ăn theo phong cách phương Tây có mấy chi tiết?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 7. Đối với bàn ăn đặt theo phong cách phương Tây, trình bày các chi tiết như nào?
A. Bên phải đặt dao
B. Bên phải đặt thìa
C. Bên trái đặt đĩa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Đối với bàn ăn đặt theo phong cách phương Tây, khăn ăn được đặt như thế nào?
A. Đặt vào bát
B. Đặt vào dĩa
C. Đặt vào cốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Khăn trải bàn nên sử dụng loại nào?
A. Màu trắng
B. Màu trơn
C. Màu trắng hoặc trơn
D. Đáp án khác
Câu 10. Không nên sử dụng loại khăn trải bàn nào?
A. Vải hoa to
B. Vải rằn ri
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Tại sao không nên sử dụng khăn trải bàn vải hoa to?
A. Trông nặng nề
B. Trông rối mắt
C. Trông nặng nề và rối mắt
D. Đáp án khác
Câu 12. Cần đặt bình hoa loại nào?
A. Màu sắc hài hòa
B. Màu sắc nhã nhặn
C. Màu sắc nổi bật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Nguyên tắc chế biến món trộn là trộn thực phẩm đã làm chín bằng:
A. một phương pháp
B. Hai phương pháp
C. Ba phương pháp
D. Nhiều phương pháp khác nhau
Câu 14. Quy trình thực hiện món trộn có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Bước nào sau đây thuộc quy trình chế biến món trộn?
A. Chuẩn bị
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Bước nào sau đây thuộc quy trình chế biến món trộn?
A. Sơ chế
B. Trộn hỗn hợp
C. Sáng tạo cá nhân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Bước 1 trong quy trình chế biến mốn nộm là:
A. Chuẩn bị
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Bước 2 trong quy trình chế biến mốn nộm là:
A. Chuẩn bị
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Bước 3 trong quy trình chế biến mốn nộm là:
A. Chuẩn bị
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Giai đoạn chế biến món trộn là tiến hành trộn:
A. Nguyên liệu thực vật
B. Nguyên liệu động vật
C. Gia vị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Quy trình làm món nộm su hào gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Quy trình làm món nộm su hào có bước nào?
A. Sơ chế
B. Trộn hỗn hợp
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Với món nộm su hào, su hào sau khi thái sợi sẽ được trộn với muối để trong thời gian bao lâu?
A. 2 phút
B. 5 phút
C. 10 phút
D. 15 phút
Câu 24. Cho gia vị gì trộn với su hào để giữ độ giòn?
A. Muối
B. Đường
C. Mì chính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Nguyên tắc chung chế biến món ăn sử dụng nhiệt là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật
B. Có thêm gia vị
C. Môi trường truyền dẫn nhiệt là nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Quy trình thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Quy trình thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt có bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Quy trình thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt, giai đoạn chuẩn bị tức là:
A. Sơ chế
B. Nấu
C. Sáng tạo cá nhân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Quy trình thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt, giai đoạn chế biến món ăn tức là:
A. Sơ chế
B. Nấu
C. Sáng tạo cá nhân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Quy trình thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt, giai đoạn trình bày món ăn tức là:
A. Sơ chế
B. Nấu
C. Sáng tạo cá nhân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Đối với món ăn sử dụng nhiệt, cần chuẩn bị những gì?
A. Nguyên liệu thực vật
B. Nguyên liệu động vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Đối với món ăn có sử dụng nhiệt, quá trình nấu gồm mấy bước nhỏ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Đối với món Gà nấu đậu, có thể thay:
A. Đậu hộp bằng đậu tươi
B. Nấm hộp bằng nấm tươi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Đối với món ăn có sử dụng nhiệt, có thể thay nấm bằng:
A. Khoai tây
B. Cà rốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Theo em, món nào sau đây được xem như cùng loại với món gà nấu đậu?
A. Gà nấu khoai tây
B. Gà nấu nấm
C. Gà nấu nho
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Theo em, món gà nấu nho có thể thay thế bằng món:
A. Gà nấu chôm chôm
B. Gà nấu vải
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Món gà hấp cải bẹ xanh, cần ướp gà trong thời gian:
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 38. Đối với món gà hấp cải bẹ xanh, khi gà hấp chín, nên sơ chế thành miếng dài khoảng:
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Câu 39. Đối với món gà hấp cải bẹ xanh, khi gà hấp chín, nên sơ chế thành miếng rộng khoảng:
A. 0,5 cm
B. 1,5 cm
C. 1 cm
D. 2 cm
Câu 40. Với món gà hấp cải bẹ xanh, cho cải bẹ xanh vào luộc khoảng:
A. 2 phút
B. 5 phút
C. 3 phút
D. 4 phút
Đáp án đề số 1:
1 -B |
2 -C |
3 - A |
4 -A |
5 - B |
6 -B |
7 -D |
8 -B |
9-C |
10- C |
11 -C |
12 -D |
13 -D |
14 -C |
15 -D |
16 -C |
17 -A |
18 -B |
19 -C |
20 -D |
21 -C |
22 -D |
23 -B |
24 -B |
25 -D |
26 -C |
27 -D |
28 -A |
29 -B |
30 -C |
31 -C |
32 -C |
33 -C |
34 -C |
35 -D |
36 -C |
37 -C |
38 -C |
39 -B |
40 -B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Người ta thường tránh cắm loại hoa nào trên bàn ăn?
A. Hoa to
B. Hoa quá dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Để bữa ăn được tươm tất, cần trang trí bàn ăn:
A. Lịch sự
B. Thanh nhã
C. Lịch sự và thanh nhã
D. Đáp án khác
Câu 3. Trang trí bàn ăn thanh nhã giúp bữa ăn:
A. Tươm tất
B. Ngon miệng
C. Tươm tất và ngon miệng hơn
D. Đáp án khác
Câu 4. Có mấy yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Yêu cầu khi trang trí món ăn không sử dụng nhiệt là:
A. Đẹp mắt
B. Màu sắc tươi ngon
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Ngó sen làm nộm cắt khúc với kích thước:
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 7. Khi làm món nộm ngó sen, ta cần nấu tôm bao lâu?
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 8. Hãy cho biết, đây là món gì?
A. Nộm su hào
B. Nộm ngó sen
C. Nem cuốn
D. Gà nấu đậu
Câu 9. Quy trình làm nem cuốn có bước nào sau đây?
A. Sơ chế
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Khi làm nem cuốn, người ta nấu tôm bao lâu?
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 11. Khi chế biến món ăn có sử dụng nhiệt, công việc nào sau đây được làm đầu tiên?
A. Nấu nguyên liệu động vật với nước
B. Cho nguyên liệu thực vật vào nấu
C. Nêm gia vị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Công việc nào sau đay thuộc giai đoạn trình bày khi thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt?
A. Nhặt, rửa sạch nguyên liệu thực vật
B. Tẩm ướp nguyên liệu động vật
C. Nấu nguyên liệu động vật với nước
D. Cho món nấu vào đĩa và trình bày
Câu 13. Món ăn có sử dụng nhiệt đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Đối với món gà nấu đậu, ta ướp gia vị trong thời gian bao lâu?
A. 30 phút
B. 40 phút
C. 50 phút
D. 60 phút
Câu 15. Món thịt bò kho nên ăn với:
A. Bánh mì
B. Mì sợi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Món thịt bò kho có màu sắc như thế nào?
A. Đỏ
B. Đỏ cam óng ánh
C. Đen
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Giai đoạn chế của món chè hoa cau có bước nào sau đây?
A. nấu chè
B. Thắng nước cốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Công việc ở bước sơ chế món hấp là:
A. Làm sạch
B. Sơ chế theo yêu cầu của món ăn
C. Tẩm ướp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Món hấp cần đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Yêu cầu thứ 3 của món hấp là:
A. Thực phẩm chín mềm, không có nước hoặc ít nước
B. Mùi vị thơm ngon vừa ăn
C. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Tại sao không nên sử dụng khăn trải bàn vải hoa to?
A. Trông nặng nề
B. Trông rối mắt
C. Trông nặng nề và rối mắt
D. Đáp án khác
Câu 22. Cần đặt bình hoa loại nào?
A. Màu sắc hài hòa
B. Màu sắc nhã nhặn
C. Màu sắc nổi bật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Nguyên tắc chế biến món trộn là trộn thực phẩm đã làm chín bằng:
A. một phương pháp
B. Hai phương pháp
C. Ba phương pháp
D. Nhiều phương pháp khác nhau
Câu 24. Quy trình thực hiện món trộn có mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Bước nào sau đây thuộc quy trình chế biến món trộn?
A. Chuẩn bị
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Bước nào sau đây thuộc quy trình chế biến món trộn?
A. Sơ chế
B. Trộn hỗn hợp
C. Sáng tạo cá nhân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Bước 1 trong quy trình chế biến mốn nộm là:
A. Chuẩn bị
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Bước 2 trong quy trình chế biến mốn nộm là:
A. Chuẩn bị
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Bước 3 trong quy trình chế biến mốn nộm là:
A. Chuẩn bị
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Giai đoạn chế biến món trộn là tiến hành trộn:
A. Nguyên liệu thực vật
B. Nguyên liệu động vật
C. Gia vị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Người ta trang trí hoa trên bàn ăn theo:
A. 1 cách
B. 2 cách
C. 3 cách
D. Nhiều cách khác nhau
Câu 32. Trang trí bàn ăn lịch sự giúp bữa ăn:
A. Tươm tất
B. Ngon miệng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Trang trí bàn ăn trang nhã giúp bữa ăn:
A. Tươm tất
B. Ngon miệng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Yêu cầu về vị của món ăn không sử dụng nhiệt là:
A. Hơi chua
B. Ngọt
C. Thơm ngon
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Quy trình thực hiện nộm ngó sen có bước nào sau đây?
A. Sơ chế
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Khi làm món nộm ngó sen, Người ta thêm gia vị nào để giữ độ giòn cho món ăn?
A. Mì chính
B. Đường
C. Nước mắm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Khi làm món nộm ngó sen, trường hợp không có tom, ta có thể thay bằng món gì?
A. Giò lụa
B. Tai lợn
C. Cả A và B đều đúng
D. Không thể thay thế
Câu 38. Đây là món gì?
A. Món nem cuốn
B. Món gà nấu đậu
C. Món nộm ngó sen
D. Món nộm su hào
Câu 39. Giai đoạn chế biến món nem cuốn chia làm mấy bước nhỏ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40. Giai đoạn chế biến món ăn có sử dụng nhiệt có công việc nào sau đây?
A. Nấu nguyên liệu động vật với nước
B. Cho nguyên liệu thực vật vào nấu
C. nêm gia vị
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề số 2:
1 -C |
2 -C |
3 - C |
4 -C |
5 - C |
6 -C |
7 -B |
8 -A |
9-D |
10- B |
11 -A |
12 -D |
13 -D |
14 -A |
15 -C |
16 -B |
17 -C |
18 -D |
19 -C |
20 -C |
21 -C |
22 -D |
23 -D |
24 -C |
25 -D |
26 -C |
27 -A |
28 -B |
29 -C |
30 -D |
31 -D |
32 -C |
33 -C |
34 -C |
35 -D |
36 -B |
37 -C |
38 -A |
39 -B |
40 -D |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1. Tại sao phải cắm hoa ở bình thấp?
A. Để khách thấy được vẻ đẹp của hoa
B. Để khách thấy được màu sắc của hoa
C. Để khách thấy được vẻ đẹp của bàn ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Để bữa ăn được ngon miệng, cần trang trí bàn ăn:
A. Lịch sự
B. Thanh nhã
C. Lịch sự và thanh nhã
D. Đáp án khác
Câu 3. Nguyên tắc chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là:
A. Trộn thực phẩm đã được làm chín
B. Trộn bằng nhiều phương pháp khác nhau
C. Tạo món ăn có giá trị dinh dưỡng cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Yêu cầu về nguyên liệu đối với món ăn không sử dụng nhiệt là:
A. Giòn
B. Không dai
C. Không nát
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Quy trình thực hiện món nộm ngó sen tiến hành theo mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 6. Ngó sen được sơ chế như thế nào?
A. Chẻ đôi
B. Chẻ làm bốn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Nộm ngó sen có vị gì?
A. Chua
B. Ngọt
C. Mặn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Đây là món gì?
A. Nộm ngó sen
B. Nộm su hào
C. Gà nấu đậu
D. Nem cuốn
Câu 9. Quy trìn làm món nem cuốn gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Chế biến món nem cuốn có:
A. Làm tương chấm
B. Cuốn nem
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Khi chế biến món ăn có sử dụng nhiệt, công việc nào sau đây được làm thứ 2?
A. Nấu nguyên liệu động vật với nước
B. Cho nguyên liệu thực vật vào nấu
C. Nêm gia vị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Công việc nào sau đay thuộc giai đoạn chế biến khi thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt?
A. Nhặt, rửa sạch nguyên liệu thực vật
B. Tẩm ướp nguyên liệu động vật
C. Nấu nguyên liệu động vật với nước
D. Cho món nấu vào đĩa và trình bày
Câu 13. Yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn có sử dụng nhiệt là:
A. Nguyên liệu chín mềm nhưng không rã nát
B. Tỉ lệ nước cái phù hợp
C. Thơm ngon đậm đà, màu sắc đặc trưng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Trình bày món gà nấu đậu là:
A. Múc gà ra đĩa, rắc hạt tiêu, rau mùi
B. Trang trí tỉa hoa
C. Ăn nóng với bánh mì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Với món thịt bò kho, ướp thịt với gia vị thời gian bao lâu?
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
Câu 16. Khi chế biến món riêu cua, cần lưu ý gì?
A. Đun nhỏ
B. Không quấy nát mảng thịt cua nổi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Món hấp thực phẩm chín bằng:
A. Hơi nước
B. Chất béo
C. Nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Quy trình thực hiện món hấp có bước nào sau đây?
A. Sơ chế
B. Hấp
C. Sáng tạo cá nhân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Yêu cầu đầu tiên của món hấp là:
A. Thực phẩm chín mềm, không có nước hoặc ít nước
B. Mùi vị thơm ngon vừa ăn
C. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Với món gà hấp cải bẹ xanh, nên chọn gà có khối lượng:
A. 0,5 kg
B. 1,5 kg
C. 1 kg
D. 2 kg
Câu 21. Quy trình làm món nộm su hào gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Quy trình làm món nộm su hào có bước nào?
A. Sơ chế
B. Trộn hỗn hợp
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Với món nộm su hào, su hào sau khi thái sợi sẽ được trộn với muối để trong thời gian bao lâu?
A. 2 phút
B. 5 phút
C. 10 phút
D. 15 phút
Câu 24. Cho gia vị gì trộn với su hào để giữ độ giòn?
A. Muối
B. Đường
C. Mì chính
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Nguyên tắc chung chế biến món ăn sử dụng nhiệt là:
A. Phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và thực vật
B. Có thêm gia vị
C. Môi trường truyền dẫn nhiệt là nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Quy trình thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27. Quy trình thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt có bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Quy trình thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt, giai đoạn chuẩn bị tức là:
A. Sơ chế
B. Nấu
C. Sáng tạo cá nhân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Quy trình thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt, giai đoạn chế biến món ăn tức là:
A. Sơ chế
B. Nấu
C. Sáng tạo cá nhân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Quy trình thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt, giai đoạn trình bày món ăn tức là:
A. Sơ chế
B. Nấu
C. Sáng tạo cá nhân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Người ta thường tránh cắm loại hoa nào trên bàn ăn?
A. Hoa to
B. Hoa quá dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Để bữa ăn được tươm tất, cần trang trí bàn ăn:
A. Lịch sự
B. Thanh nhã
C. Lịch sự và thanh nhã
D. Đáp án khác
Câu 33. Trang trí bàn ăn thanh nhã giúp bữa ăn:
A. Tươm tất
B. Ngon miệng
C. Tươm tất và ngon miệng hơn
D. Đáp án khác
Câu 34. Có mấy yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. Yêu cầu khi trang trí món ăn không sử dụng nhiệt là:
A. Đẹp mắt
B. Màu sắc tươi ngon
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36. Ngó sen làm nộm cắt khúc với kích thước:
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 37. Khi làm món nộm ngó sen, ta cần nấu tôm bao lâu?
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 38. Hãy cho biết, đây là món gì?
A. Nộm su hào
B. Nộm ngó sen
C. Nem cuốn
D. Gà nấu đậu
Câu 39. Quy trình làm nem cuốn có bước nào sau đây?
A. Sơ chế
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Khi làm nem cuốn, người ta nấu tôm bao lâu?
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Đáp án đề số 3:
1 -D |
2 -C |
3 - D |
4 -D |
5 - A |
6 -C |
7 -D |
8 -A |
9-C |
10- C |
11 -B |
12 -C |
13 -D |
14 -D |
15 -B |
16 -C |
17 -A |
18 -D |
19 -A |
20 -B |
21 -C |
22 -D |
23 -B |
24 -B |
25 -D |
26 -C |
27 -D |
28 -A |
29 -B |
30 -C |
31 -C |
32 -C |
33 -C |
34 -C |
35 -C |
36 -C |
37 -B |
38 -A |
39 -D |
40 -B |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1. Người ta trang trí hoa trên bàn ăn theo:
A. 1 cách
B. 2 cách
C. 3 cách
D. Nhiều cách khác nhau
Câu 2. Trang trí bàn ăn lịch sự giúp bữa ăn:
A. Tươm tất
B. Ngon miệng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Trang trí bàn ăn trang nhã giúp bữa ăn:
A. Tươm tất
B. Ngon miệng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Yêu cầu về vị của món ăn không sử dụng nhiệt là:
A. Hơi chua
B. Ngọt
C. Thơm ngon
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Quy trình thực hiện nộm ngó sen có bước nào sau đây?
A. Sơ chế
B. Chế biến
C. Trình bày
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Khi làm món nộm ngó sen, Người ta thêm gia vị nào để giữ độ giòn cho món ăn?
A. Mì chính
B. Đường
C. Nước mắm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Khi làm món nộm ngó sen, trường hợp không có tom, ta có thể thay bằng món gì?
A. Giò lụa
B. Tai lợn
C. Cả A và B đều đúng
D. Không thể thay thế
Câu 8. Đây là món gì?
A. Món nem cuốn
B. Món gà nấu đậu
C. Món nộm ngó sen
D. Món nộm su hào
Câu 9. Giai đoạn chế biến món nem cuốn chia làm mấy bước nhỏ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Giai đoạn chế biến món ăn có sử dụng nhiệt có công việc nào sau đây?
A. Nấu nguyên liệu động vật với nước
B. Cho nguyên liệu thực vật vào nấu
C. nêm gia vị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Khi chế biến món ăn có sử dụng nhiệt, công việc nào sau đây được làm cuối cùng?
A. Nấu nguyên liệu động vật với nước
B. Cho nguyên liệu thực vật vào nấu
C. Nêm gia vị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Công việc nào sau đay thuộc giai đoạn chuẩn bị khi thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt?
A. Nhặt, rửa sạch nguyên liệu thực vật
B. Tẩm ướp nguyên liệu động vật
C. Nấu nguyên liệu động vật với nước
D. Cả A và B đều đúng
Câu 13. Đối với món gà nấu đậu, giai đoạn sơ chế có công việc gì?
A. Sơ chế hành tỏi
B. Sơ chế thịt gà
C. Nhặt rau mùi, lá thơm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Với món thịt bò kho, thịt bò cắt với kích thước là:
A. 2 cm x 4 cm x 1 cm
B. 3 cm x 5 cm x 2 cm
C. 4 cm x 6 cm x 3 cm
D. 5 cm x 7 cm x 4 cm
Câu 15. Món thịt bò kho khi ăn nên cho gia vị gì?
A. Rau húng quế
B. Hạt tiêu
C. Chanh ớt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Món riêu cua nên ăn với:
A. Rau sống
B. Mắm tôm
C. Chanh ớt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Quy trình thực hiện món hấp gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Giai đoạn hấp cuat món hấp nói chung là:
A. Cho nguyên liệu đã sơ chế vào nồi hâos
B. Đun sôi
C. Đậy vung thật kín
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Yêu cầu thứ 2 của món hấp là:
A. Thực phẩm chín mềm, không có nước hoặc ít nước
B. Mùi vị thơm ngon vừa ăn
C. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Nguyên liệu chính của món gà hấp cải bẹ xanh là:
A. Gà
B. Cải bẹ xanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Chương trình Công nghệ 9 giới thiệu mấy cách trình bày bàn ăn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Em hãy cho biết, có cách trình bày bàn ăn nào?
A. Theo phong cách Việt Nam
B. Theo phong cách phương Tây
C. Theo phpng cách Việt Nam và theo phpng cách phương Tây
D. Đáp án khác
Câu 23. Hình ảnh sau là hình ảnh đặt bàn ăn theo phong cách nào?
A. Theo phong cách Việt Nam
B. Theo phong cách phương Tây
C. Theo phpng cách Việt Nam và theo phpng cách phương Tây
D. Đáp án khác
Câu 24. Mỗi phần ăn theo phong cách Việt Nam có mấy chi tiết?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 25. Hình ảnh sau là hình ảnh đặt bàn ăn theo phong cách nào?
A. Theo phong cách Việt Nam
B. Theo phong cách phương Tây
C. Theo phpng cách Việt Nam và theo phpng cách phương Tây
D. Đáp án khác
Câu 26. Câu 4. Mỗi phần ăn theo phong cách phương Tây có mấy chi tiết?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 27. Đối với bàn ăn đặt theo phong cách phương Tây, trình bày các chi tiết như nào?
A. Bên phải đặt dao
B. Bên phải đặt thìa
C. Bên trái đặt đĩa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Đối với bàn ăn đặt theo phong cách phương Tây, khăn ăn được đặt như thế nào?
A. Đặt vào bát
B. Đặt vào dĩa
C. Đặt vào cốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Khăn trải bàn nên sử dụng loại nào?
A. Màu trắng
B. Màu trơn
C. Màu trắng hoặc trơn
D. Đáp án khác
Câu 30. Không nên sử dụng loại khăn trải bàn nào?
A. Vải hoa to
B. Vải rằn ri
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Tại sao phải cắm hoa ở bình thấp?
A. Để khách thấy được vẻ đẹp của hoa
B. Để khách thấy được màu sắc của hoa
C. Để khách thấy được vẻ đẹp của bàn ăn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Để bữa ăn được ngon miệng, cần trang trí bàn ăn:
A. Lịch sự
B. Thanh nhã
C. Lịch sự và thanh nhã
D. Đáp án khác
Câu 33. Nguyên tắc chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là:
A. Trộn thực phẩm đã được làm chín
B. Trộn bằng nhiều phương pháp khác nhau
C. Tạo món ăn có giá trị dinh dưỡng cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Yêu cầu về nguyên liệu đối với món ăn không sử dụng nhiệt là:
A. Giòn
B. Không dai
C. Không nát
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Quy trình thực hiện món nộm ngó sen tiến hành theo mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 36. Ngó sen được sơ chế như thế nào?
A. Chẻ đôi
B. Chẻ làm bốn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Nộm ngó sen có vị gì?
A. Chua
B. Ngọt
C. Mặn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Đây là món gì?
A. Nộm ngó sen
B. Nộm su hào
C. Gà nấu đậu
D. Nem cuốn
Câu 39. Quy trìn làm món nem cuốn gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 40. Chế biến món nem cuốn có:
A. Làm tương chấm
B. Cuốn nem
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án đề số 4:
1 -D |
2 -C |
3 - C |
4 -C |
5 - D |
6 -B |
7 -C |
8 -A |
9-B |
10- D |
11 -C |
12 -D |
13 -D |
14 -A |
15 -D |
16 -D |
17 -C |
18 -D |
19 -B |
20 -C |
21 -B |
22 -C |
23 -A |
24 -A |
25 -B |
26 -B |
27 -D |
28 -B |
29 -C |
30 -C |
31 -D |
32 -C |
33 -D |
34 -D |
35 -A |
36 -C |
37 -D |
38 -A |
39 -C |
40 -C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Công nghệ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Câu 1. Đối với món ăn sử dụng nhiệt, cần chuẩn bị những gì?
A. Nguyên liệu thực vật
B. Nguyên liệu động vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Đối với món ăn có sử dụng nhiệt, quá trình nấu gồm mấy bước nhỏ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Đối với món Gà nấu đậu, có thể thay:
A. Đậu hộp bằng đậu tươi
B. Nấm hộp bằng nấm tươi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Đối với món ăn có sử dụng nhiệt, có thể thay nấm bằng:
A. Khoai tây
B. Cà rốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Theo em, món nào sau đây được xem như cùng loại với món gà nấu đậu?
A. Gà nấu khoai tây
B. Gà nấu nấm
C. Gà nấu nho
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Theo em, món gà nấu nho có thể thay thế bằng món:
A. Gà nấu chôm chôm
B. Gà nấu vải
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Món gà hấp cải bẹ xanh, cần ướp gà trong thời gian:
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 8. Đối với món gà hấp cải bẹ xanh, khi gà hấp chín, nên sơ chế thành miếng dài khoảng:
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Câu 9. Đối với món gà hấp cải bẹ xanh, khi gà hấp chín, nên sơ chế thành miếng rộng khoảng:
A. 0,5 cm
B. 1,5 cm
C. 1 cm
D. 2 cm
Câu 10. Với món gà hấp cải bẹ xanh, cho cải bẹ xanh vào luộc khoảng:
A. 2 phút
B. 5 phút
C. 3 phút
D. 4 phút
Câu 11. Khi chế biến món ăn có sử dụng nhiệt, công việc nào sau đây được làm đầu tiên?
A. Nấu nguyên liệu động vật với nước
B. Cho nguyên liệu thực vật vào nấu
C. Nêm gia vị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Công việc nào sau đay thuộc giai đoạn trình bày khi thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt?
A. Nhặt, rửa sạch nguyên liệu thực vật
B. Tẩm ướp nguyên liệu động vật
C. Nấu nguyên liệu động vật với nước
D. Cho món nấu vào đĩa và trình bày
Câu 13. Món ăn có sử dụng nhiệt đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Đối với món gà nấu đậu, ta ướp gia vị trong thời gian bao lâu?
A. 30 phút
B. 40 phút
C. 50 phút
D. 60 phút
Câu 15. Món thịt bò kho nên ăn với:
A. Bánh mì
B. Mì sợi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Món thịt bò kho có màu sắc như thế nào?
A. Đỏ
B. Đỏ cam óng ánh
C. Đen
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Giai đoạn chế của món chè hoa cau có bước nào sau đây?
A. nấu chè
B. Thắng nước cốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Công việc ở bước sơ chế món hấp là:
A. Làm sạch
B. Sơ chế theo yêu cầu của món ăn
C. Tẩm ướp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Món hấp cần đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Yêu cầu thứ 3 của món hấp là:
A. Thực phẩm chín mềm, không có nước hoặc ít nước
B. Mùi vị thơm ngon vừa ăn
C. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Khi chế biến món ăn có sử dụng nhiệt, công việc nào sau đây được làm thứ 2?
A. Nấu nguyên liệu động vật với nước
B. Cho nguyên liệu thực vật vào nấu
C. Nêm gia vị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Công việc nào sau đay thuộc giai đoạn chế biến khi thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt?
A. Nhặt, rửa sạch nguyên liệu thực vật
B. Tẩm ướp nguyên liệu động vật
C. Nấu nguyên liệu động vật với nước
D. Cho món nấu vào đĩa và trình bày
Câu 23. Yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn có sử dụng nhiệt là:
A. Nguyên liệu chín mềm nhưng không rã nát
B. Tỉ lệ nước cái phù hợp
C. Thơm ngon đậm đà, màu sắc đặc trưng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Trình bày món gà nấu đậu là:
A. Múc gà ra đĩa, rắc hạt tiêu, rau mùi
B. Trang trí tỉa hoa
C. Ăn nóng với bánh mì
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Với món thịt bò kho, ướp thịt với gia vị thời gian bao lâu?
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
Câu 26. Khi chế biến món riêu cua, cần lưu ý gì?
A. Đun nhỏ
B. Không quấy nát mảng thịt cua nổi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 27. Món hấp thực phẩm chín bằng:
A. Hơi nước
B. Chất béo
C. Nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Quy trình thực hiện món hấp có bước nào sau đây?
A. Sơ chế
B. Hấp
C. Sáng tạo cá nhân
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Yêu cầu đầu tiên của món hấp là:
A. Thực phẩm chín mềm, không có nước hoặc ít nước
B. Mùi vị thơm ngon vừa ăn
C. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Với món gà hấp cải bẹ xanh, nên chọn gà có khối lượng:
A. 0,5 kg
B. 1,5 kg
C. 1 kg
D. 2 kg
Câu 31. Khi chế biến món ăn có sử dụng nhiệt, công việc nào sau đây được làm cuối cùng?
A. Nấu nguyên liệu động vật với nước
B. Cho nguyên liệu thực vật vào nấu
C. Nêm gia vị
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Công việc nào sau đay thuộc giai đoạn chuẩn bị khi thực hiện món ăn có sử dụng nhiệt?
A. Nhặt, rửa sạch nguyên liệu thực vật
B. Tẩm ướp nguyên liệu động vật
C. Nấu nguyên liệu động vật với nước
D. Cả A và B đều đúng
Câu 33. Đối với món gà nấu đậu, giai đoạn sơ chế có công việc gì?
A. Sơ chế hành tỏi
B. Sơ chế thịt gà
C. Nhặt rau mùi, lá thơm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Với món thịt bò kho, thịt bò cắt với kích thước là:
A. 2 cm x 4 cm x 1 cm
B. 3 cm x 5 cm x 2 cm
C. 4 cm x 6 cm x 3 cm
D. 5 cm x 7 cm x 4 cm
Câu 35. Món thịt bò kho khi ăn nên cho gia vị gì?
A. Rau húng quế
B. Hạt tiêu
C. Chanh ớt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Món riêu cua nên ăn với:
A. Rau sống
B. Mắm tôm
C. Chanh ớt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Quy trình thực hiện món hấp gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Giai đoạn hấp cuat món hấp nói chung là:
A. Cho nguyên liệu đã sơ chế vào nồi hâos
B. Đun sôi
C. Đậy vung thật kín
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Yêu cầu thứ 2 của món hấp là:
A. Thực phẩm chín mềm, không có nước hoặc ít nước
B. Mùi vị thơm ngon vừa ăn
C. Màu sắc đẹp, hấp dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Nguyên liệu chính của món gà hấp cải bẹ xanh là:
A. Gà
B. Cải bẹ xanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án đề số 5:
1 -C |
2 -C |
3 - C |
4 -C |
5 - D |
6 -C |
7 -C |
8 -C |
9-B |
10- B |
11 -A |
12 -D |
13 -D |
14 -A |
15 -C |
16 -B |
17 -C |
18 -D |
19 -C |
20 -C |
21 -B |
22 -C |
23 -D |
24 -D |
25 -B |
26 -C |
27 -A |
28 -D |
29 -A |
30 -B |
31 -C |
32 -D |
33 -D |
34 -A |
35 -D |
36 -D |
37 -C |
38 -D |
39 -B |
40 -C |
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)