Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Đà Nẵng năm 2024 (10 đề)
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Đà Nẵng năm 2024 (10 đề)
Tuyển chọn Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Đà Nẵng năm 2024 (10 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tiếng Anh lớp 3 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Đà nẵng
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I . Odd one out
1. A. my |
B. her |
C. he |
D. his |
2. A. hello |
B. how |
C. what |
D. who |
3. A. nine |
B. fine |
C. six |
D. eight |
4. A. are |
B.am |
C. you |
D. is |
5. A. bye |
B. hello |
C. goodbye |
D. good night |
Choose the correct answer
1. Is that Linda ? – No, it
A.is B. not C. isn’t D. are
2. Are they your friends? – Yes, they
A. are B.aren’t C.am D.is
3. How do you spell name? – C-U-O-N-G
A. you B.they C.your D.he
4. Pleased to you.
A. it B.old C.meet D.this
5. How old are you? – I’m years old.
A. fine B.nine C.friend D.nice
Read and complete.
Thanks Who name’s this, name, you friend
Nam : Hello, Mai.
Mai : Hi, Nam. How are.............. ?
Nam : I’m fine,............ And you ?
Mai : I’m fine, too. Thank you.
Nam.............. is Tony.
Mai : Hi, Tony. How do you spell your....... ?
Tony : T-O-N-Y.
Mai:................. ’s that?
Tony : It’s my………. .Her.................. Linda.
Reorder the words.
1. spell / how/ his/ name/ do /you ?
2. That/ my / is / teacher .
3. your/ is/ friend / Nam ?
4. name/ what/ is / her / ?
5. your/ are / they / friends ?
6. best / my / friend / Quynh / is .
7. is / this/ friend/ Mary / my.
8. too/ Hoa/ are/ my/ and/ Quan /friends / .
9. I/ a / am / at / Nguyen Du / primary school / pupil .
10. In / she / is / 5A/ class /.
Read and match.
1.Who’s that? |
|
A. She’s nine years old . |
2. How old are you ? |
|
B. Hello, Hoa . Nice to meet you . |
3. Is that Mary ? |
|
C. His full name is Nguyen Van Nam. |
4. Who are they ? |
|
D. He is thirteen years old. |
5. Is that your friend ? |
|
E. It’s Tony . |
6. Are Peter and Mary your friend ? |
|
F. They are my friends . |
7.Hello, I am Linda. |
|
G. Hi, Linda. I am Nam. |
8.How old is Nam ? |
|
H. I am nineteen years old. |
9. What’s his full name? |
|
I. No, they aren’t. |
10. Mai, this is my friend Hoa . |
|
K. Yes, it is .He’s my friend. |
11. How old is Mary ? |
|
L. No, it isn’t. |
12. What’s your name? |
|
M. I am very well . |
13. Goodbye , class. |
|
N. My name’s Hoa. |
14. How do you spell your name? |
|
O. Goodbye, Miss Hoa. |
15. How are you ? |
|
P. T-O-NY |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Đà nẵng
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Circle the odd one out.
1. A. is |
B. are |
C. be |
D. am |
2. A. Linda |
B. mom |
C. Peter |
D. Hakim |
3. A. Hello |
B. Good evening |
C. Good afternoon |
D. Goodbye |
4. A. do |
B. goes |
C. has |
D. has |
5. A. Who |
B. What |
C. How |
D. That |
II. Read and match.
A |
B |
1. What's her name? |
a. I am not well. And you? |
2. Hello! I am My Le. |
b. Hi, My Le. This is Phuong. |
3. How are you? |
c. I am nine. |
4. How do you spell her name? |
d. Her name is Linh. |
5. How old are you? |
e. A - N - N - A. Anna. |
III. Reorder the word.
1. name/ what/ is / its /?
...............................................................................................................
2. is/ That/ friend/ Tony/ my/
...........................................................................................................
3. eight/ She/ years/ is/ old/
...............................................................................................................
4. Lien/ are/ friends/ and/ his/ Long/
...............................................................................................................
5. Thank/ am/ ok,/ you/ I/
...............................................................................................................
IV. Read and complete the sentence.
Hello. My name is Hoang. I'm nine years old. I'm in class 3C. I am a pupil at Cau Giay primary school. This is my best friend Nam. He is nine years old too. They are Tom and Anna. Tom is eight and Linda is ten. They're my friends too.
1. Hoang is _____ years old.
2. Nam, ____ and Anna are Hoang's friends.
3. ____ is Hoang's best friend.
4. _____ is 8 years old.
5. Lind is _____ years old.
ĐÁP ÁN
I. Circle the odd one out.
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - D;
II. Read and match.
1 - d; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - c;
III. Reorder the word.
1 - What is its name?
2 - That is my friend, Tony.
3 - She is eight years old.
4 - Lien and Long are his friends.
5 - I am ok, thank you.
IV. Read and complete the sentence.
1 - nine/ 9;
2 - Tom;
3 - Nam;
4 - Tom;
5 - ten;
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)