Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Hà Nội năm 2024 (10 đề)
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Hà Nội năm 2024 (10 đề)
Tuyển chọn Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Hà Nội năm 2024 (10 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tiếng Anh lớp 3 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Hà Nội
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Listen and tick
II. Listen and number
III. Read and complete
nine friends Hello name
(1)________ ! My (2) __________ is Nam. I'm eight years old. These are my (3)_________ Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is (4)______________.
Đáp án: 1. Hello; 2. name; 3. friends; 4. nine
IV Read and match
1. Hello, Nam. |
A. L-I-N-D-A. |
2. How old are you, Mary? |
B. My name’s Tony. |
3. What’s your name? |
C. Yes, they are. |
4. How do you spell your name? |
D. I’m eight. |
5. Are Peter and Mary your friends? |
E. Hi, Peter. |
Đáp án: 1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C
V. Read and complete
Friend; this; he; friends; this
1. ______ is Linda.
2. She is my __________.
3. And ____ is Tony.
4. ______ is my friend too.
5. They are my ___________.
Đáp án: 1. This; 2. friend; 3. This; 4. His; 5. friends
VI. Read and match
1. This is |
A. Are my friends too. |
2. She is my |
B. Friends. |
3. Tony and Linda are my |
C. Linda. |
4. They |
D. Friend. |
Đáp án: 1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - A
VII. Read and complete
Seven; years; friend; friends; name’s
Hello. My (1)_____ Nam. I’m eight (2)_______ old. I’m in class 3A. This is my best (3)____, Mai. She is eight years old too. Here are Peter and Linda. Peter is (4)_____ and Linda is nine. They’re my (5)_____too.
Đáp án: 1. name’s; 2. years; 3. friend; 4. seven; 5. friends
Read again and tick (V).
|
Yes |
No |
1. Nam is eight years old. 2. His best friend is Linda. 3. Linda is ten years old. 4. Peter is nine years old. 5. Peter and Linda are Nam's friends. |
|
|
Đáp án: 1. Yes; 2. No; 3. No; 4. No; 5. Yes
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Hà Nội
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Question 1: Listen and number (2 points)
Question 2. Circle the correct answer (1 point)
1/ Hello, my............... is Linda.
A. name
B. is
C. I am
2/ What is............................ name?
A. you
B. my
C. your
3/ How do you................................ your name?
A. what
B. is
C. spell
4/................................ that Phong? - Yes, it is.
A. Who
B. is
C. are .
5/ Sit................... , please.
A up
B. down
C. at.
6/............................ are you? I’m nine years old .
A. How
B. How old
C. What
7/ I’m fine, …………….
A. thank
B. thanks you
C. thanks
8/ They are my ……………..
A. friend
B. friends
C. teacher
9/ Linda is my ……………..
A. friend
B. friends
C. brother
10/.................... , it is.
A. No
B. Yes
C. Thanks
Đáp án
1. B. name |
2. C. your |
3. C. spell |
4. B. Is |
5. B. down |
6. B. How old |
7. C. thanks |
8. B friends |
9. A. friend |
10. B. Yes |
Question 3: Circle the odd one out:
A. Peter A. hi |
B. name B. hello |
C. Mai C. spell |
D. Mary D. good morning |
3. A. that |
B. what |
C. who |
D. how |
4. A. he |
B. she |
C. you |
D. my |
Đáp án |
1. B. name |
2. C. spell |
3. A. that |
4. D. my |
Question 4: Read and match
Example
1. How old are you? |
a. My name’s Linda |
2. Hello. I’m Mai |
b. My name’s Quan. Nice to meet you too. |
3. What’s your name? |
c. It’s Miss Hien |
4. My name’s Linda. Nice to meet you. |
d. I’m ten years old |
5. Who’s that? |
e. Hi, Mai. I’m Peter. |
Answers: 0 - d, 1 - ….., 2 - ……, 3 - ……, 4 - ……
Đáp án
1 - e |
2 - a |
3 - b |
4 - c |
Question 5: Reorder the words to make a meaningful sentences .
1 friend./ This/ my/ is/ new
- ……………………………………………………………………………
2 thank/ I/ you./ am/ fine/ ,
- ……………………………………………………………………………
3 that/ Nam/ Is/ ?
- ……………………………………………………………………………
4 Peter/ are/ They/ Linda/ and
- ……………………………………………………………………………
Đáp án
1 This is my new friend.
2 I am fine, thank you.
3 Is that Nam?
4 They are Peter and& Linda.
Question 6: Read and match:
Who’s a) Are you?
It’s b) years old.
How old c) That?
I’m six d) Miss Hien.
Đáp án
1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b
Question 7: Match the sentences:
Who’s that? a) Yes, it is.
How old are you? b) It’s Mr. Loc.
Is that Mai? c) She’s eight years old.
How old is Mai? d) I’m eight years old.
Đáp án
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - d
Question 8: Put the words in order. Then read aloud:
1 That/ Mai./ is
2 You?/ old/ how/ are
3 nine/ old./ I’m/ years
4 Mai?/ how/ is/ old
Đáp án
1 That is Mai.
2 How old are you?
3 I'm nine years old.
4 How old is Mai?
Question 9: Read and complete: (Old, that, no, are )
A: Is that Linda?
B: (1)........................................ , it isn’t.
A: Who’s (2)........................................ ?
B: It’s Mary.
A: How old (3)......................................... you?
B: I’m ten years (4) ..................................... .
Đáp án
1. No; 2. that; 3. are; 4. old
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)