[Năm 2024] Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Thông tư 22 có đáp án (6 đề)
[Năm 2024] Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Thông tư 22 có đáp án (6 đề)
Với [Năm 2024] Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 3 Thông tư 22 có đáp án (6 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 1 Tiếng Anh 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Odd one out.
1. |
|||
A. Hello |
B. Hi |
C. name |
D. Bye |
2. |
|||
A. Friend |
B. What |
C. How |
D. Who |
II. Write the missing letters
1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _
III. Reorder the letter to make words
1. infe -- > ……………
2. lepls -- > …………
3. yhte -- > ……………
4. rfnedi -- > ……………
IV. Circle the best answers A, B or C.
1. My ……… is Peter.
A. old
B. name
C. you
2. ………do you spell your name?
A. What
B. How
C. Who
3. Nice ….. meet you.
A. to
B. too
C. two
4. What’s ........ name?
A. you
B. he
C. your
V. Look, read, and complete.
thanks; This; name; you;
Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?
Nam: I’m fine, …………2….… . And you?
Mai: I’m fine, too.
Nam: ………3…….. is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….?
Tony: T-O-N-Y.
VI. Write the numbers
1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………
2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………
VII. Reorder the words.
1. is / name? / What / your
………………………………………………………………….
2. old. / am / eight / I / years
……………………………………………………………………
3. thanks. / fine, / I’m
……………………………………………………………………
4. friends? / they / Are / your
…………………………………………………………………..
VIII. Match column A with B.
1. Hello, Nam. |
A. Yes, it is. |
2. How old are you? |
B. My name’s Tony |
3. What’s your name? |
C. Yes, they are. |
4. Is that Tony? |
D. I’m nine years old. |
5. Are Peter and Mary your friends? |
E. Hi, Peter |
ĐÁP ÁN – Đề 1
I. Odd one out.
1 - C; 2 - A
II. Write the missing letters.
1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your
III. Reorder the letter to make words.
1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend
IV. Circle the best answers A, B or C.
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - C
V. Look, read, and complete.
1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name
VI. Write the numbers.
1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine
VII. Reorder the words.
1 - What’s your name?
2 - I am eight years old.
3 - I’m fine, thanks.
4 - Are they your friends?
VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)
2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 – C
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Chọn từ khác loại.
1. One |
Book |
Eraser |
Map |
2. Circle |
Star |
Wastebasket |
Diamond |
3. Yellow |
Purple |
Ruler |
Orange |
4. Desk |
Chair |
Globe |
Red |
5. Crayon |
Board |
Fine |
Poster |
6. Fine |
Green |
Great |
Ok |
II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Is it a yellow pencil? Yes, it__________. (is / isn’t)
2. __________your hand down. (Raise/ Put)
3. __________your desk. (Touch/ Close)
4. __________up your pencil. (Put/ Pick)
5. Hello! __________name is John. (I / My)
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is/ this/ what/ ?
………………………………………….
2. cat/ it/ a/ is.
………………………………………….
3. a/ bag/ is/ this/ ?
………………………………………….
4. Yes,/ is/ it.
………………………………………….
5. name/ your/ what/ is/ ?
………………………………………….
6. is/ name/ Thuy/ my.
………………………………………….
7. book/ a/ this/ is.
………………………………………….
8. is/ an/ eraser/ this/ ?
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
………………………………………….
ĐÁP ÁN – Đề 2
I. 1. One; 2. Wastebasket; 3. Ruler; 4. Red; 5. Fine; 6. Green;
II. 1. Is; 2. Put; 3. Touch; 4. Pick; 5. My
III.
1. What is this?
2. It is a cat.
3. Is this a bag?
4. Yes, it is.
5. What is your name?
6. My name is Thuy.
7. This is a book.
8. Is this an eraser?
- No, it isn’t. It is a rule
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Find the odd one out.
1. A. how |
B. what |
C. Peter |
2. A. my |
B. name |
C. your |
3. A. Linda |
B. meet |
C. Tony |
4. A. am |
B. is |
C. spell |
5. A. how |
B. hello |
C. hi |
II. Reorder the words to make correct sentences.
1. my/ is/ name/ Nam./
2. your/ what/ name/ is/ ?/
3. later/ you/ Bye./ see/.
4. you/ are/ how/ ?/
5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./
6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/
7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.
8. am/ I / in/ 3D/ class/./
III. Match the sentence In column A with the correct response in column B.
A |
B |
1. What’s your name? |
A. Bye. See you later. |
2. How are you? |
B. My name is Nga. |
3. Goodbye. |
C. I’m fine, thank you. |
4. Hello, I am Linda. |
D. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. |
E. Hi. I’m Quan. |
6. How do you spell Tony? |
F. T-O-N-Y |
Your answer: |
|
1. 2. 3. |
4. 5. 6. |
ĐÁP ÁN – Đề 3
I.
1. Peter; 2. name; 3. meet; 4. spell; 5. How
II.
1. My name is Nam.
2. What is your name?
3. Bye, See you later.
4. How are you?
5. I am fine. Thank you.
6. How do you spell your name?
7. P-H-O-N-G
8. I am in class 3D.
III.
1. B; 2. C; 3. A; 4. E; 5. D; 6. F;
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Reorder these letters:
0. elhol → Hello
1. oyTn → T………..
2. plsel → S………..
3. amen → N………..
4. rfenid → F………..
II. Read and complete:
how; Hi; meet; name’s; Hello;
Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.
Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?
Quan: Q-U-A-N.
III. Read and match:
0. Hello, Nga. |
a. My name is Lan. |
1. Is that Tony? |
b. Yes, they are. |
2. How old are you, Mary? |
c. Hi, Phong. |
3. What’s your name? |
d. I’m five years old. |
4. Are Minh and Nam your friends? |
e. No, it isn’t. |
Ví dụ: 0 - c
IV. Put the words in order:
0. I / Hoa. / Hello / am => Hello, I am Hoa.
1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s => _____________________
2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. => _____________________
3. six / old, / years / I’m / too. => _____________________
4. friend, / is / Tony. / This / my => _____________________
V. Answer about you:
0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.
1. Hi. How are you? _____________________
2. How do you spell your name? _____________________
3. How old are you? _____________________
4. _________and __________ are my friends.
ĐÁP ÁN – Đề 4
I. Reorder these letters:
1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend
II. Read and complete:
1 - name’s
2 - Hi
3 - meet
4 - How
III. Read and match:
1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - b
IV. Put the words in order:
1 - No, it isn’t. It’s Mai.
2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.
3 - I’m six years old, too.
4 - This is my friend, Tony.
V. Answer about you:
Học sinh tự trả lời.
1 - I’m fine, thank you.
2 - It’s L - E
3 - I am eight years old.
4 - Linh and Lan are my friends.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it.
WRONG WORD |
CORRECT WORD |
1. HLOSCO |
|
2. RIBAYRL |
|
3. AEMN |
|
4. PELSL |
|
5. THWA |
|
6. ASSCL |
|
7. AETK |
|
8. ODG |
|
II. Put the words in the correct order to make correct sentence.
1. is/ my/ This/ friend./ new/
2. are/ How/ Linda?/ you,/
3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/
4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/
III. Complete the sentence.
1. Is your school new? – ___________ , it is.
2. Is your classroom large? - No, ___________.
3. This ___________ _ my school.
4. The gym ___________ old.
ĐÁP ÁN – Đề 5
I.
1. School; 2. Library; 3. name; 4. spell; 5. what; 6. class; 7. take; 8. dog;
II.
1. This is my new friend.
2. How are you, Linda?
3. This is my teacher, Miss Hien.
4. How do you spell your name?
III.
1. Yes; 2. it isn’t/ it is not.; 3. is ;4. is
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1. you |
father |
sister |
2. old |
nice |
three |
3. its |
she |
he |
4. how |
who |
too |
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1. This is…………….. book.
2. Is this …………….chair?
- No, it isn’t. It is ……….desk.
3. Is this …………eraser?
- Yes, it is.
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1. name / is / Linh / My /. /
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Close / , /
…………………………………………………………………………………………
3. in / May / out / I / ? /
…………………………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
…………………………………………………………………………………………
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
A |
B |
1. What’s your name? |
a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? |
b. My name’s Hue. |
3. How are you? |
c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you |
d. Sure |
ĐÁP ÁN – Đề 6
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1 - a; 2 - a - a; 3 - a
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1 - My name is Linh.
2 - Close your book, please.
3 - May I go out?
4 - This is my school.
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)