Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
Với Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Học kì 1 Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất, chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 1 Tiếng Anh 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1. you |
father |
sister |
2. old |
nice |
three |
3. its |
she |
he |
4. how |
who |
too |
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1. This is.................... book.
2. Is this.................... chair?
- No, it isn’t. It is............ desk.
3. Is this............... eraser?
- Yes, it is.
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1. name / is / Linh / My /. /
……………………………………………………………………………
2. your / please / book / Close / , /
……………………………………………………………………………
3. in / May / out / I / ? /
……………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
……………………………………………………………………………
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
A |
B |
1. What’s your name? |
a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? |
b. My name’s Hue. |
3. How are you? |
c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you |
d. Sure |
ĐÁP ÁN
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1 - a; 2 - a - a; 3 - a
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1 - My name is Linh.
2 - Close your book, please. 3 - May I go out?
4 - This is my school.
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)
1. a. school |
b. classroom |
c. gym |
d. hell |
2. a. hello |
b. hi |
c. good morning |
d. come in |
3. a. you |
b. she |
c. your |
d. he |
4. a. this |
b. stand |
c. sit |
d. go |
5. a. library |
b. big |
c. new |
d. large |
Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a;
Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):
1. S__hool
2. O__t
3. G__m
4. Do__n
5. Li__rar__
6. Cl__se
7. __ig
8. M__
9. Cl__s__room
10. O__en
11. S__all
12. C__n
13. __ayg__ound
14. Co__p__ter
15. La__ge
16. L__ok
Key: 1.school; 2.out; 3.gym; 4. down; 5.library; 6. close; 7. big; 8. my; 9. classroom; 10. open ;11. small; 12. can; 13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look;
Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):
1. is/ that/ computer/ the/ room/.
.....................................................................................................................................
2. the/ library/ that/ is/.
.....................................................................................................................................
3. my/ that/ is/ school/.
.....................................................................................................................................
4. that/ music/ the/ room/ is/.
.....................................................................................................................................
5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.
.....................................................................................................................................
6. my/ is/ this/ friend/ new/.
.....................................................................................................................................
7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.
.....................................................................................................................................
8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.
.....................................................................................................................................
9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.
.....................................................................................................................................
10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.
.....................................................................................................................................
Key: 1. That is the computer room.
2. That is the library.
3. That is my school.
4. That is the music room.
5. Is the gym big? - Yes, it is.
6. This is my new friend.
7. Are they your friends? - No, they are not.
8. Is the playground large? - No, it is not
9. Is her school small? - No, it is not. It is big.
10. Is your book old? - No, it is not. It is new.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
1. |
One |
Book |
Eraser |
Map |
2. |
Circle |
Star |
Wastebasket |
Diamond |
3. |
Yellow |
Purple |
Ruler |
Orange |
4. |
Desk |
Chair |
Globe |
Red |
5. |
Crayon |
Board |
Fine |
Poster |
6. |
Fine |
Green |
Great |
Ok |
Key: 1. One 2. Wastebasket 3. ruler 4. red 5. fine 6. green
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
1. How is you? I’m fine
____________________
2. What is you name?
____________________
3. It is an pencil
____________________
4. How are your?
____________________
5. What are this?
____________________
Key:
1. is thành are
2. You thành your An thành a
3. Your thành you
4. Are thành is
III. Viết câu bằng Tiếng Anh
1. Bạn tên là gì?
…………………………………………
2. Tôi tên là Nam:
…………………………………………
3. Bạn có khỏe không?:
…………………………………………
4. Nó là cái bút chì:
…………………………………………
5. Đây có phải là cục tẩy không?:
…………………………………………
6. Đúng rồi:
…………………………………………
7. Sai rồi. Nó là cái thước:
…………………………………………
8. Đây là quả địa cầu:
…………………………………………
9. Đây có phải cái ghế không?:
…………………………………………
10. Ngồi xuống:
Key:
1. What is your name?
2. My name is Nam
3. Are you ok?
4. It is a pencil.
5. Is it an eraser?
6. Yes, it is.
7. No, it isn’t. It is a ruler.
8. This is a globe.
9. Is this a chair? 10. Sit down!
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
You - How - fine - thanks - Hi
A: Hello, Hanh. (1)…………………….are you?
B: (2)……………….., Huong.
A: I’m (3) ……………….., thanks.
B: How are (4) …………………….?
A: I’m fine, (5) ………………..
Key: 1. How 2. Hi 3. fine 4. you 5. thanks
V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
1. Penecil 2. Bokok 3. wehat 4. poester 5. chaair
6. ruiler 7. mape 8. mareker 9. deask 10. baug
11. creayon 12. boardo 13. eraseor 14. khello 15. thable
16. peno 17. wastesbasket 18. noame 19. galobe 20. yoeu
Key: 1. Pencil 2. book 3. what 4. poster 5. chair
6.Ruler 7. map 8. marker 9. desk 10. bag
11.crayon 12. board 13. eraser 14. hello 15. table
16.pen 17. wastebasket 18. name 19. globe 20. you
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
1. What’s your name? (Long)
………………………………………………………………
2. What’s this? ( a bag)
………………………………………………………………
3. Is this a book? (yes)
……………………………………………………………..
4. Is this a pencil? (No)
…………………………………………………………….
Key:
1. My name is Long.
2. This is a bag.
3. Yes, this is.
4. No, this isn’t.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Put the words in the orders.
1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how
......................................................................................
2.Are/ you/ hello/ how?
......................................................................................
3. See/ later/ good-bye/ you
......................................................................................
4. Tung/ is/ this
.......................................................................................
5. Trang/ she/ is
.......................................................................................
6.my/ this/ sister/ is
.......................................................................................
Keys:
1 - How do you spell your name?
2 - Hello, how are you?
3 - Good-bye. See you later.
4 - This is Tung.
5 - She is Trang.
6 - This is my sister.
II. Reorder the letters.
Example: uorf => four
1. senev =>……………….
2. awht => ………………
3. nefi => ………………
4.holel =>……………….
Keys: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello
III. Odd one out.
1. A. hello |
B. how |
C. what |
D. who |
2. A. nine |
B. fine |
C. six |
D. eight |
3. A. Nam |
B. Linda |
C. Mai |
D. friends |
4. A. bye |
B. hello |
C. goodbye |
D. good night |
Keys: 1. A 2. B 3. D 4. B
IV. Choose the correct answer.
1. Are they your friends? – Yes, they ______
A. are
B. aren’t
C. am
D. is
2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.
A. you
B. they
C. your
D. he
3. How old are you? – I’m ________ years old.
A. fine
B. nine
C. friend
D. nice
4. Tony and Linda are my ___________.
A . friend
B. name
C. these
D. friends
Keys: 1. A 2. C 3. B 4. D
V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.
A |
B |
1. Hi. I’m Minh. |
a. I’m fine, thank you. |
2. How are you? |
b. It’s Mr Loc. |
3. What’ your name? |
c. Hello. I’m Mai. |
4. Who’s that? |
d. My name is Linda. |
5. Is that Phong? |
e. No, it isn’t. |
Answers: 1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____
Keys: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e
VI. Read and complete the dialogue.
fine; are; name’s; your |
Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.
How (2) ____________you?
Nam: I’m (3)_________, thank you.
Cuong: What’s (4)___________name?
Nam: My name’s Nam.
Cuong: Nice to meet you, Nam.
Keys: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your
VII. Write the answers.
1. What is your name?
…………………………………….
2. How old are you?
…………………………………….
Keys: Tự trả lời về bản thân em.
Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am nine years old.
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)