Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (16 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (16 đề)
Tuyển chọn Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (16 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 3 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 2 môn Toán 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số “sáu nghìn không trăm bốn mươi”. Viết là:
A. 6004 B. 6400 C. 6040 D. 0640
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số 7005 đọc là:
A. Bẩy linh năm B. Bẩy ngìn linh năm
C. Bẩy nghìn không trăm linh năm D. Bẩy không không năm
Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số 3705 viết thành tổng là:
A. 3075 = 3000 + 70 + 5 B. 3075 = 3000 + 70 + 50
C. 3075 = 3000 + 700 + 5 D. 3075 = 300 + 700 + 5
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1001 B. 1100 C. 1111 D. 1000
Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6. Điền dấu thích hợp > ; < ; = vào chỗ chấm:
a) 999 m … 1 km b) 5m ... 450 cm
Câu 7. Đánh dấu x vào ô trống đặt trước tháng có 30 ngày.
Tháng 1 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
||||
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
||||
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Câu 8. Tìm x , biết: X x 3 = 2475
A. X = 825 B. X = 8115 C. X = 855 D. X= 835
Câu 9. Một hình tròn có đường kính 8 dm thì bán kính của hình tròn đó là :
A. 2 dm B. 4 dm C. 6 dm D. 16 dm
Câu 10. Đúng ghi Đ sai ghi S
- Độ dài của các bán kính bằng nhau.
- Độ dài của các đường kính bằng nhau.
- Độ dài bán kính gấp đôi độ dài đường kính.
- Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính.
Câu 11. Hiền mua 5 quyển vở hết tất cả 7500 đồng. Tính giá tiền của mỗi quyển vở.
A. 15 đồng B. 150 đồng C. 1500 đồng D. 7500 đồng
Câu 12. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số la mã XIX đọc là :
A. Mười tám B. Mười chín C. Hai mươi D. Hai mốt
B. Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a. 6742 + 2788 b. 1596 x 7 c. 9924 - 7898 d. 6636 : 3
Câu 2. Tính giá trị biểu thức: 1269 x 6 : 9
Câu 3. Tìm X:
a) 7 x X = 3514 b) X : 4 = 2416
Câu 4. Đoàn xe ô tô chở thóc, 3 xe đi đầu mỗi xe chở 1530 kg thóc, 2 xe đi sau mỗi xe chở 1425 kg thóc. Hỏi cả 5 xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 5. Một vườn trường hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, nếu bớt chiều dài đi 15m thì vường trường trở thành hình vuông. Tính chu vi vườn trường đó.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1.
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 2cm = ... cm là
a. 72 b. 702 c. 720 d. 7002
b/ Số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 là:
a. 10 000 và 12 000 b. 11 000 và 9 000 |
c. 10 000 và 11 000 d. 11 000 và 12 000 |
Bài 2. Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ giá 10 000 đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi phải trả lại mẹ số tiền là:
a. 15 000 đồng b. 35 000 đồng c. 25 000 đồng d. 40 000 đồng
Bài 3.
a) Diện tích hình chữ nhật cú chiều dài là 36cm và chiều rộng là 9cm là:
a. 234cm2 b. 320 cm2 c. 324 cm2 d. 342cm2
b) Chu vi hình vuông là 176 cm. Cạnh hình vuông là:
a. 46 cm b.180 cm c. 188 cm d. 44 cm
B. Phần tự luận
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
25107 + 34693 32484 – 917 1409 x 5 4215 : 6
Bài 5. Tìm x:
a) X : 6 = 1027 b) 4 x X = 2816
Bài 6. Điền dấu >, < , = ?
a) 1 giờ 30 phút … 90 phút b) 3 tuần lễ … 20 ngày
c) giờ … 50 phút c) 1000 g … 1 kg 2g
Bài 7. Cứ 42 kg gạo đựng đều vào 7 bao. Hỏi 5 bao như thế thì đựng bao nhiêu ki - lô- gam gạo?
Bài 8. Điền số thích hợp vào ô trống , biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 129.
122 |
4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a) Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:
A.9990 B.9900 C.9090 D.9009
b) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 5872; 5728; 5278; 5287
B. 5782; 5827; 5287; 5278
C. 7852; 7582; 7285; 7258
D. 7258; 7285; 7582; 7852
2. Cho hình tròn tâm O
Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống (…)
- Bán kính … - Đường kính … - O là trung điểm của ...
3.
a) Đặt tính rồi tính:
7368 – 5359 1405 × 6
b)Tìm x, biết: 2009 : x = 7
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 224m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.
5. Trong một năm:
a) Những tháng nào có 30 ngày?
b) Những tháng nào có 31 ngày?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm có :9 nghìn, 1 chục và 6 đơn vị là số:
A. 9016 B. 9106 C. 9116 D. 916
b)Số lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là :
A. 9999 B. 9012 C. 9876 D. 9123
2. Điền kết quả thích hợp vào ô trống:
3. Ghi Đ hoặc S vào ô trống:
a) Từ 1000 đến 10 000 có 10 số tròn nghìn |
|
b) 999m > 1km |
c)
1. C là điểm ở giữa 2 điểm A và B |
|
2. A, I, B là 3 điểm thẳng hàng |
4. Đặt tính rồi tính:
2009 – 1503 1508 × 5 2763 : 9
5.
a) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều dài là 75m. Tính chiều rộng khu đất ấy.
b) Tính chu vi hình vuông có cạnh bằng chiều dài khu đất nêu trên.
6. Ghi ra tất cả các cách sắp xếp 3 bạn A, B, C vào ngồi chung ở một bàn, theo mẫu :
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần 1.Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất
1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 5 chục, ba đơn vị được viết là :
a) 6553 b) 5635 c) 5653
2. 3426 = 3000 + … + 20 + 6
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a) 4000 b) 400 c) 40
3.Số lớn nhất trong các số: 9990; 9090; 9890; 8990; 9980 là :
a) 9890 b) 9980 c) 9990
4. Trong hình dưới, trung điểm của đoạn thẳng AB là:
a) Điểm P b) Điểm M c) Điểm Q
5. Đồng hồ chỉ :
a) 8 giờ 15 phút
b) 9 giờ 15 phút
c) 3 giờ 40 phút
6. Tháng tám trong năm có:
a) 29 ngày b) 30 ngày c) 31 ngày
7. Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
a) Thứ hai b) Thứ ba c) Thứ tư
8.Các đường kính có trong hình tròn tâm O bên là:
a) AB và MN
b) AB và CD
c) CD và MN
Phần 2.
1. Viết các số: 5054; 4505; 5450; 4550; 5045
Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………..
2. Tính (có đặt tính)
3456 + 2918 ………………. ………………. ………………. |
3091 – 1658 ………………. ………………. ………………. |
3. Tìm x:
5 x x = 3570 x : 4 = 1623
4. Hùng mua 3 quyển vở hết 10200 đồng. Hỏi nếu mua 5 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
....................................
....................................
....................................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)