Bộ 16 đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Bộ 16 đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 16 đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 3 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 2 môn Toán 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 17934 đọc là:
A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
B. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư.
C. Mười bảy nghìn chín trăm ba chục bốn đơn vị.
2. Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là:
A. 76245 B. 7645 C. 760245 D. 706245
3. Số liền trước của số 38080 là:
A. 38081 B. 37999 C. 38079 D. 37979
4. Dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, … , … , … , 3 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2030, 2035, 2040 B. 2025, 2030, 2035 D. 2030, 2035, 2025 C. 2035, 2030, 2025
5. Đoạn thẳng AB dài 26 cm, M là trung điểm của AB. AM có độ dài là:
A. 52 cm B. 13 cm C. 12 cm A. 10 cm
6. Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào chỗ trống:
a) 10km = 10000m |
|
b) 12 tuần lễ có 84 ngày |
|
c) Chu vi hình vuông là 36cm thì cạnh hình vuông là 9cm |
|
d) 5m14cm = 5140cm |
7. Trong các số 45 389 ; 45 938 ; 43 999 ; 45 983. Số nào là số lớn nhất?
A. 43 999 B. 45 389 C. 45 938 D. 45 983
8. Diện tích hình chữ nhật có cạnh 8 cm là:
A, 32 cm2 B. 64 cm C. 64 cm2 D. 32 cm
II. Phần II
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
3165 + 24927 18732 – 5917 20342 × 4 47287 : 6
Bài 2. a) Tính giá trị của các biểu thức: b) Tìm x:
4 × ( 7358 – 6419)=.................... x : 8 = 1137
Bài 3. Có 45 kg đậu xanh đưng trong 9 túi. Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế?
Bài 4. Tìm tích của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có một chữ số.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
a. 2935; 3941 ; 2945.
b. 6840; 8640; 4860.
c. 8763; 8843; 8853.
Bài 2: Biểu thức sau có giá trị là bao nhiêu?
1012 × 5 : 5
a. 112 b. 1021 c.1012
Bài 3: Tìm x:
x : 4 = 1823
Đáp số nào sau đây là đúng
a. x = 7292 b. x = 7359 c. x = 6793
Bài 4 : Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 84 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. vậy chu vi của mảnh đất là:
a) 336 m b) 252 m c) 672 m
Bài 5 : Đổi 4 m 5 cm = ? cm
a) 45 cm b) 450 cm c) 405 cm
Bài 6 : Số liền sau của số 6573 là
a) 6572 b) 6574 c) 6575
Bài 7 : Số liền trước của số 10000 là :
a) 10001 b) 9999 c) 9998
Bài 8 : Trong cùng một năm ngày 27 tháng 4 là ngày thứ năm thì mùng 1 tháng 5 là thứ là :
a) Thứ hai b) Thứ ba c) Thứ tư
Phần 2: Tự luận
Bài 5 : Đặt tính rồi tính:
- 7584 + 1271 b) 8758 - 675
- 2519 × 3 d) 8790 : 6
Bài 6 : Tìm x:
x × 2 = 1846 x : 4 = 1820
Bài 7 : Bài toán
Một cửa hàng có 2035 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Trong các số: 6042, 6102, 6032, 6103 số lớn nhất là:
A) 6042 B) 6102 C) 6103
Bài 2: Số liền sau của 7529 là:
A) 7528 B) 7519 C) 7539
Bài 3: Tìm X, biết X × 7 = 2863. Đáp số nào sau đây là đúng
A) X = 49 B) X = 409 C) X = 408
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 12 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A) 48 m B) 95 m C) 96m
Bài 5: Đổi 2 m 5dm = … dm
A) 25 dm B) 7 dm C) 250 dm
Bài 6: Hình dưới đây có mấy góc vuông ?
A) 2 B) 3 C) 4
PHẦN II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 5739 + 2446 b) 1928 × 3 c) 7482 – 946 d) 4218 : 6
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 3498 + 1053 + 2769 b) 5601 + 2007 – 1809
Bài 3: Tìm cách tính nhanh nhất: 1055 + 2183 + 945 + 3817
Bài 4: Một kho chứa 5075 thùng hàng, đã xuất đi 1/5 số thùng hàng đó. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu thùng hàng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài
1/Số liền trước của 3502 là :
a/ 3501 b/ 3503 c/ 3504
2/ sáu nghìn hai trăm bốn mươi ba, viết là :
a/ 6234 b/ 6243 c/6203
3/ 90 phút còn gọi là :
a/ 1 giờ 30 phút b/ 1 giờ c/ 2 giờ
4/ 7km = …m số điền vào chỗ trống là :
a/ 70m b/ 700m c/ 7000m
5/ Tính cạnh hình vuông , biết chu vi là 40 cm , vậy cạnh đó là :
a/ 15 cm b/ 10cm c/ 20cm
6/ Thương của phép chia 3682 : 2 là :
a/ 2841 b/ 1814 c/ 1841
7/Tính tổng của hai số, số thứ nhất là 115, số thứ hai là 632 . Tổng số sẽ là bao nhiêu ?
a/ 647 b/ 747 c/ 774
8/ Tổng của hai số là 666, số thứ nhất là 251. Số thứ hai là bao nhiêu ?
a/ 405 b/ 450 c/ 415
Phần II:
1/ Đặt tính rồi tính :
235 + 3417 5489 – 3564 1641 × 5 2567 : 4
2/ Tìm X:
X : 7 = 1246 8462 – X = 762
3/ Tính giá trị của biểu thức :
306 + 93 : 3 375 – 10 x 3
4/ Bài toán : Có ba thùng dầu, mỗi thùng chứa 2340 lít dầu, người ta rót ra 3255 lít dầu. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 1000 B. 9000 C. 9990 D. 9999
b) Trong các số: 8756 ; 8765 ; 8675 ; 8576 số lớn nhất là :
A. 8756 B. 8675 C. 8765 D. 8576
c) 3m5cm = ? cm
A. 35 B. 350 C. 305 D. 3500
d) Ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ bảy. Hỏi ngày mồng 1 tháng 12 năm 2010 là thứ mấy :
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 1453 + 3819 b) 4162 – 1748 c) 1032 4 d) 4525 : 5
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S:
2m3dm = 32dm |
5m4cm = 504cm |
|||
5m4cm = 54cm |
9m8cm = 980cm |
|||
6dam7m = 67m |
8hm1m = 801m |
Bài 4: Tìm x, biết:
a) x 5 = 2435 b) x : 3 = 1075
Bài 5. Ba xe như nhau chở được tất cả là 6540 kg gạo.Hỏi 4 xe như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài 6: Cho hình vẽ:
Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của:
a. Góc vuông:
b. Góc không vuông:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1.
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 2cm = ... cm là
a. 72 b. 702 c. 720 d. 7002
b/ Số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 là:
a. 10 000 và 12 000 b. 11 000 và 9 000 |
c. 10 000 và 11 000 d. 11 000 và 12 000 |
Bài 2. Mẹ mua cho Linh một chiếc mũ giá 10 000 đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi phải trả lại mẹ số tiền là:
a. 15 000 đồng b. 35 000 đồng c. 25 000 đồng d. 40 000 đồng
Bài 3.
a) Diện tích hình chữ nhật cú chiều dài là 36cm và chiều rộng là 9cm là:
a. 234cm2 b. 320 cm2 c. 324 cm2 d. 342cm2
b) Chu vi hình vuông là 176 cm. Cạnh hình vuông là:
a. 46 cm b.180 cm c. 188 cm d. 44 cm
B. Phần tự luận
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
25107 + 34693 32484 – 917 1409 x 5 4215 : 6
Bài 5. Tìm x:
a) X : 6 = 1027 b) 4 x X = 2816
Bài 6. Điền dấu >, < , = ?
a) 1 giờ 30 phút … 90 phút b) 3 tuần lễ … 20 ngày
c) giờ … 50 phút d) 1000 g … 1 kg 2g
Bài 7. Cứ 42 kg gạo đựng đều vào 7 bao. Hỏi 5 bao như thế thì đựng bao nhiêu ki - lô- gam gạo?
Bài 8. Điền số thích hợp vào ô trống , biết rằng tổng của ba số trong ba ô liền nhau bằng 129.
122 |
4 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số “sáu nghìn không trăm bốn mươi”. Viết là:
A. 6004 B. 6400 C. 6040 D. 0640
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Số 7005 đọc là:
A. Bẩy linh năm B. Bẩy ngìn linh năm
C. Bẩy nghìn không trăm linh năm D. Bẩy không không năm
Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số 3705 viết thành tổng là:
A. 3075 = 3000 + 70 + 5 B. 3075 = 3000 + 70 + 50
C. 3075 = 3000 + 700 + 5 D. 3075 = 300 + 700 + 5
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số bé nhất có bốn chữ số là:
A. 1001 B. 1100 C. 1111 D. 1000
Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6. Điền dấu thích hợp > ; < ; = vào chỗ chấm:
a) 999 m … 1 km b) 5m ... 450 cm
Câu 7. Đánh dấu x vào ô trống đặt trước tháng có 30 ngày.
Tháng 1 |
Tháng 4 |
Tháng 7 |
Tháng 10 |
||||
Tháng 2 |
Tháng 5 |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
||||
Tháng 3 |
Tháng 6 |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Câu 8. Tìm x , biết: X x 3 = 2475
A. X = 825 B. X = 8115 C. X = 855 D. X= 835
Câu 9. Một hình tròn có đường kính 8 dm thì bán kính của hình tròn đó là :
A. 2 dm B. 4 dm C. 6 dm D. 16 dm
Câu 10. Đúng ghi Đ sai ghi S
Câu 11. Hiền mua 5 quyển vở hết tất cả 7500 đồng. Tính giá tiền của mỗi quyển vở.
A. 15 đồng B. 150 đồng C. 1500 đồng D. 7500 đồng
Câu 12. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Số la mã XIX đọc là :
A. Mười tám B. Mười chín C. Hai mươi D. Hai mốt
B. Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1. Đặt tính rồi tính.
a. 6742 + 2788 b. 1596 x 7 c. 9924 - 7898 d. 6636 : 3
Câu 2. Tính giá trị biểu thức: 1269 x 6 : 9
Câu 3. Tìm X:
a) 7 x X = 3514 b) X : 4 = 2416
Câu 4. Đoàn xe ô tô chở thóc, 3 xe đi đầu mỗi xe chở 1530 kg thóc, 2 xe đi sau mỗi xe chở 1425 kg thóc. Hỏi cả 5 xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 5. Một vườn trường hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, nếu bớt chiều dài đi 15m thì vường trường trở thành hình vuông. Tính chu vi vườn trường đó.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng :
a) Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9990 B.9900 C.9090 D.9009
b) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 5872; 5728; 5278; 5287
B. 5782; 5827; 5287; 5278
C. 7852; 7582; 7285; 7258
D. 7258; 7285; 7582; 7852
2. Cho hình tròn tâm O
Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống (…)
- Bán kính … - Đường kính … - O là trung điểm của ...
3.
a) Đặt tính rồi tính:
7368 – 5359 1405 × 6
b)Tìm x, biết: 2009 : x = 7
4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 224m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.
5. Trong một năm:
a) Những tháng nào có 30 ngày?
b) Những tháng nào có 31 ngày?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm có :9 nghìn, 1 chục và 6 đơn vị là số:
A. 9016 B. 9106 C. 9116 D. 916
b)Số lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là :
A. 9999 B. 9012 C. 9876 D. 9123
2. Điền kết quả thích hợp vào ô trống:
3. Ghi Đ hoặc S vào ô trống:
a) Từ 1000 đến 10 000 có 10 số tròn nghìn |
|
b) 999m > 1km |
c)
1. C là điểm ở giữa 2 điểm A và B |
|
2. A, I, B là 3 điểm thẳng hàng |
4. Đặt tính rồi tính:
2009 – 1503 1508 × 5 2763 : 9
5.
a) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều dài là 75m. Tính chiều rộng khu đất ấy.
b) Tính chu vi hình vuông có cạnh bằng chiều dài khu đất nêu trên.
6. Ghi ra tất cả các cách sắp xếp 3 bạn A, B, C vào ngồi chung ở một bàn, theo mẫu :
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Phần 1.Khoanh tròn vào chữ có câu trả lời đúng nhất
1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 5 chục, ba đơn vị được viết là :
a) 6553 b) 5635 c) 5653
2. 3426 = 3000 + … + 20 + 6
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a) 4000 b) 400 c) 40
3.Số lớn nhất trong các số: 9990; 9090; 9890; 8990; 9980 là :
a) 9890 b) 9980 c) 9990
4. Trong hình dưới, trung điểm của đoạn thẳng AB là:
a) Điểm P b) Điểm M c) Điểm Q
5. Đồng hồ chỉ :
a) 8 giờ 15 phút
b) 9 giờ 15 phút
c) 3 giờ 40 phút
6. Tháng tám trong năm có:
a) 29 ngày b) 30 ngày c) 31 ngày
7. Ngày 30 tháng 5 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
a) Thứ hai b) Thứ ba c) Thứ tư
8.Các đường kính có trong hình tròn tâm O bên là:
a) AB và MN
b) AB và CD
c) CD và MN
Phần 2.
1. Viết các số: 5054; 4505; 5450; 4550; 5045
Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………..
2. Tính (có đặt tính)
3456 + 2918 ………………. ………………. ………………. |
3091 – 1658 ………………. ………………. ………………. |
3. Tìm x:
5 x x = 3570 x : 4 = 1623
4. Hùng mua 3 quyển vở hết 10200 đồng. Hỏi nếu mua 5 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
....................................
....................................
....................................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)