Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 4 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 1 môn Toán lớp 4.
Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
Chỉ từ 150k mua trọn bộ 50 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
A. 57312 B. 71608 C. 570064 D. 56 738
Bài 2. Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”
Đúng với số nào?
A. 3 546 202 B. 35 460 208 C. 35 462 280 D. 35 462 008
Bài 3. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831
A. 79 217 B. 79 257 C. 79 831 D. 79 381
Bài 4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 128; 276; 762; 549 B. 128; 276; 549; 762
C. 762; 549; 276; 128 D. 276; 549; 762; 128
Bài 5. Cho 2m7cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27 B. 270 C. 207 D. 2007
Bài 6. 3 tấn 72 kg = ... kg
A. 30070 B. 30700 C. 3072 D. 3070
Bài 7. Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:
A. 29 B. 59 C. 39 D. 49
Bài 8. Đặt tính rồi tính:
a) 465218 + 342905 b) 839084 – 46937
Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) MN vuông góc với NP |
|
b) MN vuông góc với MQ |
|
c) MQ vuông góc với QP |
Bài 10. Trong hình bên có:
... góc nhọn
... góc vuông
... góc tù
... góc bẹt
Bài 11. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn câu trả lời đúng.
Bài 1. Đọc số sau: 24 534 142
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai
Bài 2. Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
Bài 3. Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725
A. 684 257 B. 684 750 C. 684 275 D. 684 725
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tấn 83 kg = …………………. kg là:
A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038
Bài 5. Đổi: 2 phút 10 giây = ………………. giây là:
A. 30 B. 70 C. 210 D. 130
Bài 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Với a = 15 thì biểu thức 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
II. Phần tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
845763 + 96858 607549 – 536857
Câu 2. Thực hiện phép tính
a) 234576 + 578957 + 47958
b) (60320 – 32578) – 17020
c) 3145 – 246 + 2347 – 145 + 4246 – 347
d) 7055 : 83 + 124 784 x 23 : 46 1005 – 38892 : 42
Câu 3. Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằngnăm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ?
Câu 4. Tìm 5 số lẻ liên tiếp có tổng là 105.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng.
Câu 1. Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:
A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564
Câu 2. Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. X B. XI C. XII D. XIII
Câu 3. Số cần điền vào chỗ chấm thế kỷ = …. năm là:
A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 năm
Câu 4. Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:
A. 1 tháng 9 B. 2 tháng 9 C. 3 tháng 9 D. 4 tháng 9
Câu 5. Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ........... tấn ....... kg
A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg
Câu 6. Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:
A. 300 và 240 B. 300 và 200 C. 120 và 60 D. 150 và 90
Câu 7. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16624; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 8. Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm:
A. Cạch MN không song song với cạnh.................................
B. Cạch BC vuông góc với cạnh............................................
I. II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 698 92 508 - 22 429 3 089 x 5 43 263 : 9
Bài 2. Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 3. Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
Bài 4. Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau:
Câu 1.
a) Số 85 316 đọc là:
A. Tám mươi nghìn ba trăm mười sáu
B. Tám lăm ba trăm mười sáu
C. Tám mươi lăm nghìn ba trăm mười sáu
D. Tám năm nghìn ba mười sáu
b) Viết số gồm: Một trăm triệu,năm triệu, hai trăm nghìn ,hai nghìn ,một trăm và chín đơn vị
A. 10 522 190 B. 105 202 109 C. 105 200 109 D. 105 020 190
Câu 2.
a) 9 tấn 9 kg = ... kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là:
A. 99 B. 909 C. 990 D. 9009
b) 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là:
A. 150 B. 120 C. 90 D. 60
Câu 3.
Cho hình vẽ:
Hình bên có …..
A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Câu 4. Bốn bạn tham gia cuộc thi chạy 100 m. An chạy hếtphút; Bình chạy hếtphút; Hà chạy hếtphút và bạn Lan chạy hếtphút. Vậy bạn về nhanh nhất trong cuộc thi chạy đó là:
An B. Lan C. Hà D. Bình
Câu 5.
a) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345678; 348765; 347568; 346587
A. 345 678; 348 765; 347 568; 346 587
B. 348 765; 347 568; 346 587; 345 678
C. 345 678; 346 587; 347 568; 348 765
D. 346 587; 345 678; 348 765; 347 568
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 571638 là:
A. 500 B. 50 000 C. 500 000 D. 5 000 000
Câu 6. Giá trị của biểu thức 8625 – 8000 : (123 : 3 – 12 x 3)
A. 7125 B. 7025 C. 7024 D. 124
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 465 288 + 342 935 b) 89 084 – 46 937
Câu 8. Khối Bốn của Trường Tiểu học A tham gia “tiết kiệm sinh thái”. Hai lớp Bốn đầu mỗi lớp đóng góp được 1 yến 7 kg giấy loại. Ba lớp Bốn sau đóng góp được tất cả 4 yến 1 kg giấy loại. Hỏi trung bình mỗi lớp của khối Bốn đóng góp được bao nhiêu kg giấy loại?
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 37849 - 38169 +12151 + 78169 b) 45678 - 36458 + 54322- 13542
Câu 10. Tủ sách mi-ni của lớp 4B trường Tiểu học A gồm hai ngăn sách với tất cả 65 quyển sách các loại.Nếu ngăn thứ nhất có thêm 8 quyển và ngăn thứ hai bớt đi 6 quyển thì số sách ngăn thứ hai hơn số sách nhăn thứ nhất 5 quyển. Hỏi mỗi ngăn sách có bao nhiêu quyển?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?
A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000
Câu 2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 600 257 B. 602 507 C. 602 057 D. 620 507
Câu 3. Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 326- (57 x y) với y = 3.
A. 155 B. 305 C. 807 D. 145
Câu 5. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 58 … = 580 tạ b) 5 yến 8kg = … kg
Câu 6.Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12 kg B. 9 kg C. 48 kg D. 21 kg
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 457
6 992 508 – 22 384
429 089 × 5
143 263 : 9
Câu 2. Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135:
59 487 + (a : b)
a × b - c
c + a × b
Câu 3. Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.
a) Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
b) Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 4.Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu 1, 2, 3
Câu 1.
a) Chữ số 4 trong số 7249618 chỉ:
A. 40000 B. 4000 C. 400 D. 400000
b) Năm 1984 thuộc thế kỉ:
A. XVIII B. XIX C. XX D. XVII
Câu 2.
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 85kg =......................kg
A. 585 B. 5850 C. 5085 D. 5805
b) Số trung bình cộng của các số: 20; 35; 37; 65 và 73
A. 40 B. 42 C. 44 D.1 46
Câu 3. Những phát biểu nào dưới đây em cho là đúng.
A. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
B. Góc tù lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn nhỏ hơn góc bẹt.
D. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.
Câu 4. Đặt tính và tính:
56897 + 28896 586 × 6
78652 – 4689 726 : 6
Câu 5.
a) Ghi lại cách đọc các số sau:
489765:
6015605:
b) Viết các số sau:
Bốn mươi hai triệu sáu trăm linh ba nghìn bảy trăm bốn mươi ba:
Ba trăm bốn mươi bốn triệu không trăm mười bảy nghìn hai trăm linh năm:
Câu 6. Tính giá trị biểu thức m - 187 + n, với m = 348 và n =156
Câu 7. Một mảnh đất trồng rau hình vuông có chu vi 240m. Tính cạnh và diện tích mảnh đất đó.
Em hãy viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm (…) trong các câu trả lời sau:
Cạnh mảnh đất trồng rau hình vuông là…………………………….……………
Diện tích mảnh đất trồng rau hình vuông là………………………………………
Câu 8. Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 72 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 18 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 9. Hai số có tổng là số lớn nhất có hai chữ số, biết số thứ nhất là số nhỏ nhất có hai chữ số. Tìm số thứ hai.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Câu 1. Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000
Câu 3. Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34 B. 54 C. 27 D. 36
Câu 4. 6 tạ + 2 tạ 8kg = … kg
A. 88 B. 808 C. 880 D. 8080
Câu 5. Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?
A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII
Câu 6. Hình bên có …
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn.
Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn.
Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn.
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn.
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 137 052 + 28 456 b) 596 178- 344 695
Câu 8. Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.
Câu 9. Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.
Câu 10. Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
..........................
..........................
..........................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)