Trắc nghiệm Địa Lí 6 Cánh diều Bài 20 (có đáp án): Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới

Trắc nghiệm Địa Lí 6 Cánh diều Bài 20 (có đáp án): Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 Bài 20: Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 6.

Quảng cáo

Câu 1: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.

B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.

C. Các hoạt động sản xuất của con người.

D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

Câu 2: Trên Trái Đất diện tích lục địa chiếm khoảng

A. 1/2.

B. 1/4.

C. 2/3.

D. 4/5.

Câu 3: Nước biển và đại dương có những vận động nào sau đây?

A. Dòng biển, sóng và ngư trường.

B. Sóng, thủy triều và dòng biển.

C. Thủy triều, dòng biển và muối.

D. Độ muối, sóng và thủy triều.

Quảng cáo

Câu 4. Băng hà tập trung chủ yếu ở

A. Cực Bắc.

B. Bắc Á.

C. Châu Nam cực.

D. Bắc Mĩ.

Câu 5: Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

A. Các dòng sông lớn.

B. Ao, hồ, vũng vịnh.

C. Biển và đại dương.

D. Băng hà, khí quyển.

Câu 6: Hồ nước ngọt nào sau đây là hồ sâu nhất thế giới?

A. Victoria.

B. Michigan.

C. Gấu lớn.

D. Bai-kan.

Quảng cáo

Câu 7: Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do

A. Nước ngầm.

B. Nước mưa.

C. Băng tuyết.

D. Nước hồ.

Câu 8: Chi lưu là gì?

A. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.

B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.

C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.

D. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.

Câu 9: Nước ngọt trên Trái Đất bao gồm có

A. Nước mặt, băng, nước ngầm.

B. Nước ngầm, băng, nước lọc.

C. Băng, nước ngầm, nước biển.

D. Nước biển, nước mặt, băng.

Quảng cáo

Câu 10: Dòng biển nào sau đây là dòng biển nóng?

A. Dòng biển Grơn-len.

B. Dòng biển Ben-ghê-la.

C. Dòng biển Pê-ru.

D. Dòng biển Bra-xin.

Câu 11: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ

A. Biển và đại dương.

B. Các thảm thực vật.

C. Các hệ thống sông.

D. Ao, hồ, vũng vịnh.

Câu 12: Thủy triều được hình thành do sức hút của

A. Trái Đất và Sao Thủy.

B. Trái Đất và Mặt Trời.

C. Mặt Trăng và Trái Đất.

D. Mặt Trăng và Mặt Trời.

Câu 13: Ngô Quyền đã lợi dụng hiện tượng tự nhiên nào sau đây để đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng?

A. Bão, lũ lụt.

B. Dòng biển.

C. Sóng biển.

D. Thủy triều.

Câu 14: Thủy chế các con sông ở miền nhiệt đới phụ thuộc chủ yếu vào

A. Chế độ mưa.

B. Băng tuyết tan.

C. Nước ngầm.

D. Nước ao, hồ.

Câu 15: Biển Hồ ở Campuchia có ảnh hưởng đến chế độ nước của sông nào sau đây?

A. Sông Đồng Nai.

B. Sông Bé.

C. Sông Cửu Long.

D. Sông Hồng.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, Giải bài tập Địa Lí lớp 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Địa Lí 6 bộ sách Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên