Trắc nghiệm Địa Lí 8 Chân trời sáng tạo Bài 1 (có đáp án): Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 1: Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 8.

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Chân trời sáng tạo Bài 1 (có đáp án): Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

Câu 1. Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào sau đây?

Quảng cáo

A. Khánh Hòa.

B. Điện Biên.

C. Hà Giang.

D. Cà Mau.

Câu 2. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào sau đây?

A. Điện Biên.

B. Hà Giang.

C. Khánh Hòa.

D. Cà Mau.

Quảng cáo

Câu 3. Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ?

A. 150 vĩ tuyến.

B. 160 vĩ tuyến.

C. 170 vĩ tuyến.

D. 180 vĩ tuyến.

Câu 4. Việt Nam tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.

B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 5. Phía Bắc của nước ta tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

Quảng cáo

A. Thái Lan.

B. Cam-pu-chia.

C. Lào.

D. Trung Quốc.

Câu 6. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng

A. 1,3 triệu km2.

B. 1,2 triệu km2.

C. 1,0 triệu km2.

D. 1,5 triệu km2.

Câu 7. Diện tích toàn bộ lãnh thổ nước ta hiện nay là

A. 331 212 km2.

B. 331 213 km2.

C. 313 212 km2.

D. 331 122 km2.

Quảng cáo

Câu 8. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào dưới đây?

A. Khánh Hòa.

B. Đà Nẵng.

C. Quảng Nam.

D. Quảng Ngãi.

Câu 9. Nơi hẹp nhất Việt Nam khoảng 50km, thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị.

B. Nghệ An.

C. Quảng Bình.

D. Quảng Nam.

Câu 10. Đường biên giới trên đất liền của nước ta dài hơn

A. 4 500 km.

B. 4 400 km.

C. 4 600 km.

D. 4 700 km.

Câu 11. Năm 2021, nước ta có bao nhiêu tỉnh/thành phố tiếp giáp với Biển Đông?

A. 27.

B. 28.

C. 26.

D. 29.

Câu 12. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào dưới đây?

A. Hàng không và đường biển.

B. Đường ô tô và đường biển.

C. Đường ô tô và đường sắt.

D. Đường biển và đường sắt.

Câu 13. Vị trí địa lí làm cho thiên nhiên nước ta có đặc điểm nào dưới đây?

A. Mang tính chất cận nhiệt đới trên núi.

B. Mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Mang tính chất nhiệt đới khô trên núi.

D. Mang tính chất cận xích đạo gió mùa.

Câu 14. Vịnh biển nào sau đây ở nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?

A. Vịnh Hạ Long.

B. Vịnh Dung Quất.

C. Vịnh Cam Ranh.

D. Vịnh Thái Lan.

Câu 15. Nước ta hàng năm nhận được lượng bức xạ lớn là do

A. nằm trong vùng nội chí tuyến.

B. chịu ảnh hưởng của gió mùa.

C. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.

D. thiên nhiên nước ta phân hóa.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa lí lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 8, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, Giải bài tập Địa Lí 8 hay, ngắn gọn được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Lịch Sử và Địa Lí 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên