Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32

Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32

Bài 1 (trang 31 Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1):

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Diện tích một trang trại là 9ha. Diện tích trang trại đó là ……………m2

Hướng dẫn giải:

Diện tích một trang trại là 9ha. Diện tích trang trại đó là 90 000 m2
Giải thích :
1ha = 10 000 m2.

Bài 2 (trang 31 Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1):

Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) 33m 12cm = 33,12 m Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32     b) 70kg 130g = 711,30kg Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32
c) 8dm2 3cm2 < 8,3dm2 Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32     d) 5km 304m < 5,304km Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32

Hướng dẫn giải:

a)Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32     b)Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32
c)Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32     d)Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32
Giải thích
a) 33m 12cm = Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32 m = 33,12m.
b) 70kg 130g = Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32 kg = 70,13 kg.
c) 8dm2 3cm2 = Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32 dm2 = 8,03 dm2 < 8,3 dm2
d) 5km 304m = Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32 km = 5,304 km.

Bài 3 (trang 30 Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1):

Có 3 túi bánh, cân nặng của mỗi túi bánh như hình vẽ dưới đây:
Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32 Hãy viết cân nặng của mỗi túi bánh với đơn vị ki-lô-gam:
Túi bánh A cân nặng : …… kg.
Túi bánh B cân nặng: ……kg.
Túi bánh C cân nặng: ……kg

Hướng dẫn giải:

Túi bánh A cân nặng : 1,5 kg.
Túi bánh B cân nặng: 1,05 kg.
Túi bánh C cân nặng: 1,55 kg

Bài 4 (trang 30, 31 Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1):

Cứ 4 đội công trình ghép được 80 ống nước. Mỗi ống dài 8m. Hỏi :
a) Sau 7 ngày đội thợ đó ghép được bao nhiêu ống nước (Biết 1 ngày làm 8 giờ và năng suất lao động như nhau).
b) Đường ống nước ghép được dài mấy ki-lô-mét.

Hướng dẫn giải:

a)
Mỗi giờ đội ghép được số ống nước:
   80 : 4 = 20 (ống nước)
7 ngày đội làm việc số giờ là:
   7 x 8 = 56 (giờ)
7 ngày đội ghép được số ống nước là:
    56 x 20 = 1120 (ống nước)
   Đáp số: 1120 ống nước
b) Trả lời: 8,96km
Giải thích:
Độ dài ống nước là: 1120 x 8 = 8960m = 8,96 km.

Vui học (trang 31 Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1):

Chiều cao của ba bạn Hiếu, Nam , Quân được mô tả như hình vẽ sau:

Giải Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 9 Tiết 2 trang 31, 32

(Lưu ý: Đơn vị trong hình vẽ phải làm mét và in nhầm thành cm)
a) Hãy viết các số đo chiều cao của ba bạn Hiếu, Nam , Quân theo thứ tự từ thấp đến cao.
b) Hãy viết số đo chiều cao của mỗi bạn với đơn vị đo là đề-xi-mét:
c) Hãy viết số đo chiều cao của mỗi bạn với đơn vị đo là xăng-ti-mét

Hướng dẫn giải:

a) Chiều cao của các bạn theo thứ tự từ thấp đến cao là: 1,52m (Nam); 1,54m (Hiếu) ; 1,55m (Quân).
b) Hiếu cao: 15,4dm; Nam cao: 15,2dm ; Quân cao: 15,5dm .
c) Hiếu cao: 154cm, Nam cao: 152 cm; Quân cao : 155cm.  

Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 & Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 & Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán 5 hơn.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-9.jsp

Tài liệu giáo viên