SBT Tiếng Anh 11 trang 32, 33 Unit 4 Vocabulary - Global success
Với giải SBT Tiếng Anh 11 trang 32, 33 Unit 4 Vocabulary trong Unit 4: ASEAN and Viet Nam sách Tiếng Anh 11 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 11 Global sucess.
SBT Tiếng Anh 11 trang 32, 33 Unit 4 Vocabulary - Global success
1 (trang 32 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Write a word or phrase for each definition. The first letter is given for you. (Viết một từ hoặc cụm từ cho mỗi định nghĩa. Chữ cái đầu tiên được đưa ra cho bạn.)
1. a person who has been chosen to speak for a group of people
2. a person who does a job with no payment for it
3. something that you give or do to help make something successful
4. things happening now and affecting groups of people
5. all the people who live in a particular area or town
6. to make something more powerful or effective
7. to broadcast live video and sound of an event over the internet
8. a special event that is organized to honor something
Đáp án:
1. representative |
2. volunteer |
3. contribution |
4. current issues |
5. community |
6. strengthen |
7. live-stream |
8. celebration |
Giải thích:
1. representative (n): người đại diện
2. volunteer (n): tình nguyện viên
3. contribution (n): sự đóng góp
4. current issues (n): vấn đề hiện tại
5. community (n): cộng đồng
6. strengthen (v): làm mạnh/tăng thêm
7. live-stream (v): phát sóng trực tiếp
8. celebration (n): lễ ăn mừng
Hướng dẫn dịch:
1. một người đã được chọn để phát biểu cho một nhóm người
2. một người làm công việc không được trả công
3. cái gì đó mà bạn đưa ra hoặc làm để giúp làm cho một cái gì đó thành công
4. những điều đang xảy ra và ảnh hưởng đến các nhóm người
5. tất cả những người sống trong một khu vực hoặc thị trấn cụ thể
6. để làm cho một cái gì đó mạnh mẽ hơn hoặc hiệu quả hơn
7. phát hình ảnh và âm thanh trực tiếp của sự kiện qua internet
8. một sự kiện đặc biệt được tổ chức để tôn vinh điều gì đó
2 (trang 32-33 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the odd one out. (Chọn thứ khác loại.)
1. A. leadership skills B. communication C. motivation D. journey
2. A strengthen B. live-stream C. build up D. promote
3. A. youth B. area C. region D. country
4. A. current B. eve-opening C. existing D. present
5. A. contribution B. development C. qualified D. celebration
6. A. apply for B. theme C. take part in D. represent
7. A. ASEAN B. AYVP C. SSEAYP D. UFO
8. A. reason B. experience C. knowledge D. skill
Đáp án:
1. D |
2. B |
3. A |
4. B |
5. C |
6. B |
7. D |
8. A |
Giải thích:
1. journey (n): hành trình => khác trường nghĩa với các từ còn lại
2. live-stream (v): phát sóng => khác trường nghĩa với các từ còn lại
3. youth (n): thanh niên => khác trường nghĩa với các từ còn lại
4. eve-opening: mở cửa => khác trường nghĩa với các từ còn lại
5. qualified là TT => các đáp án khác là DT
6. theme là DT => các đáp án khác là cụm ĐT
7. UFO: là tên gọi của 1 vật, các đáp án còn lại chỉ tên tổ chức
8. reason (n): lý do => khác trường nghĩa với các từ còn lại
Hướng dẫn dịch:
1. A. kỹ năng lãnh đạo B. giao tiếp C. động lực D. hành trình
2. A tăng cường B. phát trực tiếp C. xây dựng D. quảng bá
3. A. thanh niên B. khu vực C. khu vực D. đất nước
4. A. hiện tại B. mở cửa C. hiện tại D. hiện tại
5. A. đóng góp B. phát triển C. đủ điều kiện D. lễ kỷ niệm
6. A. áp dụng cho B. theme C. cổng toke trong D. đại diện
7. A. ASEAN B. AYVP C. SSEAYP D. UFO
8. A. lý do B. kinh nghiệm C. kiến thức D. kỹ năng
3 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences with the correct forms of the words or phrases in the box. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ hoặc cụm từ trong hộp.)
take part in goal relation represent eye-opening cultural exchange community volunteer |
1. Taking part in the youth volunteer event was a(n) ___ experience.
2. The competition attracted over 100 participants ____ 10 different countries.
3. ______ give ASEAN teenagers opportunities to visit different countries in the region and learn about them.
4. My class was invited ____ an ASEAN School Tour.
5. The aim of the organisation is to improve ____ between countries in the region.
6. Young people have contributed to the development of an ASEAN ____.
7. Youth ____ are often expected to show leadership skills.
8. The main ____ of the charity is to provide free meals to children in need
Đáp án:
1. eye-opening |
2. representative |
3. Cultural exchanges |
4. to take part in |
5. relations |
6. community |
7. volunteers |
8. goal |
Giải thích:
1. Phía trước là mạo từ, phía sau là DT => cần một TT ở chỗ trống
2. Cần 1 DT kết hợp được với participant phía trước để tạo thành DT ghép
3. Cultural exchanges (n): Trao đổi văn hóa
4. invite + to V: mời ai đó làm gì
5. improve relations between … and … : cải thiện quan hệ giữa ai với ai
6. Cần 1 DT sau TT ASEAN để chỉ tập thể 1 nhóm các nước
7. youth volunteer (n): thanh niên tình nguyện
8. goal of sth: mục đích/mục tiêu của cái gì
Hướng dẫn dịch:
1. Tham gia sự kiện thanh niên tình nguyện là một trải nghiệm được mở rộng tầm mắt.
2. Cuộc thi thu hút hơn 100 người tham gia đại diện cho 10 quốc gia khác nhau.
3. Trao đổi văn hóa mang lại cơ hội cho thanh thiếu niên ASEAN đến thăm các quốc gia khác nhau trong khu vực và tìm hiểu về các quốc gia đó.
4. Lớp tôi được mời tham gia chuyến tham quan trường học ASEAN.
5. Mục đích của tổ chức là cải thiện quan hệ giữa các nước trong khu vực.
6. Thanh niên đã đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng ASEAN
7. Thanh niên tình nguyện thường được mong đợi thể hiện kỹ năng lãnh đạo.
8. Mục tiêu chính của tổ chức từ thiện là cung cấp bữa ăn miễn phí cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 4: ASEAN and Viet Nam hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 5: Global warming
- SBT Tiếng Anh 11 Test yourself 2
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 6: Preserving our heritage
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Education options for school-leavers
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Becoming independent
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều