Giải Toán lớp 4 trang 42 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 42 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4 trang 42.
Giải Toán lớp 4 trang 42 (sách mới) | Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Lưu trữ: Giải Toán lớp 4 trang 42 Biểu thức có chứa hai chữ (sách cũ)
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 1: Tính giá trị của c + d nếu:
a) c = 10 và d = 25;
b) c = 15 cm và d = 45 cm.
Lời giải:
a) Nếu c = 10 và d = 25 thì c + d = 10 + 25 = 35
b) Nếu c = 15 cm và d = 45 cm thì c + d = 15cm + 45cm = 60cm
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 2: a - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu:
a) a = 32 và b = 20;
b) a = 45 và b = 36;
c) a = 16 m và b = 10m.
Lời giải:
a) Nếu a = 32 và b = 20 thì a - b = 32 - 20 =12
b) Nếu a = 45 và b = 36 thì a - b = 45 - 36 = 9
c) Nếu a = 16 m và b = 10m thì a - b = 18m - 10m = 8m
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 3: a x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ:
Viết giá trị biểu thức vào ô trống theo mẫu:
a | 12 | 28 | 60 | 70 |
b | 3 | 4 | 6 | 10 |
a x b | 36 | |||
a : b | 4 |
Lời giải:
a | 12 | 28 | 60 | 70 |
b | 3 | 4 | 6 | 10 |
a x b | 36 | 112 | 360 | 700 |
a : b | 4 | 7 | 10 | 7 |
Giải Toán lớp 4 trang 42 Bài 4: Viết giá trị biểu thức vào ô trống:
a | 300 | 3200 | 24 687 | 54 036 |
b | 500 | 1800 | 63 805 | 31 894 |
a + b | ||||
b + a |
Lời giải:
a | 300 | 3200 | 24 687 | 54 036 |
b | 500 | 1800 | 63 805 | 31 894 |
a + b | 800 | 5000 | 88 492 | 85 903 |
b + a | 800 | 5000 | 88 492 | 85 903 |
Bài giảng: Biểu thức có chứa hai chữ - Cô Nguyễn Thị Điềm (Giáo viên VietJack)
Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 4:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
- Giải Toán lớp 4 trang 43 Tính chất giao hoán của phép cộng
- Giải Toán lớp 4 trang 44 Biểu thức có chứa ba chữ
- Giải Toán lớp 4 trang 45 Tính chất kết hợp của phép cộng
- Giải Toán lớp 4 trang 46 Luyện tập
- Giải Toán lớp 4 trang 47 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Giải Toán lớp 4 trang 48 Luyện tập
Lý thuyết Biểu thức có chứa hai ba chữ
1. Biểu thức có chứa hai chữ
Ví dụ: Hai anh em cùng câu cá. Anh câu được ... con cá. Em câu được ... con cá. Cả hai anh em câu được ... con cá.
Số cá câu được có thể là:
Số cá của anh |
Số cá của em |
Số cá của |
3 |
2 |
3 + 2 |
4 |
0 |
4 + 0 |
0 |
1 |
0 + 1 |
… |
… |
… |
a |
b |
a + b |
a + b là biểu thức có chứa hai chữ.
- Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5; 5 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 4 và b = 4 thì a + b = 4 + 0 = 4; 4 là một giá trị của biểu thức a + b.
- Nếu a = 0 và b = 1 thì a + b = 0 + 1 = 1; 1 là một giá trị của biểu thức a + b.
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b .
2. Biểu thức có chứa ba chữ
Ví dụ:An, Bình và Cường cùng đi câu cá. An câu được ... con cá. Bình câu được ... con cá, Cường câu được ... con cá. Cả ba người câu được ... con cá.
Số cá câu được có thể là:
Số cá của An |
Số cá của Bình |
Số cá của Cường |
Số cá của cả ba người |
2 |
3 |
4 |
2 + 3 + 4 |
5 |
1 |
0 |
5 + 1 + 0 |
1 |
0 |
2 |
1 + 0 + 2 |
… |
… |
… |
… |
a |
b |
c |
a + b + c |
a + b + c là biểu thức có ba chữ.
- Nếu a = 2; b = 3 và c = 4 thì a + b + c = 2 + 3 + 4 = 5 + 4 = 9;
9 là một giá trị của biểu thức a + b + c.
- Nếu a = 5; b = 1 và c = 0 thì a + b + c = 5 + 1 + 0 = 6 + 0 = 6;
6 là một giá trị của biểu thức a + b + c.
- Nếu a = 1; b = 0 và c = 2 thì a + b + c = 1 + 0 + 2 = 1 + 2 = 3;
3 là một giá trị của biểu thức a + b + c.
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b + c.
- Biểu thức có chứa hai chữ bao gồm số, dấu tính và hai chữ.
- Biểu thức có chứa ba chữ bao gồm số, dấu tính và ba chữ.
- Mỗi lần thay chữ bằng số ta tìm được một giá trị của biểu thức ban đầu.
Trắc nghiệm Toán lớp 4 Biểu thức có chứa hai chữ (có đáp án)
Câu 1 : Chọn đáp án đúng nhất: a + b - 2 được gọi là:
A. Biểu thức có chứa chữ
B. Biểu thức có chứa một chữ
C. Biểu thức có chứa hai chữ
D. Biểu thức có chứa ba chữ
Câu 2 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?
A. 276+44-99
B. a-b×5+256
C. m×n:8
D. a+b-c×7
Câu 3 : Với a = 4637 và b = 8892 thì giá trị của biểu thức a + b là:
A. 13529
B. 13519
C. 13429
D. 13419
Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Nếu a = 84 và b = 47 thì giá trị biểu thức a+b×5 là
Câu 5 : Với a = 23658,b = 57291 và c = 33608 thì biểu thức a + b - c có giá trị là:
A. 47371
B. 47361
C. 47351
D. 47341
Câu 6 : Nếu a = 4529,b = 3073 và c = 7 thì biểu thức a + b : c - 357 có giá trị là 4601. Đúng hay sai?
Câu 7 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Nếu 7 < m < 9 và n là số chẵn lớn nhất có ba chữ số thì giá trị của biểu thức:
1088∶ m+n×2 là
Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Chu vi hình tam giác ABC với số đo các cạnh a,b,c lần lượt là 354cm, 246cm và
558cm là cm
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán 4 | Để học tốt Toán 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 4 và Để học tốt Toán 4 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)