Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 11 Kết nối tri thức Bài 6 (có đáp án): Giới thiệu một số loại súng bộ binh, thuốc nổ, vật cản và vũ khí tự tạo

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng 11 Bài 6: Giới thiệu một số loại súng bộ binh, thuốc nổ, vật cản và vũ khí tự tạo sách Kết nối tri thức có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm GDQP 11.

Trắc nghiệm GDQP 11 Kết nối tri thức Bài 6 (có đáp án): Giới thiệu một số loại súng bộ binh, thuốc nổ, vật cản và vũ khí tự tạo

Câu 1. Súng trang bị cho cá nhân và phân đội bộ binh được gọi là

Quảng cáo

A. súng bộ binh.

B. súng thần công.

C. súng thần cơ.

D. súng hỏa mai.

Câu 2. Súng trường CKC và súng tiểu liên AK có điểm gì giống nhau?

A. Chỉ bắn được phát một.

B. Dùng hỏa lực tiêu diệt địch.

C. Bắn được liên thanh và phát một.

D. Là loại súng tự động và bán tự động.

Quảng cáo

Câu 3. So với súng trường CKC, súng tiểu liên AK có điểm gì khác biệt?

A. Súng bắn được liên thanh và phát một.

B. Có thể dùng lê và báng súng để đánh gần.

C. Loại súng bán tự động, chỉ bắn được phát một.

D. Là súng bộ binh, được trang bị cho từng người.

Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của súng trường CKC?

A. Dùng hỏa lực để tiêu diệt sinh lực địch.

B. Có thể dùng lê, báng súng để đánh gần.

C. Súng bắn được liên thanh và phát một.

D. Súng bán tự động, chỉ bắn được phát một.

Câu 5. Hộp tiếp đạn của súng tiểu liên AK có thể chứa được bao nhiêu viên đạn?

Quảng cáo

A. 30 viên đạn.

B. 40 viên đạn.

C. 50 viên đạn.

D. 60 viên đạn.

Câu 6. Khi bắn phát một, tốc độ bắn của súng tiểu liên AK là

A. 40 phát/ phút.

B. 60 phát/ phút.

C. 80 phát/ phút.

D. 100 phát/ phút.

Câu 7. Tầm bắn thẳng đối với mục tiêu người nằm của súng tiểu liên AK là

A. 400 m.

B. 350 m.

C. 800 m.

D. 500 m.

Quảng cáo

Câu 8. Súng tiểu liên AK bao gồm bao nhiêu bộ phận chính?

A. 11 bộ phận chính.

B. 12 bộ phận chính.

C. 13 bộ phận chính.

D. 14 bộ phận chính.

Câu 9. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng quy tắc tháo, lắp súng tiểu liên AK?

A. Dùng đúng phụ tùng, làm đúng thứ tự động tác.

B. Người tháo, lắp phải nắm vững cấu tạo súng.

C. Chọn nơi khô ráo, sạch sẽ để tháo, lắp súng.

D. Không cần khám súng trước khi tháo, lắp.

Câu 10. Động tác lắp súng tiểu liên AK bao gồm bao nhiêu bước?

A. 7 bước.

B. 8 bước.

C. 9 bước.

D. 10 bước.

Câu 11. Khi tháo súng tiểu liên AK, các bộ phận tháo ra phải đặt theo thứ tự

A. từ trên xuống dưới.

B. từ dưới lên trên.

C. từ trái qua phải.

D. từ phải qua trái.

Câu 12. Khi lắp đủ 30 viện đạn, khối lượng của súng tiểu liên AK là

A. 4.3 kg.

B. 5.3 kg.

C. 6.3 kg.

D. 7.3 kg.

Câu 13. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…..) trong khái niệm sau đây: “…… là chế phẩm của chất nổ mà khi chịu tác động của những xung kích thích từ bên ngoài đủ mạnh thì thường nổ (mà ít cháy)”?

A. Vật cản.

B. Thuốc nổ.

C. Súng bộ binh.

D. Vũ khí tự tạo.

Câu 14. Thuốc nổ TNT và thuốc nổ C4 có điểm gì giống nhau?

A. Gây nổ bằng kíp số 6 trở lên.

B. Có dạng tinh thể rắn, màu vàng nhạt, vị đắng.

C. Nóng chảy ở 81 °C, chảy ở 310 °C, nổ ở 350 °C.

D. Dẻo, nhào nặn dễ dàng; màu trắc đục, vị hơi ngọt.

Câu 15. So với thuốc nổ C4, thuốc nổ TNT có điểm gì khác biệt?

A. Gây nổ bằng kíp số 6 trở lên.

B. Có tính dẻo, nhào nặn dễ dàng.

C. Dạng tinh thể rắn, màu vàng nhạt.

D. Màu trắng đục, mùi hắc, vị hơi ngọt.

Câu 16. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về tính năng của thuốc nổ C4?

A. Có dạng tinh thể rắn; màu vàng nhạt, vị đắng.

B. Sử dụng trong điều kiện nhiệt độ từ -30 °C đến 50 °C.

C. Màu trắng đục, mùi hắc, dẻo, nhào nặn dễ dàng, vị hơi ngọt.

D. Gồm 80% thuốc nổ mạnh Hexogen bột trộn với 20% chất kết dính.

Câu 17. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “…… là những vật thể, phương tiện do con người làm ra hoặc cải tạo để làm chậm hoặc ngăn cản cơ động, gây khó khăn cho các hoạt động khác và gây thiệt hại cho đối phương”?

A. Vật cản.

B. Thuốc nổ.

C. Súng bộ binh.

D. Vũ khí tự tạo.

Câu 18. Các đối tượng như: rừng, núi, sông, hồ,… là

A. vật cản nhân tạo.

B. vật cản tự nhiên.

C. vật cản nổ.

D. vật cản không nổ.

Câu 19. Đối tượng nào dưới đây là vật cản nổ?

A. Hàng rào điện.

B. Mìn chống tăng.

C. Hàng rào thép gai.

D. Vách đứng, vách hụt.

Câu 20. Các loại vũ khí như: dao, mã tấu, giáo, mác, gậy tầm vông, tổ ong… được xếp vào nhóm

A. vũ khí tự tạo.

B. vũ khí thể thao.

C. vũ khí quân dụng.

D. công cụ hỗ trợ.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên