Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 1 (có đáp án): Khái niệm về cân bằng hoá học

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Hóa 11.

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 1 (có đáp án): Khái niệm về cân bằng hoá học

Câu 1: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng

Quảng cáo

A. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.

B. xảy ra giữa hai chất khí.

C. xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.

D. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.

Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Trong phản ứng một chiều, chất sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.

B. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau để tạo thành chất đầu.

C. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn xảy ra không hoàn toàn.

D. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng điều kiện.

Quảng cáo

Câu 3: Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?

A. Nhiệt độ.

B. Áp suất.

C. Nồng độ.

D. Chất xúc tác.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.

B. 2SO2 + O2 2SO3.

C. C2H5OH + 3O2 to 2CO2 + 3H2O.

D. 2KClO3 to 2KCl + 3O2

Câu 5: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng?

Quảng cáo

A. Phản ứng thuận đã dừng.

B. Phản ứng nghịch đã dừng.

C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.

D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi.

Câu 6: Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là

A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

Câu 7: Cho phản ứng hoá học sau: N2(g)+3H2(g)2NH3(g) ΔrH298°=92kJ

Yếu tố nào sau đây cần tác động để cân bằng trên chuyển dịch sang phải?

A. Thêm chất xúc tác.

B. Giảm nồng độ N2 hoặc H2.

C. Tăng áp suất.

D. Tăng nhiệt độ.

Quảng cáo

Câu 8: Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Nồng độ

B. Nhiệt độ

C. Áp suất

D. Chất xúc tác

Câu 9: Biểu thức tính hằng số cân bằng (KC) của phản ứng tổng quát: aA + bB cC + dD là

A. KC=[A].[B][C].[D]

B. KC=[A]a.[B]b[C]c.[D]d

C. KC=[C]c.[D]d[A]a.[B]b

D. KC=[C].[D][A].[B]

Câu 10: Xét cân bằng sau: 2SO2(g) + O2(g)2SO3(g)

Nếu tăng nồng độ SO2(g) (các điều kiện khác giữ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều cao?

A. Chuyển dịch theo chiều nghịch.

B. Chuyển dịch theo chiều thuận.

C. Có thể chuyển dịch theo chiều thuận hoặc nghịch tùy thuốc vào lượng SO2 thêm vào.

D. Không thay đổi.

Câu 11: Cho phản ứng hoá học sau: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g)

Biểu thức hằng số cân bằng (KC) của phản ứng trên là

A. KC=2[HBr]Br2H2

B. KC=[HBr]2H2Br2

C. KC=H2Br2[HBr]2

D. KC=H2Br22[HBr]

Câu 12: Biểu thức nào sau đây là biểu thức hằng số cân bằng (K) của phản ứng:

C(S) + 2H2 (g) CH4(g)?

A. KC =[CH4][H2].

B. KC =[CH4][C][H2]2.

C. KC =[CH4][C][H2].

D. KC =[CH4][H2]2.

Câu 13: Viết biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng sau:

CH3COOH(l) + C2H5OH(l) CH3COOC2H5(l) + H2O(l)

A. KC=[CH3COOC2H5].[H2O][CH3COOH].[C2H5OH]

B. KC=[CH3COOC2H5][CH3COOH].[C2H5OH]

C. KC=[CH3COOH].[C2H5OH][CH3COOC2H5].[H2O]

D. KC=[CH3COOH].[C2H5OH][CH3COOC2H5]

Câu 14: Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng: CaO(s) + CO2(g) CaCO3(s) là

A. KC=[CaCO3][CaO].[CO2]

B. KC=[CaO].[CO2][CaCO3]

C. KC=[CO2]

D. KC=1[CO2]

Câu 15: Xét cân bằng:

(1) H2(g) + I2(g) 2HI(g) KC(1)

(2) H2(g) + I2(g)HI(g) KC(2)

Mối quan hệ giữa KC(1) và KC(2)

A. KC(1) = KC(2).

B. KC(1) = (KC(2))2.

C. KC(1)=1KC(2)

D. KC(1)=KC(2)

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Hóa học lớp 11 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 11, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên