Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 7 (có đáp án): Một số nền văn minh Phương Tây

Với 50 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 7: Một số nền văn minh Phương Tây Lịch sử lớp 10 sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử 10.

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 7 (có đáp án): Một số nền văn minh Phương Tây

Câu 1. Tộc người nào dưới đây không phải là cư dân Hy Lạp cổ đại?

Quảng cáo

A. Ê-ô-li-iêng.

B. I-ô-niêng

C. I-ta-li-um

D. Đô-ni-iêng

Câu 2. Tộc người nào dưới đây không phải là cư dân La Mã cổ đại?

A. Người Đra-vi-đa.

B. Người I-ta-li-an.

C. Người Gô-loa.

D. Người Ê-tơ-rux-cơ.

Quảng cáo


Câu 3. Ở Hy Lạp và La Mã thời cổ đại, nền kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo?

A. Nông nghiệp và dịch vụ.

B. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.

C. Nông nghiệp và thương nghiệp

D. Thủ công nghiệp và nông nghiệp.

Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại?

A. Đồng bằng nhỏ hẹp, đất đai khô cằn.

B. Trong lòng đất có nhiều khoáng sản.

C. Có nhiều sông lớn, đất đai màu mỡ.

D. Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.

Câu 5. Các nhà nước cổ đại ở Hy Lạp và La Mã ra đời vào khoảng

Quảng cáo

A. thế kỉ I - II TCN.

B. thế kỉ III - VI TCN.

C. thế kỉ V - VI TCN.

D. thế kỉ VIII - VII TCN.

Câu 6. Tại La mã, nhà nước điển hình là

A. dân chủ chủ nô và quân chủ chuyên chế.

B. cộng hòa quý tộc và quân chủ lập hiến.

C. dân chủ cộng hòa và quân chủ lập hiến.

D. cộng hòa quý tộc và nhà nước đế chế.

Câu 7. Trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại, tầng lớp nào có thế lực về chính trị và kinh tế?

A. Bình dân.

B. Nô lệ.

C. Chủ nô.

D. Nông nô.

Quảng cáo

Câu 8. Trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại, tầng lớp nào chiếm số đông?

A. Nông dân

B. Thợ thủ công

C. Nô lệ.

D. Chủ nô.

Câu 9. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội Hy Lạp và la mã cổ đại là

A. Nông dân

B. Thợ thủ công

C. Nô lệ.

D. Chủ nô.

Câu 10. Cơ sở xã hội của nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại là

A. nền dân chủ cổ đại.

B. chế độ bóc lột nô lệ tàn bạo.

C. chế độ đẳng cấp Vác-na.

D. chế độ phân biệt chủng tộc.

Câu 11. Sự kiện nào đã thúc đẩy mạnh mẽ sự giao lưu văn hóa giữa Hy Lạp và Phương Đông?

A. Cuộc viễn chinh của A-lếch-xăng-đờ-rốt Đại đế

B. Chiến tranh thành Tơ-roa.

C. Phong trào Thập tự chinh.

D. Cuộc chiến tranh nông dân Đức.

Câu 12. Hệ chữ cái La-tinh là thành tựu của

A. cư dân Hy Lạp cổ đại.

B. cư dân La Mã cổ đại.

C. cư dân Ấn Độ cổ đại.

D. cư dân Trung Quốc cổ đại.

Câu 13. Logo của tổ chức UNESCO được lấy cảm hứng từ công trình kiến trúc nổi tiếng nào?

A. Đền Pác-tê-nông.

B. Kim tự tháp Ai Cập.

C. Vườn treo Ba-bi-lon.

D. Tượng nữ thần tự do.

Câu 14. “Hãy cho tôi một điểm tựa tôi sẽ nhấc bổng Trái Đất lên”, là câu nói của ai?

A. Ác-si-mét.

B. Ta-lét.

C. Tu-xi-đít.

D. A-ri-xtốt.

Câu 15. Chữ Quốc ngữ ở Việt Nam hiện nay đã sử dụng các kí tự thuộc hệ thống chữ viết nào?

A. Chữ Hán.

B. Chữ Phạn.

C. Chữ hình nêm.

D. Chữ La-tinh.

Câu 16. Người Hy Lạp và người La Mã sáng tạo ra loại lịch nào?

A. Âm lịch

B. Dương lịch

C. Phật lịch.

D. Lịch vạn sự.

Câu 17. Hai bộ sử thi nổi tiếng của cư dân Hy Lạp cổ đại là

A. I-li-át và Ô-đi-xê.

B. Đăm săn và Gin-ga-mét.

C. Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta.

D. Ram-ma Khiên và Riêm-kê.

Câu 18. Những đại diện tiêu biểu của trường phái triết học duy vật ở Hy Lạp và La Mã thời cổ đại là

A. Ta-lét; Hê-ra-clit,…

B. A-rít-xtốt; Xô-crat,…

C. Pờ-la-tông; Ta-lét,…

D. Hê-ra-clit; Xô-crat,…

Câu 19. Những đại diện tiêu biểu của trường phái triết học duy tâm ở Hy Lạp và La Mã thời cổ đại là

A. Ta-lét; Hê-ra-clit,…

B. A-rít-xtốt; Xô-crat,…

C. Pờ-la-tông; Ta-lét,…

D. Hê-ra-clit; Xô-crat,…

Câu 20. Một trong những thành tựu tôn giáo nổi bật của văn minh La Mã cổ đại là sự ra đời của

A. Phật giáo.

B. Hin-đu giáo.

C. Thiên Chúa giáo.

D. Nho giáo.

Câu 21. Về lịch pháp và thiên văn học, cư dân Hy Lạp và La mã cổ đại đã biết làm lịch dựa theo sự chuyển động của

A. Trái đất quanh Mặt Trăng.

B. Mặt Trăng quanh Mặt Trời.

C. Mặt Trời quanh Trái Đất.

D. Trái Đất quanh Mặt Trời.

Câu 22. Một trong những nhà toán học nổi tiếng của Hy Lạp cổ đại là

A. Py-ta-go.

B. Hi-pô-crat.

C. Hê-rô-đốt.

D. Xô-phốc-lơ.

Câu 23. Nhà khoa học nổi tiếng trên lĩnh vực y học của Hy Lạp cổ đại là

A. Py-ta-go.

B. Hi-pô-crat.

C. Hê-rô-đốt.

D. Xô-phốc-lơ.

Câu 24. Một trong những nhà sử học nổi tiếng của Hy Lạp cổ đại là

A. Py-ta-go.

B. Hi-pô-crat.

C. Hê-rô-đốt.

D. Xô-phốc-lơ.

Câu 25. Ai là tác giả của vở kịch Ơ-đíp làm vua?

A. Py-ta-go.

B. Hi-pô-crat.

C. Hê-rô-đốt.

D. Xô-phốc-lơ.

Câu 26. Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu của cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại?

A. Đền Pác-tê-nông.

B. Đấu trường Cô-li-dê.

C. Lăng Ta-giơ Ma-han.

D. Khải hoàn môn.

Câu 27. Đại hội thể thao nổi tiếng ở Hy Lạp cổ đại là

A. Ôlimpic.

B. World cup.

C. Asian Games.

D. Copa America.

Câu 28. Ai là người sáng lập ra Thiên Chúa giáo?

A. Xít-đác-ta Gô-ta-ma.

B. Khổng Tử.

C. Giê-su.

D. Mô-ha-mét.

Câu 29. Nhà khoa học nào được coi là “cha đẻ của nền y học phương Tây”?

A. Py-ta-go.

B. Hi-pô-crat.

C. Hê-rô-đốt.

D. Xô-phốc-lơ.

Câu 30. Trong Đại hội thể thao Olimpic ở Hy Lạp cổ đại, những người chiến thắng sẽ nhận được phần thưởng là “vòng nguyệt quế” được tết từ cành và lá của loại cây nào?

A. Cây nguyệt quế.

B. Cây nho.

C. Cây ô-liu.

D. cây thường xuân.

Câu 31. Lĩnh vực nổi bật của khoa học thời Phục hưng là gì?

A. Thiên văn học.

B. Vật lí học.

C. Khảo cổ học.

D. Sinh vật học.

Câu 32. Phong trào văn hóa phục hưng là cuộc đấu tranh công khai của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến trên lĩnh vực nào?

A. Văn hóa, tư tưởng.

B. Giáo dục.

C. Quân sự

D. Kinh tế

Câu 33. Phong trào văn hóa Phục hưng lên án trực tiếp đối tượng nào?

A. Giai cấp tư sản.

B. Nông dân và thợ thủ công.

C. Giáo hội Thiên chúa giáo.

D. Quý tộc tư sản hóa.

Câu 34. Tượng Đa-vit là tác phẩm của ai?

A. Mi-ken-giăng-giơ.

B. Lê-ô-na đơ Vanh-xi.

C. Cô-péc-ních.

D. Ga-li-lê.

Câu 35. Mượn hình tượng Đa-vit, Mi-ken-giăng-giơ muốn thể hiện sức sống của

A. giáo lí Thiên Chúa giáo.

B. lớp người mới, đại diện cho thời đại mới.

C. tầng lớp nô lệ dù bị áp bức, bóc lột.

D. giai cấp phong kiến.

Câu 36. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến phong trào văn hóa Phục hưng?

A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa hình thành.

B. Giáo lí của Thiên Chúa giáo kìm hãm sự phát triển của xã hội.

C. Giai cấp tư sản muốn có hệ tư tưởng và nền văn hóa riêng.

D. Sự xuất hiện và ảnh hưởng của trào lưu Triết học Ánh sáng.

Câu 37. Vở kịch nào dưới đây không phải là tác phẩm của W.Sếch-xpia?

A. Rô-mê-ô và Giu-li-et

B. Hăm-lét

C. Ô-ten-tô

D. Ơ-đíp làm vua.

Câu 38. Trào lưu tư tưởng nổi bật ở Tây Âu thời Phục hưng là

A. chủ nghĩa nhân văn.

B. chủ nghĩa hiện thực.

C. chủ nghĩa lãng mạn.

D. chủ nghĩa dân tộc cực đoan.

Câu 39. Phong trào văn hóa Phục hưng diễn ra đầu tiên tại thành phố nào?

A. Phờ-lo-ren (I-ta-li-a).

B. Rô-ma (I-ta-li-a).

C. Mi-lan (I-ta-li-a).

D. Vơ-ni-dơ (I-ta-li-a).

Câu 40. Các nhà văn hóa Phục hưng đã tiếp thu và muốn khôi phục lại những giá trị của nền văn minh nào?

A. Văn minh Ai Cập cổ đại.

B. Văn minh Trung Quốc cổ - trung đại.

C. Văn minh Lưỡng Hà cổ đại.

D. Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại.

Câu 41. Thời Phục hưng ở Tây Âu diễn ra trong khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ IX - XI.

B. Thế kỉ XII - XV.

C. Thế kỉ XV - XVII.

D. Thế kỉ XVIII - XIX.

Câu 42. Giai cấp nào khởi xướng phong trào văn hóa Phục hưng?

A. Công nhân.

B. Nông dân.

C. Nô lệ.

D. Tư sản.

Câu 43. Tác phẩm văn học nào dưới đây không ra đời trong thời kì văn minh Phục Hưng?

A. Thần khúc.

B. Những người khốn khổ.

C. Đôn-ki-hô-tê.

D. Rô-mê-ô và Giu-li-ét.

Câu 44. Văn minh thời Phục hưng đề cao điều gì?

A. Giáo lí của Thiên Chúa giáo.

B. Uy quyền và tính chuyên chế của các vị vua.

C. Giá trị con người và quyền tự do cá nhân.

D. Vai trò quan trọng của Giáo hội Thiên Chúa.

Câu 45. Nền văn hóa cổ đại Hi Lạp và La Mã hình thành và phát triển không dựa trên cở sở nào sau đây?

A. Nghề nông trồng lúa nước.

B. Nền sản xuất thủ công nghiệp phát triển cao.

C. Hoạt động thương mại rất phát đạt.

D. Thể chế dân chủ tiến bộ

Câu 46. Một trong những tác phẩm tiêu biểu của danh họa Lê-ô-na đơ Vanh-xi là

A. Nàng Mô-na-li-sa.

B. Sự sáng tạo A-đam.

C. Đức mẹ Sít-tin.

D. Trường học A-ten.

Câu 47. Danh họa Lê-ô-na đơ Vanh-xi là tác giả của bức tranh nào dưới đây?

A. Bữa tiệc cuối cùng.

B. Sự sáng tạo A-đma.

C. Sự ra đời của thần Vệ nữ.

D. Đức mẹ Sít-tin.

Câu 48. Công trình kiến trúc tiêu biểu thời Phục hưng là

A. Đền Pác-tê-nông.

B. Đấu trường Cô-li-dê.

C. Nhà thờ Xanh Pi-tơ.

D. Đại bảo tháp San-chi.

Câu 49. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh thời Phục hưng?

A. Đóng góp vào kho tàng văn minh nhân loại những giá trị to lớn.

B. Mở đường cho sự phát triển của văn hóa Tây Âu trong những thế kỉ tiếp theo.

C. Là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của giai cấp tư sản chống giai cấp phong kiến.

D. Châm ngòi cho chiến tranh nông dân ở Đức (1524) chống lại chế độ phong kiến.

Câu 50. Cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng là

A. phong trào văn hóa Phục hưng.

B. cuộc chiến tranh nông dân Đức.

C. phong trào cải cách tôn giáo.

D. phong trào thập tự chinh.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên