Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp TNHH một thành viên năm 2025 (mới nhất)
Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp TNHH một thành viên hiện nay được quy định tại Thông tư 68/2025/TT-BTC. Trong bài viết sau, Vietjack xin cung cấp đến bạn mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp TNHH một thành viên mới nhất năm 2025. Cùng theo dõi nhé!
Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp TNHH một thành viên năm 2025 (mới nhất)
1. Công ty TNHH 1 thành viên là gì?
Theo Điều 74 trong Bộ Luật Doanh nghiệp 2020, công ty TNHH 1 thành viên là đơn vị do một cá nhân hoặc một tổ chức sở hữu. Do đó, chủ sở hữu của công ty sẽ chịu trách nhiệm pháp lý về các nghĩa vụ tài sản và nợ nần của doanh nghiệp chỉ trong giới hạn vốn điều lệ của công ty.
2. Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp TNHH một thành viên mới nhất năm 2025
Mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp TNHH một thành viên ban hành kèm theo Thông tư 68/2025/TT-BTC.
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …………, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Kính gửi: (Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh) ....................... Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ……………………………………………………. Ngày, tháng, năm sinh: ………./………/…….. Giới tính: …………………………………… Số định danh cá nhân: …………………………………………………………………… Địa chỉ liên lạc (chỉ kê khai nếu người đăng ký doanh nghiệp là người đại diện theo pháp luật): Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………... Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………………..……………… Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: …………………………….…………… Quốc gia: ………………………………………………………………………… Điện thoại (nếu có): …………………….…Thư điện tử (nếu có): ………………..…… Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với các nội dung sau: 1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
- Lý do chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: (Quyết định của …………../Thành viên không góp vốn/Tiếp nhận thành viên/cổ đông mới/…) …………………………………. - Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (phải kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp): Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): …………………………………….………… Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ……………………………………….………………. Đề nghị Quý Cơ quan thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất. - Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (phải kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh): Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………………… Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (nếu có): ………………………….……… Ngày cấp: ……./………../……… Nơi cấp: ………………………….………………… Mã số thuế của hộ kinh doanh: ……………………………………….………………… Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: …………………………………………………………… Tên chủ hộ kinh doanh: ………………………………………..……………………… Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): □ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân □ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ……………………… Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh): …………………………………… Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ……………….………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/… - Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (phải kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):......................... Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): …………...... Ngày cấp: … /… /…… Nơi cấp: ……………………………………..………………… Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai mã số thuế 10 số): ……………………………………………………………………………………… Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………….……………………………. Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện: ………………………. Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): □ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân □ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ……………………… Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):……… Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………………….……..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/… - Doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư được đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt□ □ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội và kèm theo hồ sơ phải có Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường) □ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây) Giấy phép thành lập và hoạt động số: …………….… do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./….. (nếu có) 2. Tên công ty: Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………….…… Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………….……… Tên công ty viết tắt (nếu có): ……………………………………………………….….... 3. Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn:.......................... Xã/Phường/Đặc khu: …………………………………………………………………… Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ………………………………….…………….. Điện thoại: ………………………… Số fax (nếu có): ………………………..………… Thư điện tử (nếu có): ……………… Website (nếu có): ……………………………….. - Doanh nghiệp nằm trong (Doanh nghiệp phải đánh dấu X vào ô vuông tương ứng với khu công nghệ cao nếu nộp hồ sơ tới Ban quản lý khu công nghệ cao): Khu công nghiệp □ Khu chế xuất □ Khu kinh tế □ Khu công nghệ cao □ - Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường biên giới; xã, phường ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh4: Có □ Không □ 4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Chủ sở hữu: a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân: - Thông tin về chủ sở hữu: Họ, chữ đệm và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): …………………………….…... Ngày, tháng, năm sinh: ………../………./……… Giới tính: ………………………………………………………………………………... Số định danh cá nhân: …………………………………………………………………… Địa chỉ liên lạc: Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn:……….............. Xã/Phường/Đặc khu: …………………………………………………………………… Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: ……………………………………….………... Quốc gia: ………………………………………………………………...……………… Điện thoại (nếu có): ………..…… Thư điện tử (nếu có): ………………………...… Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài): Mã số dự án: ………………………………………………… Ngày cấp: ……/……./………. Cơ quan cấp: ……………… b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức: - Thông tin về chủ sở hữu: Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………… Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ……………... Ngày cấp: ………/………/…….. Nơi cấp: ………….…… Địa chỉ trụ sở chính: Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: ………................................................................................... Xã/Phường/Đặc khu: ……………………………………… Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: …………………… Quốc gia: …………………………………………………... Điện thoại (nếu có): ……………. Số fax (nếu có): ………. Thư điện tử (nếu có): ……………… Website (nếu có): …... - Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu:
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài): Mã số dự án: …………………………………………………………. Ngày cấp: ……/……./………. Cơ quan cấp: ……………………… - Mô hình tổ chức công ty:
6. Vốn điều lệ: Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ……………………………………… Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): ……………………………………. Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □ 7. Nguồn vốn điều lệ:
8. Tài sản góp vốn:
9. Người đại diện theo pháp luật9: Họ, chữ đệm và tên (ghi bằng chữ in hoa): Ngày, tháng, năm sinh: ………./………/…….. Giới tính: ……………………………… Số định danh cá nhân: …………………………………………… Chức danh: ………………………………………………………… Địa chỉ liên lạc: Số nhà/phòng, ngách/hẻm, ngõ/kiệt, đường/phố/đại lộ, tổ/xóm/ấp/thôn: … Xã/Phường/Đặc khu: ………………………………………………………. Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương: …………………… Quốc gia: ……………………… Điện thoại (nếu có): ………………… Thư điện tử (nếu có): …… Trường hợp không có số định danh cá nhân hoặc việc kết nối giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bị gián đoạn thì đề nghị kê khai các thông tin cá nhân dưới đây:
10. Thông tin đăng ký thuế:
11. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội13: Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
Lưu ý: - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần. - Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng. 12. Thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp14: Doanh nghiệp có chủ sở hữu hưởng lợi không?
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Cơ quan đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Tôi cam kết: - Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty; - Trụ sở chính thuộc quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật; - Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bạn có thể tải mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp TNHH một thành viên mới nhất năm 2025 TẠI ĐÂY .
3. Hướng dẫn kê khai
(1) Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
(2) Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.
(3) Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp bản chính Giấy này tới Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 7 Điều 28 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
(4) Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
(5) Nếu cột số 5 kê khai Số định danh cá nhân thì không phải kê khai các cột số 6, 7.
(6) Không phải kê khai phần này đối với trường hợp kê khai người đại diện theo pháp luật.
(7) Tỷ lệ % của phần vốn góp được ủy quyền đại diện trên tổng số vốn góp của thành viên đó tại doanh nghiệp.
(8) Người được kê khai thông tin ký trực tiếp vào phần này.
(9) Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
(10) Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
(11) - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
(13) Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
(14) Trường hợp doanh nghiệp có thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 18 Nghị định số 168/2025/NĐ-CP thì kê khai theo Mẫu số 10 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
(15) - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
Trên đây là mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp TNHH một thành viên mới nhất 2025. Mong rằng những chia sẻ này sẽ hữu ích cho bạn trong công việc. Hãy theo dõi Vietjack để không bỏ lỡ các cập nhật quan trọng về giáo dục và các mẫu văn bản hữu ích khác trong tương lai!
Xem thêm các mẫu văn bản, đơn xin, hợp đồng, ... hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

