Mẫu hợp đồng tín dụng năm 2025 (mới nhất)
Khi các tổ chức tín dụng thực hiện cho khách hàng vay phải lập hợp đồng tín dụng, trong đó có đầy đủ nội dung theo quy định. Dưới đây, Vietjack sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về loại hợp đồng này và cung cấp một số mẫu hợp đồng tín dụng.
Mẫu hợp đồng tín dụng năm 2025 (mới nhất)
Mẫu hợp đồng tín dụng mới nhất năm 2025. Ảnh: Internet
1. Hợp đồng tín dụng là gì?
Hợp đồng tín dụng là văn bản ghi nhận sự thỏa thuận giữa tổ chức tín dụng (ngân hàng thương mại, ngân hàng Nhà nước, quỹ tín dụng nhân dân… ) với với các cá nhân, tổ chức về việc cho vay một khoản tiền trong thời hạn nhất định.
Theo đó, hợp đồng tín dụng mang bản chất của hợp đồng cho vay tài sản theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, trong đó bên cho vay bắt buộc phải là các tổ chức tín dụng có đủ điều kiện theo quy định pháp luật còn bên vay là các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác…
2. Đặc điểm của hợp đồng tín dụng
Hợp đồng tín dụng mang những đặc điểm chung sau đây:
Về chủ thể: Bên cho vay phải là tổ chức tín dụng, có đủ điều kiện theo quy định pháp luật, còn bên vay có thể là tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác có đủ điều kiện vay vốn do pháp luật quy định.
Về hình thức:
Hợp đồng tín dụng phải thể hiện dưới dạng văn bản. Thông thường hợp đồng tín dụng ngân hàng đa phần là hợp đồng theo mẫu. Với các tên gọi khác nhau như:Hợp đồng tín dụng; Hợp đồng vay; Khế ước vay vốn;…
Hợp đồng tín dụng không bắt buộc phải công chứng, chứng thực. Tuy nhiên các bên có thể thỏa thuận với nhau và công chứng chứng thực tại cơ sở có thẩm quyền.
Về đối tượng: Đối tượng của hợp đồng dịch là là những khoản vốn được thể hiện dưới hình thức tiền tệ.
3. Mẫu hợp đồng tín dụng mới nhất năm 2025
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG Số:……./HĐTD Căn cứ - Bộ Luật Dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2015 - Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam năm 2010 - Thỏa thuận của hai bên Hôm nay, ngày ….…tháng…… năm…… Chúng tôi gồm: BÊN CHO VAY (BÊN A):........................................................................ Địa chỉ: ............................................................................................... Điện thoại:............................................................................................ Fax:...................................................................................................... Tài khoản số:.......................................................................................... Tại:....................................................................................................... Đại diện:................................................................................................ Chức vụ:................................................................................................. BÊN VAY (BÊN B): ................................................................................ Địa chỉ: .................................................................................................. Điện thoại:............................................................................................... Fax:....................................................................................................... Tài khoản số:......................................................................................... Tại:....................................................................................................... Hai bên thống nhất việc Bên A cho Bên B vay vốn từ nguồn quỹ của A theo các điều kiện sau đây: Điều 1: Nội dung cho vay: Bên A cho Bên B vay tổng số tiền vay bằng số là: …………….………….. bằng chữ là:…………………………………………………………………………………...…… Điều 2: Mục đích sử dụng tiền vay: Số tiền vay sẽ được sử dụng vào mục đích kinh doanh trong Bản dự án kinh doanh được đính kèm theo hợp đồng. Điều 3: Biện pháp đảm bảo: 3.1 Hai bên thống nhất biện pháp để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ hợp đồng là - Cầm cố bằng...................................................................................... - Thế chấp bằng................................................................................... - Các biện pháp đảm bảo khác theo thỏa thuận của hai bên 3.2 Chi tiết về biện pháp và tài sản đảm bảo được cụ thể trong các giấy tờ chứng thực liên quan đính kèm cùng hợp đồng. Điều 4: Thời hạn cho vay: 4.1 Thời hạn cho vay là: ……… tháng, từ ngày ..…tháng …năm …đến ngày… tháng… năm…. 4.2 Ngày trả nợ cuối cùng là: ngày … tháng… năm…… Điều 5: Lãi suất cho vay và phương thức thanh toán nợ, nợ quá hạn: 5.1 Lãi suất cho vay là ..…%/tháng được tính trên tổng số tiền vay. 5.2 Tiền lãi được tính trên tổng số tiền vay, theo lãi suất cho vay nhân với thờimgian vay . Thời gian vay được kể từ ngày Bên B nhận tiền vay đến ngày trả hết nợ gốc và lãi (kể cả lãi quá hạn nếu có), căn cứ vào các phiếu thu của Bên A được hai bên ký nhận theo điều 5.3 dưới đây. 5.3 Trường hợp Bên B nhận tiền vay thành nhiều lần thì mỗi lần nhận tiền vay, hai bên ký Phiếu thu hoặc Biên lai nhận nợ. Phiếu thu, biên lai nhận nợ được đính kèm cùng Hợp đồng này. 5.4 Lãi suất nợ quá hạn: Trường hợp đến kỳ trả nợ gốc và lãi, nếu Bên B không thanh toán toàn bộ nợ (gốc và lãi) mà không có thoả thuận nào khác với Bên A thì Bên B phải chịu lãi suất nợ quá hạn bằng 150% (một trăm năm mươi phần trăm) lãi suất cho vay. 5.5 Nếu hết hạn ……. mà Bên B không thể thanh toán các khoản nợ thì Bên A áp dụng các biện pháp đảm bảo như đã thỏa thuận. 5.6 Các bên thoản thuận thứ tự thu nợ. Điều 6: Quyền và nghĩa vụ của Bên A: 6.1 Có các quyền, nghĩa vụ theo quy định của Quy chế vay vốn của Bên A. 6.2 Yêu cầu Bên B thực hiện các nghĩa vụ đã cam kết. 6.3 Ngừng cho vay, chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn khi phát hiện Bên B cung cấp thông tin sai sự thật, vi phạm hợp đồng. 6.4 Giao cho Bên B tiền vay theo lịch trình đã thoả thuận tại Hợp đồng này. 6.5 Nhận tiền lãi vay hàng tháng, lãi suất nợ quá hạn trong trường hợp đến kỳ thanh toán mà Bên B không trả được nợ. 6.6 Áp dụng các biện pháp đảm bảo theo thỏa thuận để đảm bảo quyền lợi của mình. Điều 7: Quyền và nghĩa vụ của Bên B: 7.1 Yêu cầu Bên A thực hiện đúng các nghĩa vụ đã cam kết. 7.2 Từ chối các yêu cầu của Bên A không đúng với các thỏa thuận trong Hợp đồng này. 7.3 Sử dụng tiền vay đúng mục đích và thực hiện đúng các nội dung khác đã thỏa thuận trong Hợp đồng vay vốn. 7.4 Thanh toán đầy đủ, đúng hạn toàn bộ nợ (gốc và lãi) cho Bên A. 7.5 Chịu trách nhiệm trước Bên A, trước pháp luật khi không thực hiện đúng cam kết theo Hợp đồng này hoặc quy chế vay vốn của Bên A. Điều 8: Sửa đổi, bổ sung hợp đồng: Các điều khoản trong Hợp đồng này có thể được sửa đổi theo thỏa thuận của hai bên. Bất kì sửa đổi nào cũng phải được lập thành văn bản và có sự xác nhận của hai bên. Điều 9: Giải quyết tranh chấp: Mọi tranh chấp về Hợp đồng sẽ được hai bên giải quyết bằng thỏa thuận, nếu không thể giải quyết bằng thỏa thuận thì hai bên có thể đưa tranh chấp ra Tòa án nhân dân …. để giải quyết. Điều 10: Hiệu lực và số bản của hợp đồng: 10.1 Hợp đồng có hiệu lực từ ngày kí kết và chấm dứt khi các bên hoàn thành các nghĩa vụ trong Hợp đồng. 10.2 Hợp đồng này được lập thành ………bản và có giá trị pháp lý ngang nhau, mỗi bên giữ ….. bản.
|
Bạn có thể tải mẫu hợp đồng tín dụng mới nhất năm 2025 TẠI ĐÂY .
4. Những lưu ý khi làm hợp đồng tín dụng
Trong quá trình làm hợp đồng tín dụng bạn cần lưu ý những điều sau:
- Lãi suất ngân hàng: cần tìm hiểu kỹ laic suất ngân hàng mà người đi vay muốn vay vốn để đảm bảo phù hợp với khả năng tài chính của họ.
- Phí trả nợ quá hạn: hiện nay tình trạng nợ quá hạn ngày càng phổ biến và diễn biến phức tạp một vấn đề cần lưu ý ở đây là người đi vay cần có sự tìm hiểu kỹ về vấn đề lãi quá hạn để đảm bảo lợi về phần họ.
- Vay bao nhiêu là đủ khả năng trả nợ: điều quan trong hơn hết là khả năng chi trả, thanh toán toàn bộ số nợ, người đi vay cần có những dự đoán và tính toán một các cận thận để dự liệu được khả năng trả nợ với số tiền vay.
5. Hợp đồng tín dụng có cần công chứng không?
Hiện nay, các văn bản luật quy định bắt buộc phải công chứng, chứng thực đối với giao dịch sau:
- Hợp đồng mua bán nhà ở (Điều 122 Luật nhà ở 2014 và Điều 430 Bộ luật Dân sự 2015).
- Hợp đồng tặng cho nhà ở, bất động sản trừ trường hợp: tổ chức tặng cho nhà tình nghĩa, nhà tình thương. (Điều 122 Luật Nhà ở 2014 và khoản 1 Điều 459 Bộ luật Dân sự 2015).
- Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai 2013).
- Hợp đồng góp vốn bằng nhà ở (khoản 1 Điều 122 Luật Nhà ở 2014).
- Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất phải được công chứng hoặc chứng thực (khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai 2013).
- Hợp đồng thế chấp nhà ở (khoản 1 Điều 122 Luật Nhà ở 2014).
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất (khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai 2013).
- Hợp đồng chuyển nhượng mua bán nhà ở thương mại (khoản 1 Điều 122 Luật Nhà ở 2014).
- Văn bản thừa kế nhà ở, quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (khoản 3 Điều 122 Luật Nhà ở 2014 và điểm c khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai 2013).
Như vậy, theo quy định của pháp luật hiện hành thì hợp đồng tín dụng không thuộc trường hợp bắt buộc phải công chứng. Tuy nhiên, vẫn có thể công chứng Hợp đồng tín dụng theo yêu cầu của các bên. Việc công chứng, chứng thực đầy đủ góp phần đảm bảo tốt hơn tính pháp lý của Hợp đồng tín dụng, tránh những tranh chấp xảy ra.
Trên đây là mẫu hợp đồng tín dụng mới nhất năm 2025. Mong rằng bài viết đã giúp ích cho bạn trong quá trình vay tài sản.
Xem thêm các mẫu văn bản, đơn xin, ... hay khác:
Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp mới nhất
Mẫu văn bản đề nghị công nhận cấp xã đạt tiêu chuẩn mới nhất
Mẫu đề nghị hoàn thuế kinh doanh trên sàn thương mại điện tử mới nhất
Mẫu tờ khai đề nghị cấp giấy thông hành cho người chưa đủ 14 tuổi mới nhất
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

