Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp năm 2025 (mới nhất)

Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp hiện nay được quy định rõ tại Nghị định 53/20220/NĐ-CP. Trong bài viết này, Vietjack sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về mẫu tờ khai này. Cùng theo dõi nhé!

Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp năm 2025 (mới nhất)

Quảng cáo

Tải xuống

1. Nước thải công nghiệp là gì?

Căn cứ theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về đối tượng chịu phí nước thải công nghiệp theo đó:

Nước thải công nghiệp là nước thải từ các nhà máy, địa điểm, cơ sở sản xuất, chế biến (sau đây gọi chung là cơ sở) của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, bao gồm:

- Cơ sở sản xuất, chế biến: Nông sản, lâm sản, thủy sản, thực phẩm, rượu, bia, nước giải khát, thuốc lá.

- Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô trang trại theo quy định pháp luật về chăn nuôi; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.

- Cơ sở nuôi trồng thủy sản thuộc diện phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường theo quy định.

- Cơ sở sản xuất thủ công nghiệp trong các làng nghề.

- Cơ sở: Thuộc da, tái chế da, dệt, nhuộm, may mặc.

- Cơ sở: Khai thác, chế biến khoáng sản.

- Cơ sở sản xuất: Giấy, bột giấy, nhựa, cao su; linh kiện, thiết bị điện, điện tử;

- Cơ sở: Cơ khí, luyện kim, gia công kim loại, chế tạo máy và phụ tùng.

Quảng cáo

- Cơ sở: Sơ chế phế liệu, phá dỡ tàu cũ, vệ sinh súc rửa tàu, xử lý chất thải.

- Cơ sở: Hóa chất cơ bản, phân bón, dược phẩm, thuốc bảo vệ thực vật, vật liệu xây dựng, văn phòng phẩm, đồ gia dụng.

- Nhà máy cấp nước sạch, nhà máy điện.

- Hệ thống xử lý nước thải tập trung tại khu đô thị.

- Hệ thống xử lý nước thải tập trung tại khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, cảng cá, khu công nghệ cao và các khu khác.

- Cơ sở sản xuất, chế biến khác có phát sinh nước thải từ hoạt động sản xuất, chế biến.

Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp năm 2025 (mới nhất)

Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp mới nhất 2025

2. Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp mới nhất 2025

Mẫu Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp ban hành kèm theo Nghị định 53/2020/NĐ-CP.

Quảng cáo

TÊN NGƯỜI NỘP PHÍ  

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI

 NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Quý ...... Năm ..............

Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường .....................

I. THÔNG TIN CHUNG

Tên người nộp phí: ............................................................................................

Địa chỉ:.............................................................................................................

MST:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện thoại:  ............................ Fax: ............. Email: .........................................

Tài khoản số: .............................. Tại ngân hàng:..............................................

Lĩnh vực sản xuất, chế biến: .............................................................................

Lượng nước sử dụng trung bình hàng ngày (m3): .................................................

Phương pháp xử lý nước thải: ............................................................................

Lượng nước thải trung bình trong năm tính phí (m3/ngày): ....................................

II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG QUÝ TÍNH PHÍ

1. Số phí cố định phải nộp kỳ này: f =...................... đồng

2. Số phí biến đổi phải nộp trong quý:

a) Tổng lượng nước thải trong quý (m3):

Căn cứ để kê khai tổng lượng nước thải trong quý: ............................................................

b) Hàm lượng thông số ô nhiễm trong nước thải tính phí:

Thông số ô nhiễm

Hàm lượng

(mg/l)

Căn cứ để kê khai hàm lượng thông số ô nhiễm

(Ghi rõ tên đơn vị phân tích, thời gian phân tích)

 

 

 

 

 

 

c) Số phí biến đổi phải nộp trong quý: Cq =..................... đồng

3. Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước:

STT

Chỉ tiêu

Số tiền (đồng)

1

Số phí phát sinh quý này Fq = (f/4) + Cq

 

2

Số phí từ quý trước chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có)

 

3

Số phí nộp thừa từ quý trước (nếu có)

 

4

Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước (1 + 2 - 3)

 

III. SỐ TIỀN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI PHẢI NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KỲ NÀY LÀ ……………………………………..

(viết bằng chữ)............................................................................................

Tôi cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng với thực tế hoạt động của đơn vị./.

Sở Tài nguyên và Môi trường nhận Tờ khai ngày ……………

(Người nhận ký và ghi rõ họ tên)

…………, ngày …… tháng ….. năm ………

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KHAI, NỘP PHÍ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Quảng cáo

Bạn tải Mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp mới nhất 2025 TẠI ĐÂY.

3. Mức phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp hiện nay

Căn cứ khoản 2 Điều 6 Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định mức phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp cụ thể như sau:

(1) Đối với cơ sở có tổng lượng nước thải trung bình trong năm dưới 20 m3/ngày (24 giờ) áp dụng phí cố định tính theo khối lượng nước thải (không áp dụng mức phí biến đổi) như sau:

- Năm 2020, áp dụng mức phí 1.500.000 đồng/năm.

- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trở đi, áp dụng theo Biểu sau:

Số TT

Lưu lượng nước thải bình quân (m3/ngày)

Mức phí (đồng/năm)

1

Từ 10 đến dưới 20

4.000.000

2

Từ 5 đến dưới 10

3.000.000

3

Dưới 5

2.500.000

(2) Đối với cơ sở sản xuất, chế biến có tổng lượng nước thải trung bình trong năm từ 20 m3 /ngày trở lên: phí tính theo công thức sau: F = f + C.

Trong đó:

- F là số phí phải nộp.

- f là mức phí cố định: 1.500.000 đồng/năm (kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trở đi là 4.000.000 đồng/năm); trường hợp cơ sở bắt đầu hoạt động sau quý I, số phí phải nộp tính cho thời gian từ quý cơ sở bắt đầu hoạt động đến hết năm, mức phí cho 01 quý = f/4.

- C là phí biến đổi, tính theo: tổng lượng nước thải ra, hàm lượng thông số ô nhiễm của từng chất có trong nước thải và mức thu đối với mỗi chất theo Biểu dưới đây:

Số TT

Thông số ô nhiễm tính phí

Mức phí (đồng/kg)

1

Nhu cầu ô xy hóa học (COD)

2.000

2

Chất rắn lơ lửng (TSS)

2.400

3

Thủy ngân (Hg)

20.000.000

4

Chì (Pb)

1.000.000

5

Arsenic (As)

2.000.000

6

Cadimium (Cd)

2.000.000

Lưu ý:

- Thông số ô nhiễm (thuộc diện phải thực hiện đo đạc, kê khai và tính phí) được xác định căn cứ vào quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với nước thải hiện hành. Trường hợp nước thải của cơ sở chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường tương ứng thì căn cứ vào thông số ô nhiễm có trong hồ sơ môi trường (hồ sơ đã được cơ quan quản lý nhà nước về môi trường phê duyệt, xác nhận).

- Lượng nước thải/ngày được xác định theo số liệu đo đạc thực tế hoặc kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước về môi trường.

Trên đây là các nội dung liên quan đến mẫu tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo Nghị định 53/2020/NĐ-CP. Mong rằng bài viết trên hữu ích với bạn!

Tải xuống

Xem thêm các mẫu văn bản, đơn xin, ... hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học