Quy định mới về bổ nhiệm, xếp lương nhà giáo năm 2025 (mới nhất)
Dự thảo Thông tư quy định mã số, bổ nhiệm và xếp lương đối với nhà giáo giảng dạy trong cơ sở giáo dục công lập đã đề xuất quy định mới về bổ nhiệm nhà giáo. Trong bài viết, Vietjack sẽ cung cấp thông tin chi tiết về quy định mới về bổ nhiệm, xếp lương nhà giáo mới nhất năm 2025. Hãy cùng theo dõi nhé!
Quy định mới về bổ nhiệm, xếp lương nhà giáo năm 2025 (mới nhất)
Quy định mới về bổ nhiệm, xếp lương nhà giáo mới nhất năm 2025. Ảnh: Internet
1. Trường hợp được bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh nghề nghiệp nhà giáo
Điều 4 dự thảo Thông tư quy định mã số, bổ nhiệm và xếp lương đối với nhà giáo giảng dạy trong cơ sở giáo dục công lập quy định các trường hợp bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh nghề nghiệp gồm:
- Nhà giáo được tuyển dụng theo quy định của pháp luật.
- Nhà giáo được thay đổi chức danh nhà giáo theo quy định của Luật Nhà giáo và các quy định có liên quan.
Việc xếp lương khi bổ nhiệm vào hạng chức danh nghề nghiệp thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 02/2007/TT-BNV hướng dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức và theo quy định hiện hành của pháp luật.
Khi thực hiện chính sách tiền lương mới, việc chuyển xếp sang lương mới thực hiện theo quy định của Chính phủ.
2. Quy định mới về bổ nhiệm nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập
Căn cứ đề xuất tại Điều 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14 của dự thảo quy định về bổ nhiệm và xếp lương nhà giáo các cấp được thực hiện như sau:
2.1. Bổ nhiệm và xếp lương đối với giáo viên mầm non
Viên chức đang giảng dạy tại cơ sở giáo dục mầm non công lập đạt tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp và trình độ đào tạo, bồi dưỡng quy định tại Chuẩn nghề nghiệp giáo viên giảng dạy trong cơ sở giáo dục mầm non được bổ nhiệm sang chức danh nghề nghiệp và xếp lương tương ứng như sau:
Bảng bổ nhiệm và xếp lương đối với giáo viên mầm non:
|
STT |
Đối tượng |
Bổ nhiệm |
Xếp lương |
|
1 |
Giáo viên mầm non hạng III (Mã số V.07.02.26) |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non – Mã số V.07.02.26 |
Áp dụng bảng lương viên chức loại A0, hệ số từ 2,10 – 4,89 |
|
2 |
Giáo viên mầm non hạng II (Mã số V.07.02.25) |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non chính – Mã số V.07.02.25 |
Áp dụng bảng lương viên chức loại A1, hệ số từ 2,34 – 4,98 |
|
3 |
Giáo viên mầm non hạng I (Mã số V.07.02.24) |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non cao cấp – Mã số V.07.02.24 |
Áp dụng bảng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số từ 4,00 – 6,38 |
|
4 |
Giáo viên mầm non chưa đạt trình độ chuẩn theo Luật Nhà giáo |
Không được bổ nhiệm vào các hạng trên |
Áp dụng bảng lương viên chức loại B, hệ số từ 1,86 – 4,06 |
2.2. Bổ nhiệm và xếp lương đối với giáo viên tiểu học
Viên chức đang giảng dạy tại trường tiểu học công lập đạt tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp và trình độ đào tạo, bồi dưỡng quy định tại Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học được bổ nhiệm sang chức danh nghề nghiệp và xếp lương tương ứng như sau:
|
STT |
Đối tượng |
Bổ nhiệm |
Xếp lương |
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng III (Mã số V.07.03.29) |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp Giáo viên tiểu học – Mã số V.07.03.29 |
Áp dụng bảng lương viên chức loại A1, hệ số từ 2,34 – 4,98 |
|
2 |
Giáo viên tiểu học hạng II (Mã số V.07.03.28) |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp Giáo viên tiểu học chính – Mã số V.07.03.28 |
Áp dụng bảng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số từ 4,00 – 6,38 |
|
3 |
Giáo viên tiểu học hạng I (Mã số V.07.03.27) |
Bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp Giáo viên tiểu học cao cấp – Mã số V.07.03.27 |
Áp dụng bảng lương viên chức loại A3, nhóm A3.2, hệ số từ 5,75 – 7,55 |
|
4 |
Giáo viên tiểu học chưa đạt trình độ chuẩn theo Luật Nhà giáo |
Không được bổ nhiệm vào các hạng trên |
Áp dụng bảng lương viên chức loại B, hệ số từ 1,86 – 4,06 |
2.3. Bổ nhiệm và xếp lương đối với giáo viên trung học cơ sở
Viên chức đang giảng dạy tại trường trung học cơ sở công lập đạt tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp và trình độ đào tạo, bồi dưỡng quy định tại Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở được bổ nhiệm sang chức danh nghề nghiệp và xếp lương tương ứng như sau:
|
STT |
Đối tượng |
Bổ nhiệm |
Xếp lương |
|
1 |
GV THCS hạng III (V.07.04.32) |
Chức danh Giáo viên THCS – Mã số V.07.04.32 |
Viên chức loại A1, hệ số 2,34 – 4,98 |
|
2 |
GV THCS hạng II (V.07.04.31) |
Chức danh Giáo viên THCS chính – Mã số V.07.04.31 |
Viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số 4,00 – 6,38 |
|
3 |
GV THCS hạng I (V.07.04.30) |
Chức danh Giáo viên THCS cao cấp – Mã số V.07.04.30 |
Viên chức loại A3, nhóm A3.2, hệ số 5,75 – 7,55 |
2.4. Bổ nhiệm và xếp lương đối với giáo viên trung học phổ thông
Viên chức đang giảng dạy tại trường trung học phổ thông công lập đạt tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp và trình độ đào tạo, bồi dưỡng quy định tại Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông được bổ nhiệm sang chức danh nghề nghiệp và xếp lương tương ứng như sau:
|
STT |
Đối tượng |
Bổ nhiệm |
Xếp lương |
|
1 |
GV THPT hạng III (V.07.05.15) |
Chức danh Giáo viên THPT – Mã số V.07.05.15 |
Viên chức loại A1, hệ số 2,34 – 4,98 |
|
2 |
GV THPT hạng II (V.07.05.14) |
Chức danh Giáo viên THPT chính – Mã số V.07.05.14 |
Viên chức loại A2, nhóm A2.1, hệ số 4,40 – 6,78 |
|
3 |
GV THPT hạng I (V.07.04.13) |
Chức danh Giáo viên THPT cao cấp – Mã số V.07.05.13 |
Viên chức loại A3, nhóm A3.2, hệ số 5,75 – 7,55 |
2.5. Bổ nhiệm và xếp lương đối với giáo viên dự bị đại học
Viên chức đang giảng dạy tại trường dự bị đại học đạt tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp và trình độ đào tạo, bồi dưỡng quy định tại Chuẩn nghề nghiệp giáo viên dự bị đại học được bổ nhiệm sang chức danh nghề nghiệp và xếp lương tương ứng như sau:
|
STT |
Đối tượng |
Bổ nhiệm |
Xếp lương |
|
1 |
GV dự bị ĐH hạng III (V.07.07.19) |
Giáo viên dự bị đại học – Mã số V.07.07.19 |
Viên chức loại A1, hệ số 2,34 – 4,98 |
|
2 |
GV dự bị ĐH hạng II (V.07.07.18) |
Giáo viên dự bị đại học chính – Mã số V.07.07.18 |
Viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số 4,00 – 6,38 |
|
3 |
GV dự bị ĐH hạng I (V.07.07.17) |
Giáo viên dự bị đại học cao cấp – Mã số V.07.07.17 |
Viên chức loại A2, nhóm A2.1, hệ số 4,40 – 6,78 |
2.6. Bổ nhiệm và xếp lương đối với giáo viên sơ cấp
Viên chức đang giảng dạy tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập đạt tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp và trình độ đào tạo, bồi dưỡng quy định tại Chuẩn nghề nghiệp giáo viên sơ cấp được bổ nhiệm sang chức danh nghề nghiệp và xếp lương tương ứng như sau:
|
STT |
Đối tượng |
Bổ nhiệm |
Xếp lương |
|
1 |
GV GDNN (hạng IV – V.09.02.09) hoặc GV GDNN thực hành (hạng III – V.09.02.08) |
Giáo viên sơ cấp – Mã số V.09.02.09 |
Viên chức loại B, hệ số 1,86 – 4,06 |
|
2 |
GV GDNN chính (hạng II – V.09.02.06) |
Giáo viên sơ cấp chính – Mã số V.09.02.10 |
Viên chức loại A2 nhóm 1 (A2.2), hệ số 4,00 – 6,38 |
|
3 |
GV GDNN cao cấp (hạng I – V.09.02.05) |
Giáo viên sơ cấp cao cấp – Mã số V.09.02.11 |
Viên chức loại A3 nhóm 2 (A3.2), hệ số 5,75 – 7,55 |
2.7. Bổ nhiệm và xếp lương đối với giáo viên trung cấp
Viên chức đang giảng dạy tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập đạt tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp và trình độ đào tạo, bồi dưỡng quy định tại Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung cấp được bổ nhiệm sang chức danh nghề nghiệp và xếp lương tương ứng như sau:
|
STT |
Đối tượng |
Bổ nhiệm |
Xếp lương |
|
1 |
GV GDNN thực hành (hạng III – V.09.02.08) |
Giáo viên trung cấp thực hành – Mã số V.09.02.08 |
Viên chức loại A0, hệ số 2,10 – 4,89 |
|
2 |
GV GDNN lý thuyết (hạng III – V.09.02.07) |
Giáo viên trung cấp – Mã số V.09.02.07 |
Viên chức loại A1, hệ số 2,34 – 4,98 |
|
3 |
GV GDNN chính (hạng II – V.09.02.06) |
Giáo viên trung cấp chính – Mã số V.09.02.06 |
Viên chức loại A2 nhóm 1 (A2.1), hệ số 4,40 – 6,78 |
|
4 |
GV GDNN cao cấp (hạng I – V.09.02.05) |
Giáo viên trung cấp cao cấp – Mã số V.09.02.05 |
Viên chức loại A3 nhóm 2 (A3.2), hệ số 5,75 – 7,55 |
2.8. Bổ nhiệm và xếp lương đối với giảng viên cao đẳng
Viên chức đang giảng dạy tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập đạt tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp và trình độ đào tạo, bồi dưỡng quy định tại Chuẩn nghề nghiệp giảng viên cao đẳng được bổ nhiệm sang chức danh nghề nghiệp và xếp lương tương ứng như sau:
|
STT |
Đối tượng |
Bổ nhiệm |
Xếp lương |
|
1 |
GV GDNN thực hành (hạng III – V.09.02.04) |
Giảng viên cao đẳng thực hành – Mã số V.09.02.04 |
Viên chức loại A0, hệ số 2,10 – 4,89 |
|
2 |
GV GDNN lý thuyết (hạng III – V.09.02.03) |
Giảng viên cao đẳng – Mã số V.09.02.03 |
Viên chức loại A1, hệ số 2,34 – 4,98 |
|
3 |
GV GDNN chính (V.09.02.02) |
Giảng viên cao đẳng chính – Mã số V.09.02.02 |
Viên chức loại A2 nhóm 1 (A2.1), hệ số 4,40 – 6,78 |
|
4 |
GV GDNN cao cấp (V.09.02.01) |
Giảng viên cao đẳng cao cấp – Mã số V.09.02.01 |
Viên chức loại A3 nhóm 1 (A3.1), hệ số 6,20 – 8,00 |
2.9. Bổ nhiệm và xếp lương đối với giảng viên cao đẳng sư phạm
Viên chức đang giảng dạy tại trường cao đẳng sư phạm công lập đạt tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp và trình độ đào tạo, bồi dưỡng quy định tại Chuẩn nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm được bổ nhiệm sang chức danh nghề nghiệp và xếp lương như sau:
|
STT |
Đối tượng |
Bổ nhiệm |
Xếp lương |
|
1 |
Giảng viên CĐSP (hạng III – V.07.08.22) |
Giảng viên cao đẳng sư phạm – Mã số V.07.08.22 |
Viên chức loại A1, hệ số 2,34 – 4,98 |
|
2 |
Giảng viên CĐSP chính (hạng II – V.07.08.21) |
Giảng viên cao đẳng sư phạm chính – Mã số V.07.08.21 |
Viên chức loại A2 nhóm 1 (A2.1), hệ số 4,40 – 6,78 |
|
3 |
Giảng viên CĐSP cao cấp (hạng I – V.07.08.20) |
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp – Mã số V.07.08.20 |
Viên chức loại A3 nhóm 1 (A3.1), hệ số 6,20 – 8,00 |
2.10. Bổ nhiệm và xếp lương đối với giảng viên đại học
Viên chức đang giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học công lập đạt tiêu chuẩn về đạo đức nghề nghiệp và trình độ đào tạo, bồi dưỡng quy định tại Chuẩn nghề nghiệp giảng viên giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học được bổ nhiệm sang chức danh nghề nghiệp và xếp lương tương ứng như sau:
|
STT |
Đối tượng |
Bổ nhiệm |
Xếp lương |
|
1 |
Giảng viên (hạng III – V.07.01.03) |
Giảng viên đại học – Mã số V.07.01.03 |
Viên chức loại A1, hệ số 2,34 – 4,98 |
|
2 |
Giảng viên chính (hạng II – V.07.01.02) |
Giảng viên đại học chính – Mã số V.07.01.02 |
Viên chức loại A2 nhóm 1 (A2.1), hệ số 4,40 – 6,78 |
|
3 |
Giảng viên cao cấp (hạng I – V.07.01.01) |
Giảng viên đại học cao cấp – Mã số V.07.01.01 |
Viên chức loại A3 nhóm 1 (A3.1), hệ số 6,20 – 8,00 |
Lưu ý: Viên chức có chức danh phó giáo sư, giáo sư thực hiện bổ nhiệm/xếp lương theo Nghị định 141/2013/NĐ-CP và 117/2016/NĐ-CP.
Trên đây là những quy định mới về bổ nhiệm, xếp lương nhà giáo 2025. Mong rằng những chia sẻ này sẽ hữu ích cho bạn trong công việc. Hãy theo dõi Vietjack để không bỏ lỡ các cập nhật quan trọng về giáo dục và các mẫu văn bản hữu ích khác trong tương lai!
Xem thêm các mẫu văn bản, đơn xin, hợp đồng, ... hay khác:
Độ tuổi đi nghĩa vụ quân sự 2026? Tiêu chuẩn đi nghĩa vụ quân sự 2026 là gì?
Điểm mới trong Thông tư 27/2025/TT-NHNN về phòng, chống rửa tiền
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

