Giải SBT Công nghệ 7 trang 37 Kết nối tri thức
Với Giải SBT Công nghệ 7 trang 37 trong Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi Sách bài tập Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập trong SBT Công nghệ 7 trang 37.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 37 Kết nối tri thức
Câu 13 trang 37 SBT Công nghệ 7: Sắp xếp lại các nhóm bệnh cho đúng với nguyên nhân tương ứng trong bảng sau:
Nguyên nhân gây ra |
Nhóm bệnh |
1.Do vi sinh vật gây ra |
a) Bệnh suy dinh dưỡng, bệnh còi xương |
2. Do kí sinh trùng gây ra |
b) Bệnh truyền nhiễm: dịch tả lợn, bệnh cúm gia cầm. |
3. Do thiếu dinh dưỡng |
c) Bệnh do giun, sán; bệnh do ve, rận |
Trả lời:
Nguyên nhân gây ra |
Nhóm bệnh |
1.Do vi sinh vật gây ra |
b) Bệnh truyền nhiễm: dịch tả lợn, bệnh cúm gia cầm. |
2. Do kí sinh trùng gây ra |
c) Bệnh do giun, sán; bệnh do ve, rận |
3. Do thiếu dinh dưỡng |
a) Bệnh suy dinh dưỡng, bệnh còi xương |
Câu 14 trang 37 SBT Công nghệ 7: So sánh sự khác nhau giữa bệnh do virus, vi khuẩn gây ra với bệnh thiếu dinh dưỡng.
Trả lời:
So sánh sự khác nhau giữa bệnh do virus, vi khuẩn gây ra với bệnh thiếu dinh dưỡng:
-:, , làm chết nhiều vật nuôi, gây tổn hại lớn về kinh tế.
-:, không lây lan thành dịch,
So sánh |
Bệnh do vi rut, vi khuẩn gây ra |
Bệnh thiếu dinh dưỡng |
Nguồn lây bệnh |
do vi sinh vật (vi khuẩn, vi rut gây bệnh) gây ra |
do vật nuôi bị thiếu dinh dưỡng |
Khả năng lây lan thành bệnh |
dễ lây lan nhanh thành dịch bệnh |
không lây lan thành dịch |
Ảnh hưởng đến tính mạng vật nuôi |
Làm chết nhiều vật nuôi |
Không làm chết nhiều vật nuôi |
Ảnh hưởng đến kinh tế |
Gây tổn hại lớn về kinh tế |
Chỉ ảnh hưởng trực tiếp đến cá thể vật nuôi |
Câu 15 trang 37 SBT Công nghệ 7: Nêu ví dụ về bệnh do virus, vi khuẩn gây ra trên một loại vật nuôi mà em biết. Mô tả một số dấu hiệu khi vật nuôi đó bị bệnh.
Trả lời:
- Ví dụ về bệnh do vi rut, vi khuẩn gây ra trên vật nuôi: bệnh dịch tả lợn châu Phi do vi rut gây ra.
- Một số dấu hiệu khi vật nuôi đó bị bệnh: không ăn, lười vận động, thích nằm chỗ có bóng râm hoặc gần nước; một số vùng da trắng chuyển sang màu đỏ, đặc biệt là ở vành tai, đuôi, cẳng chân, da phần dưới vùng ngực và bụng, có thể có màu xanh tím thẫm.
Câu 16 trang 37 SBT Công nghệ 7: Giải thích ý nghĩa của phương châm hành động trong vệ sinh thú y là “Phòng bệnh hơn chữa bệnh”.
Trả lời:
Ý nghĩa:
- Phòng bệnh tốt thì vật nuôi sẽ cho sản phẩm chất lượng cao, số lượng nhiều, ngoài ra chi phí phòng bệnh sẽ thấp hơn chi phí chữa bệnh.
- Nếu vật nuôi bị bệnh, ta phải dùng thuốc chữa bệnh, nếu quá nặng vật nuôi sẽ chết, gây ảnh hưởng lớn đến kinh tế. Ngoài ra, bệnh có thể lây lan ra toàn bộ vật nuôi tạo thành dịch, khi đó sẽ gây thiệt hại rất lớn.
Câu 1 trang 37 SBT Công nghệ 7: Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo các điều kiện nào sau đây?
A. Càng kín càng tốt, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
C. Thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
D. Có độ ẩm thấp, mát về mùa đông, ấm về mùa hè.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Chuồng nuôi gà thịt phải đảm bảo điều kiện thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè.
Câu 2 trang 37 SBT Công nghệ 7: Để đảm bảo chuồng gà được thông thoáng, tường thường được xây như thế nào là phù hợp?
A. Không cần xây gạch.
B. Cao từ 0,5 m đến 0,6 m.
C. Cao từ 1,0m đến 2,0m.
D. Xây cao đến mái (như nhà ở của người).
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Để đảm bảo độ thông thoáng, chuồng cần phải làm cao; tường gạch xây cao từ 50 cm đến 60 cm, phía trên làm bằng lưới mắt cáo, bên ngoài lưới mắt cáo có bạt che chắn có thể kéo lên, hạ xuống dễ dàng để che mưa, gió khi cần thiết.
Câu 3 trang 37 SBT Công nghệ 7: Sắp xếp các loại nguyên liệu làm thức ăn cho gà sau đây vào ô tương ứng trong bảng: bột cá, bột xương, bột ngô, cám, gạo, rau xanh, bột giun quế,bã đậu nành, dầu cọ, bột vỏ sò.
Nhóm thức ăn |
Nguyên liệu |
Cung cấp chất đạm |
|
Cung cấp chất béo |
|
Cung cấp tinh bột |
|
Cung cấp vitamin và muối khoáng |
Trả lời:
Nhóm thức ăn |
Nguyên liệu |
Cung cấp chất đạm |
Bột cá, bột xương, bột giun quế |
Cung cấp chất béo |
Bã đậu nành, dầu cọ |
Cung cấp tinh bột |
Bột ngô, cám, gạo |
Cung cấp vitamin và muối khoáng |
Rau xanh, bột vỏ sò |
Lời giải Sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi Kết nối tri thức hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
SBT Công nghệ 7 Bài 13: Thực hành. Lập kế hoạch nuôi vật nuôi trọng gia đình
SBT Công nghệ 7 Bài 16: Thực hành. Lập kế hoạch nuôi cá cảnh
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Công nghệ 7 Kết nối tri thức
- Giải SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Công nghệ 7 được biên soạn bám sát Sách bài tập Công nghệ lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT