Chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong những câu sau để hoàn thành phần kiến thức về truyện kể sáng tạo

Chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong những câu sau để hoàn thành phần kiến thức về truyện kể sáng tạo

Câu 1 trang 13 SBT Ngữ Văn 9 Tập 2: Chọn từ ngữ phù hợp với chỗ trống trong những câu sau để hoàn thành phần kiến thức về truyện kể sáng tạo và viết truyện kể sáng tạo.

Quảng cáo

sáng tạo, hư cấu, miêu tả, mô phỏng, nhân vật, tưởng tượng, sự việc, đời sống, tự sự, người kể, tác giả, thông điệp

Truyện kể sáng tạo là một văn bản (1)..........., ở đó, (2)........... (có thể là nhân vật trong truyện – ngôi thứ nhất, hoặc người ngoài cuộc – ngôi thứ ba) kể lại một cách sáng tạo những (3)........... đã diễn ra ở một không gian, thời gian nào đó, gắn với những (4)........... cụ thể. Thông qua câu chuyện, (5)........... thể hiện quan điểm, suy nghĩ, thái độ của mình về những vấn đề của đời sống. Trong truyện, bên cạnh lời kể, còn có những câu, đoạn văn (6)..........., biểu cảm để làm nổi bật đặc điểm của nhân vật hoặc bối cảnh, đồng thời bộc lộ cái nhìn, tình cảm, cảm xúc của người kể và của chính nhà văn. Truyện kể sáng tạo có thể là một câu chuyện hoàn toàn mới hoặc (7)........... một truyện đã có nhưng điều chỉnh, thay đổi các chi tiết, sự việc, nhân vật,... theo ý tưởng của người kể.

Viết truyện kể sáng tạo là tạo lập một văn bản tự sự có yếu tố (8)........... và có tính nghệ thuật nhất định. Khác với các văn bản như nhật kí, hồi kí, bản tường trình,..., truyện cho phép người viết (9)........... những sự việc, con người không có thật (ví dụ: thần tiên, ma quỷ,...) hoặc chỉ có một phần sự thật (ví dụ: Sự tích Hồ Gươm). Nhưng dù hư cấu thế nào thì truyện vẫn luôn đặt ra những vấn đề của (10)........... con người. Vì thế, việc (11)........... ra các tình huống, sự việc, chi tiết, nhân vật (con người, con vật, thần, thánh,...),... chỉ là phương thức để người viết gửi gắm những (12)....... về cuộc sống. Đó có thể là một bài học về đạo lí, lối sống hay một quan niệm, một góc nhìn về thiên nhiên, xã hội, con người.

Trả lời:

Các từ ngữ cần điền lần lượt là: (1) tự sự, (2) người kể, (3) sự việc, (4) nhân vật, (5) tác giả, (6) miêu tả, (7) mô phỏng, (8) hư cấu, (9) tưởng tượng, (10) đời sống, (11) sáng tạo, (12) thông điệp.

Quảng cáo

Lời giải sách bài tập Ngữ Văn 9 Bài tập viết trang 13, 14 Tập 2 hay khác:

Quảng cáo

Xem thêm giải sách bài tập Ngữ Văn lớp 9 Cánh diều hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài giải sbt Văn 9 Cánh diều của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Ngữ văn 9 Tập 1 và Tập 2 (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên