SBT Tiếng Anh 10 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4 Lesson 1 trang 20, 21 trong Unit 4: International Organizations and Charities sách iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 4.

SBT Tiếng Anh 10 Smart World Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Quảng cáo

New words

a (trang 20 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Unscramble the words. (Sắp xếp lại từ.)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Đáp án:

1. volunteer

2. raise

3. donate

4. support

5. charity

6. provide

Hướng dẫn dịch:

1. tình nguyện

2. nâng cao

3. tặng

4. hỗ trợ

5. từ thiện

6. cung cấp

b (trang 20 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Find the words from Task a. in the word search. (Tìm các từ trong Bài a trong tìm kiếm từ.)

Quảng cáo

SBT Tiếng Anh 10 Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 10 Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Listening

a (trang 20 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Listen to Alice and Stu talking about a charity. (Nghe Alice và Stu nói về một tổ chức từ thiện.)

They are talking …

Quảng cáo

1. on a radio show.

2. on a TV show.

3. at a charity event.

Đáp án: 1

Nội dung bài nghe:

Stu: Okay, welcome back to team talk. Now we have a special guest on our show this evening. She's joining us from South America. Hello, Alice. Are you there?

Alice: Hi Stu. Thanks for having me on your show.

Stu: So Alice, tell our listeners why your in South America?

Alice: Well, I volunteer for a charity called “Tree friends”, we work in many countries including Brazil, Indonesia, India and the Republic of the Congo but right now I'm working in Peru.

Stu: So what are you doing there?

Alice: “Tree Friends” supports local people in the rainforest, we build houses schools and provide education. I'm working in a small school in the jungle.

Stu: That's amazing. So, are you a teacher?

Quảng cáo

Alice: Yes, I'm an English teacher. I have a small class of ten students and there are eleven or twelve years old.

Stu: How long will you stay in Peru?

Alice: I will stay here for another three months. After that maybe Africa, Asia. I'm not sure.

Stu: It sounds very exciting.

Stu: Can you tell our listeners how they can help support team Friends?

Alice: Yes if you want to volunteer, please visit our website at treefriends.com to donate. Our number is 0811352783.

Stu: Great, thanks a lot Alice. Good luck in Peru.

Alice: Thanks.

Hướng dẫn dịch:

Stu: Được rồi, chào mừng bạn quay trở lại buổi nói chuyện nhóm. Bây giờ chúng tôi có một khách mời đặc biệt trong chương trình của chúng tôi tối nay. Cô ấy đến với chúng tôi từ Nam Mỹ. Xin chào, Alice. Bạn có ở đó không?

Alice: Chào Stu. Cảm ơn vì đã có tôi trong chương trình của bạn.

Stu: Vậy Alice, hãy cho thính giả của chúng tôi biết tại sao bạn lại ở Nam Mỹ?

Alice: À, tôi tình nguyện cho một tổ chức từ thiện có tên “Những người bạn trên cây”, chúng tôi làm việc ở nhiều quốc gia bao gồm Brazil, Indonesia, Ấn Độ và Cộng hòa Congo nhưng hiện tại tôi đang làm việc ở Peru.

Stu: Vậy bạn đang làm gì ở đó?

Alice: "Tree Friends" hỗ trợ người dân địa phương trong rừng nhiệt đới, chúng tôi xây dựng nhà ở trường học và cung cấp giáo dục. Tôi đang làm việc trong một ngôi trường nhỏ trong rừng.

Stu: Thật tuyệt vời. Vì vậy, bạn là một giáo viên?

Alice: Vâng, tôi là giáo viên tiếng Anh. Tôi có một lớp nhỏ gồm mười học sinh và có mười một hoặc mười hai tuổi.

Stu: Bạn sẽ ở Peru bao lâu?

Alice: Tôi sẽ ở đây ba tháng nữa. Sau đó có thể là Châu Phi, Châu Á. Tôi không chắc.

Stu: Nghe có vẻ rất thú vị.

Stu: Bạn có thể cho thính giả của chúng tôi biết họ có thể giúp đỡ những người bạn trong nhóm như thế nào không?

Alice: Có nếu bạn muốn làm tình nguyện viên, vui lòng truy cập trang web treefriends.com của chúng tôi để quyên góp. Số của chúng tôi là 0811352783.

Stu: Tuyệt, cảm ơn Alice rất nhiều. Chúc may mắn ở Peru.

Alice: Cảm ơn.

b (trang 20 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Now, listen and circle the correct answers. An example has been done for you. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn các câu trả lời đúng. Một ví dụ đã được hoàn thành cho bạn.)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Đáp án:

1. c

2. a

3. b

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Alice đang làm việc ở đâu? Peru.

2. Những người bạn Tree làm gì? Xây nhà.

3. Có bao nhiêu học sinh trong lớp học của Alice? 10.

4. Người nghe có thể quyên góp bằng cách nào? Bằng điện thoại.

Grammar

a (trang 21 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the brackets. Practice saying the sentences. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Thực hành nói các câu.)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Đáp án:

1. do

2. provides

3. works

4. doing

5. is working

6. are helping

Hướng dẫn dịch:

1. Tổ chức từ thiện làm gì?

2. Tổ chức từ thiện cung cấp giáo dục cho các trường học địa phương.

3. Cô ấy làm việc trong rừng nhiệt đới Amazon.

4. Tổ chức từ thiện hiện đang làm gì?

5. Hiện tại, tổ chức từ thiện đang làm việc với các bác sĩ ở Tây Phi.

6. Họ đang giúp trẻ em nghèo đi học.

b (trang 21 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Rewrite the Present Simple sentences in Present Continuous. (Viết lại các câu hiện tại đơn thành hiện tại tiếp diễn.)

1. We build homes for people living in the mountains.

2. The charity works with volunteers to clean up beaches.

3. They donate clothes to Africa.

4. I teach children in poor countries.

5. He raises money for tigers and rhinos.

Đáp án:

1. We are building homes for people living in the mountains.

2. The charity is working with volunteers to clean up beaches.

3. They are donating clothes to Africa.

4. I’m teaching children in poor countries.

5. He is raising money for tigers and rhinos.

Hướng dẫn dịch:

A. Câu hiện tại đơn

1. Chúng tôi xây nhà cho những người sống trên núi.

2. Tổ chức từ thiện làm việc với các tình nguyện viên để làm sạch các bãi biển.

3. Họ quyên góp quần áo cho Châu Phi.

4. Tôi dạy trẻ em ở các nước nghèo.

5. Anh ta quyên tiền cho hổ và tê giác.

B. Câu hiện tại tiếp diễn

1. Chúng tôi đang xây dựng nhà cho những người sống trên núi.

2. Tổ chức từ thiện đang làm việc với các tình nguyện viên để làm sạch các bãi biển.

3. Họ đang quyên góp quần áo cho Châu Phi.

4. Tôi đang dạy trẻ em ở các nước nghèo.

5. Anh ấy đang gây quỹ cho hổ và tê giác.

Writing

(trang 21 SBT Tiếng Anh 10 Smart World): Look at the information and write Ben’s volunteer profile. (Xem thông tin và viết hồ sơ tình nguyện viên của Ben.)

SBT Tiếng Anh 10 Unit 4 Lesson 1 (trang 20, 21)

Gợi ý:

My name’s Ben Roberts, and I work for a charity called Schools4All. We build houses and provide education in many poor countries in Asia and Africa. At the moment, I’m working in Bangladesh. I’m building schools. It’s hard work, but I love it. If you would like to donate, visit www.school4all.com

Hướng dẫn dịch:

Tên tôi là Ben Roberts và tôi làm việc cho một tổ chức từ thiện có tên là School4All. Chúng tôi xây nhà và cung cấp giáo dục ở nhiều nước nghèo ở Châu Á và Châu Phi. Hiện tại, tôi đang làm việc ở Bangladesh. Tôi đang xây dựng trường học. Đó là công việc khó khăn, nhưng tôi thích nó. Nếu bạn muốn đóng góp, hãy truy cập www.school4all.com

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

Săn SALE shopee Tết:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên