SBT Tiếng Anh 11 Bright Grammar Bank Unit 8 (trang 84. 85)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Grammar Bank Unit 8 trang 84. 85 trong Grammar Bank sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Grammar Bank Unit 8.
SBT Tiếng Anh 11 Bright Grammar Bank Unit 8 (trang 84. 85)
must-have to
1 (trang 84 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1 According to hospital rules, all visitors have to/must leave by 9 p.m.
2 You don't have to/mustn't go to the beach today- you've got sunburn!
3 The doctor says I have to/must start eating more healthily.
4 My dad doesn't have to/mustn't get up early today because it's Sunday.
5 I really have to/must go to the dentist's soon-it's been six months.
6 You've got a nosebleed! Quick-you have to/must put your head back!
7 Mum doesn't have to/mustn't make me a tea with honey-my throat isn't sore anymore.
8 We have to/must keep medicine in the fridge, especially syrups.
9 Jessie doesn't have to/mustn't touch her rash all the time-it will get itchier.
10 I have to/must stay in tonight. I just feel tired.
Đáp án:
1. must |
2. musn’t |
3. have to |
4. doesn’t have to |
5. must |
6. must |
7. doesn’t have to |
8. must |
9. mustn’t |
10. must |
Giải thích:
- must + Vo: phải (luật lệ hoặc bản thân mình cho là quan trọng)
- have to: phải (người khác cho là quan trọng)
- mustn’t + Vo: không được
- don’t have to + Vo: không cần
Hướng dẫn dịch:
1. According to hospital rules, all visitors must leave by 9 p.m. (Theo quy định của bệnh viện, tất cả khách đến thăm phải rời đi trước 9 giờ tối.)
2. You mustn't go to the beach today- you've got sunburn! (Hôm nay bạn không được đi biển - bạn bị cháy nắng!)
3. The doctor says I have to start eating more healthily. (Bác sĩ nói rằng tôi phải bắt đầu ăn uống lành mạnh hơn.)
4. My dad doesn't have to get up early today because it's Sunday. (Bố tôi không phải dậy sớm hôm nay vì hôm nay là Chủ nhật.)
5. I really must go to the dentist's soon-it's been six months. (Tôi thực sự phải đến nha sĩ sớm - đã sáu tháng rồi.)
6. You've got a nosebleed! Quick-you must put your head back! (Bạn bị chảy máu mũi! Nhanh lên - bạn phải ngửa đầu ra!)
7. Mum doesn't have to make me a tea with honey-my throat isn't sore anymore. (Mẹ không phải pha trà mật ong cho tôi - cổ họng tôi không còn đau nữa.)
8. We must keep medicine in the fridge, especially syrups. (Chúng ta phải giữ thuốc trong tủ lạnh, đặc biệt là xi-rô.)
9. Jessie mustn't touch her rash all the time-it will get itchier. (Jessie không được chạm vào vết phát ban của mình mọi lúc - nó sẽ càng ngứa hơn.)
10. I must stay in tonight. I just feel tired. (Tôi phải ở nhà đêm nay. Tôi chỉ cảm thấy mệt mỏi.)
2 (trang 84 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Complete the second sentences to express a similar meaning to the given ones. Use the correct forms of must or have to. (Hoàn thành câu thứ hai để thể hiện ý nghĩa tương tự với những câu đã cho. Sử dụng dạng đúng của must hoặc have to.)
1 It's a rule that children be with an adult in the hospital.
Children _________________________________
2 It isn't necessary for you to see a doctor for hay fever.
You _________________________________
3 Nurses are obliged to arrive at work on time.
Nurses _________________________________
4 Going to work with the flu is prohibited.
You _________________________________
5 It's urgent that someone calls an ambulance.
Someone _________________________________
6 It's against the rules for us to talk loudly in this part of the hospital.
We _________________________________
7 My dad thinks it's necessary for me to stay home from school today.
I _________________________________
8 It's absolutely necessary for you to follow the doctor's advice.
You _________________________________
Đáp án:
1. Children must be with an adult in the hospital.
2. You don't have to see a doctor for hay fever.
3. Nurses have to arrive at work on time.
4. You mustn’t go to work with the flu.
5. Someone must call an ambulance.
6. We mustn't talk loudly in this part of the hospital.
7. I have to stay home from school today.
8. You have to follow the doctor's advice.
Giải thích:
- must + Vo: phải (luật lệ hoặc bản thân mình cho là quan trọng)
- have to: phải (người khác cho là quan trọng)
- mustn’t + Vo: không được
- don’t have to + Vo: không cần
Hướng dẫn dịch:
1. Children must be with an adult in the hospital. (Trẻ em phải ở cùng với người lớn trong bệnh viện.)
2. You don't have to see a doctor for hay fever. (Bạn không cần phải gặp bác sĩ khi bị viêm mũi dị ứng.)
3. Nurses have to arrive at work on time. (Y tá phải đến nơi làm việc đúng giờ.)
4. You mustn’t go to work with the flu. (Bạn không được đi làm khi bị cúm.)
5. Someone must call an ambulance. (Ai đó phải gọi xe cấp cứu.)
6. We mustn't talk loudly in this part of the hospital. (Chúng ta không được nói chuyện ồn ào trong khu vực này của bệnh viện.)
7. I have to stay home from school today. (Hôm nay tôi phải nghỉ học ở nhà.)
8. You have to follow the doctor's advice. (Bạn phải làm theo lời khuyên của bác sĩ.)
should- ought to - had better
3 (trang 85 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the option (A, B, C or D) to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following sentences. (Chọn phương án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với mỗi câu sau.)
1 I think it's best that you avoid playing football because your ankle injury hasn't healed yet.
A You shouldn't play football.
B You had better not play football.
C You don't have to play football.
D You mustn't to play football.
2 It's a good idea for pupils to recover fully before they return to school.
A Pupils ought to recover fully before returning to school.
B Pupils had better recover fully before returning to school.
C Pupils must recover fully before returning to school.
D Pupils have to recover fully before returning to school.
3 You'll catch a cold if you go running in the rain.
a You mustn't go running in the rain.
b You had better not go running in the rain.
c You don't have to go running in the rain.
d You ought to not go running in the rain.
4 You have had that cough for some time and it's getting worse.
a You ought see a doctor.
b You had better see a doctor.
c You should see a doctor.
d You have to see a doctor.
5 It's good advice for teens to eat fast food rarely.
a Teens must eat fast food rarely.
b Teens had better not to eat fast food rarely.
c Teens have to eat fast food rarely.
d Teens should eat fast food rarely.
6 In general, it's best to drink lots of water before exercising.
a You must drink lots of water before exercising.
b You have to drink lots of water before exercising.
c You should drink lots of water before exercising.
d You had better to drink lots of water before exercising.
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. B |
4. B |
5. D |
6. C |
Giải thích:
- should / ought to + Vo: nên (Đưa ra lời khuyên chung, nếu không thực hiên cũng không sao)
- had better + Vo: nên (Đưa ra lời khuyên cụ thể cho trường hợp cụ thể)
Hướng dẫn dịch:
1. I think it's best that you avoid playing football because your ankle injury hasn't healed yet. (Tôi nghĩ tốt nhất là bạn nên tránh chơi bóng đá vì vết thương ở mắt cá chân của bạn vẫn chưa lành.)
2. It's a good idea for pupils to recover fully before they return to school. (Để học sinh hồi phục hoàn toàn trước khi trở lại trường học là một ý kiến hay.)
3. You'll catch a cold if you go running in the rain. (Bạn sẽ bị cảm lạnh nếu chạy dưới mưa.)
4. You have had that cough for some time and it's getting worse. (Bạn bị ho lâu rồi và càng ngày càng nặng.)
5. It's good advice for teens to eat fast food rarely. (Lời khuyên hữu ích dành cho thanh thiếu niên là hiếm khi ăn đồ ăn nhanh.)
6. In general, it's best to drink lots of water before exercising. (Nói chung, uống nhiều nước trước khi tập thể dục là tốt nhất.)
4 (trang 85 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Rewrite the second sentence so that it has the same meaning to the first one. Use the word(s) in brackets. (Viết lại câu thứ hai sao cho nghĩa không đổi so với câu thứ nhất. Sử dụng các từ trong ngoặc.)
1 Don't ignore that toothache, Tom. It's really bad. (HAD BETTER)
_________________________________________
2 It's not necessary for you to see the doctor. You can use lá lot to help you. (HAVE TO)
_________________________________________
3 It's against the rules for students to come to school when they have the flu. (MUST)
_________________________________________
4 It's a good idea for Jack to put some ginger in Grandma’s tea. (OUGHT TO)
_________________________________________
Đáp án:
1. You had better not ignore that toothache, Tom.
2. You don't have to see the doctor. You can use lá lốt to help you.
3. Students must not come to school when they have the flu.
4. Jack ought to put some ginger in Grandma’s tea.
Giải thích:
had better + Vo: nên
have to + Vo: phải
must + Vo: phải
ought to + Vo: nên
Hướng dẫn dịch:
1. You had better not ignore that toothache, Tom. (Bạn không nên bỏ qua cơn đau răng đó, Tom.)
2. You don't have to see the doctor. You can use lá lốt to help you. (Bạn không cần phải gặp bác sĩ. Bạn có thể sử dụng lá lốt để giúp bạn.)
3. Students must not come to school when they have the flu. (Học sinh không được đến trường khi bị cúm.)
4. Jack ought to put some ginger in Grandma’s tea. (Jack nên bỏ một ít gừng vào trà của bà.)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Grammar Bank hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 7 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải SBT Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều