SBT Tiếng Anh 11 Bright Unit 5d Speaking (trang 44)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5d Speaking trang 44 trong Unit 5: Cities and Education in the future sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Unit 5d.

SBT Tiếng Anh 11 Bright Unit 5d Speaking (trang 44)

Quảng cáo

Vocabulary

Education in the future (Giáo dục trong tương lai)

1 (trang 44 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Look at the pictures and fill in the missing letters. (Nhìn vào các hình ảnh và điền vào các chữ cái còn thiếu.)

SBT Tiếng Anh 11 Bright Unit 5d Speaking (trang 44)

Đáp án:

1. virtual reality headset

2. cyborg guide

3. home schooling

4. hologram device

Hướng dẫn dịch:

virtual reality headset: tai nghe thực tế ảo

cyborg guide: người máy hướng dẫn

home schooling: học tại nhà

hologram device: thiết bị ảnh ba chiều

Quảng cáo

2 (trang 44 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1 Lessons in the future will have virtual reality headsets/guides, so students can visit museums all over the world without leaving the classroom.

2 Lots of schoolchildren will have the option of home schooling/classrooms if they have a computer and the Internet.

3 Teachers will use cyborg/hologram devices to show students models in 3D such as buildings or inside the human body.

4 Digital classrooms will support/replace physical schools and students will be able to choose any subjects they like.

5 As long as students have the Internet, they can exist/access information.

6 When students have access to recorded/ hologram classes, they can learn easily at home.

7 Digi books will soon appear/replace textbooks.

8 We use new technologies in education because we are living in a real-life/digital world these days.

Đáp án:

Quảng cáo

1. headsets

2. schooling

3. hologram

4. replace

5. access

6. recorded

7. replace

8. digital

Hướng dẫn dịch:

1. Lessons in the future will have virtual reality headsets, so students can visit museums all over the world without leaving the classroom. (Các tiết học trong tương lai sẽ có tai nghe thực tế ảo, vì vậy học sinh có thể đến thăm các bảo tàng trên toàn thế giới mà không cần rời khỏi lớp học.)

2. Lots of schoolchildren will have the option of home schooling if they have a computer and the Internet. (Nhiều học sinh sẽ có lựa chọn học tại nhà nếu các em có máy tính và Internet.)

3. Teachers will use hologram devices to show students models in 3D such as buildings or inside the human body. (Giáo viên sẽ sử dụng các thiết bị ảnh ba chiều để cho học sinh xem các mô hình 3D chẳng hạn như các tòa nhà hoặc bên trong cơ thể con người.)

4. Digital classrooms will replace physical schools and students will be able to choose any subjects they like. (Phòng học kỹ thuật số sẽ thay thế các trường học vật lý và học sinh sẽ có thể chọn bất kỳ môn học nào mình thích.)

Quảng cáo

5. As long as students have the Internet, they can access information. (Miễn là học sinh có Internet, họ có thể truy cập thông tin.)

6. When students have access to recorded classes, they can learn easily at home. (Khi học sinh có quyền truy cập vào các lớp học được ghi lại, họ có thể học dễ dàng ở nhà.)

7. Digi books will soon replace textbooks. (sách Digi sẽ sớm thay thế sách giáo khoa)

8. We use new technologies in education because we are living in a digital world these days. (Chúng ta sử dụng công nghệ mới trong giáo dục vì ngày nay chúng ta đang sống trong thế giới kỹ thuật số.)

Everyday English

Making predictions (Đưa ra các dự đoán)

3 (trang 44 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Complete the dialogue with the phrases in the list. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ trong danh sách.)

that’s about it                        it’s possible               I’m not sure that                   think so

A: I'm writing an essay about the future of education. I predict that teachers will use virtual reality devices in digital classrooms.

B: 1) ____________ will happen. There is a good chance students will use 3D digi books and hologram devices in the classroom, but I think 2) ____________. Nothing else.

A: I don't 3) ____________. I bet students will use cyborg guides and present all the subjects digitally.

B: Not sure, but 4) ____________.

Đáp án:

1. I’m not sure that

2. that’s about it       

3. think so

4. it’s possible

Giải thích:

that's about it: chỉ thế thôi

it's possible: có thể

I'm not sure that: Tôi không chắc điều đó

think so: nghĩ vậy

Hướng dẫn dịch:

A: I'm writing an essay about the future of education. I predict that teachers will use virtual reality devices in digital classrooms.

B: I'm not sure that will happen. There is a good chance students will use 3D digi books and hologram devices in the classroom, but I think that's about it. Nothing else.

A: I don't think so. I bet students will use cyborg guides and present all the subjects digitally.

B: Not sure, but it's possible.

(A: Tôi đang viết một bài luận về tương lai của giáo dục. Tôi dự đoán rằng giáo viên sẽ sử dụng thiết bị thực tế ảo trong lớp học kỹ thuật số.

B: Tôi không chắc điều đó sẽ xảy ra. Có nhiều khả năng học sinh sẽ sử dụng sách kỹ thuật số 3D và thiết bị ảnh ba chiều trong lớp học, nhưng tôi nghĩ chỉ có thế. Không có gì khác.

A: Tôi không nghĩ vậy. Tôi cá là học sinh sẽ sử dụng hướng dẫn người máy và trình bày tất cả các môn học bằng kỹ thuật số.

B: Không chắc, nhưng có thể vậy.)

Pronunciation

4 (trang 44 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Underline the contracted forms. Then listen and repeat. (Gạch dưới các hình thức từ rút gọn. Sau đó nghe và lặp lại.)

Track 23

1 We'll have cyborg guides soon.

2 I'm not sure this will happen.

3 I don't think so.

4 Not sure, but it's possible.

5 I've never seen skybridges before.

Đáp án:

1. We'll have cyborg guides soon.

2. I'm not sure this will happen.

3. I don't think so.

4. Not sure, but it's possible.

5. I've never seen skybridges before.

Hướng dẫn dịch:

1. We'll have cyborg guides soon. (Chúng tôi sẽ sớm có người máy hướng dẫn.)

2. I'm not sure this will happen. (Tôi không chắc điều này sẽ xảy ra.)

3. I don't think so. (Tôi không nghĩ vậy.)

4. Not sure, but it's possible. (Không chắc, nhưng có thể vậy.)

5. I've never seen skybridges before. (Tôi chưa bao giờ nhìn thấy các cây cầu trên không trước đây.)

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên