SBT Tiếng Anh 11 Bright Unit 7d Speaking (trang 60)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7d Speaking trang 60 trong Unit 7: Healthy lifestyle sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Unit 7d.
SBT Tiếng Anh 11 Bright Unit 7d Speaking (trang 60)
Vocabulary
Healthy lifestyle habits (Thói quen lối sống lành mạnh)
1 (trang 60 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
Food choices
1 It's important to plan/control your meals each day.
2 Fatty/Sugar foods like chips and fried chicken are bad for the skin.
3 A healthy water/diet contains something from each food group.
4 The doctor told Carl he had to cut down/give up on salt.
5 Eating five portions/meals of fruit and vegetables daily will do wonders for you.
Đáp án:
1. plan |
2. Fatty |
3. diet |
4. cut down |
5. portions |
Hướng dẫn dịch:
Food choices (Lựa chọn thực phẩm)
1. It's important to plan your meals each day. (Điều quan trọng là lập kế hoạch cho bữa ăn của bạn mỗi ngày.)
2. Fatty foods like chips and fried chicken are bad for the skin. (Thực phẩm béo như khoai tây chiên và gà rán không tốt cho da.)
3. A healthy diet contains something from each food group. (Một chế độ ăn uống lành mạnh bao gồm một số thứ từ mỗi nhóm thực phẩm.)
4. The doctor told Carl he had to cut down on salt. (Bác sĩ nói với Carl rằng anh ấy phải cắt giảm lượng muối.)
5. Eating five portions of fruit and vegetables daily will do wonders for you. (Ăn năm phần trái cây và rau mỗi ngày sẽ làm nên điều kỳ diệu cho bạn.)
2 (trang 60 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Fill in each gap in the email with cut down, walk, eat, stick to, control or give up in the correct form. (Điền vào mỗi khoảng trống trong email với cut down, walk, eat, stick to, control hoặc give up ở dạng đúng.)
Hi Sam,
How are you? I'm well - very well, in fact. I've stuck to my diet and lost 5 kilos!
It wasn't as bad as I'd expected. I had to 1) ________ much less sugar, of course, and 2) ________ bad habits like late night pizza altogether, but that was OK. The hardest part for me was 3) ________ on salt! The key to success for me is 4) ________ size of food portions, but never missing a meal. I also 5) ________ for half an hour every day up in the forest, and that's really helped my fitness.
I hope all is well with you and your health, too.
Love,
Tom
Đáp án:
1. eat |
2. give up |
3. cutting down |
4. controlling |
5. walk |
Giải thích:
cut down (v): cắt giảm
walk (v): đi bộ
eat (v): ăn
stick to (v): dính vào
control (v): điều khiển
give up (v): từ bỏ
Hướng dẫn dịch:
Hi Sam,
How are you? I'm well - very well, in fact. I've stuck to my diet and lost 5 kilos!
It wasn't as bad as I'd expected. I had to eat much less sugar, of course, and give up bad habits like late night pizza altogether, but that was OK. The hardest part for me was cutting down on salt! The key to success for me is controlling size of food portions, but never missing a meal. I also walk for half an hour every day up in the forest, and that's really helped my fitness.
I hope all is well with you and your health, too.
Love,
Tom
(Chào Sam,
Bạn có khỏe không? Tôi khỏe - thực tế là rất ổn. Tôi đã ăn kiêng và giảm được 5kg!
Nó không tệ như tôi mong đợi. Tất nhiên, tôi phải ăn ít đường hơn nhiều, và từ bỏ hoàn toàn những thói quen xấu như ăn pizza vào đêm muộn, nhưng điều đó không sao cả. Phần khó nhất đối với tôi là cắt giảm lượng muối! Chìa khóa thành công đối với tôi là kiểm soát khẩu phần ăn nhưng không bao giờ bỏ bữa. Tôi cũng đi bộ nửa giờ mỗi ngày trong rừng, và điều đó thực sự giúp ích cho sức khỏe của tôi.
Tôi hy vọng tất cả đều tốt với bạn và sức khỏe của bạn cũng vậy.
Thân mến,
Tom)
Everyday English
Asking for & Giving advice (Xin lời khuyên & Cho lời khuyên)
3 (trang 60 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Complete the dialogue with the phrases below. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ dưới đây.)
• sounds like
• have you thought about
• any other suggestions
• I should do
• don't you
Matt: Polly, I really need a piece of advice. I've been having a terrible time managing my stress lately. What do you think 1) ____________?
Polly: Well, 2) ____________ getting some more sleep by going to bed early? That way, your body and mind can find time to relax.
Matt: Yes, I see how that would improve things. Have you got 3) ____________?
Polly: Why 4) ____________ meditate or do yoga? That way, you can practise relaxation techniques to clear your head.
Matt: That 5) ____________ idea. Thanks a million, Polly!
Đáp án:
1. I should do |
2. have you thought about |
3. any other suggestions |
4. don’t you |
5. sounds like |
|
Giải thích:
sounds like: nghe có vẻ như là
have you thought about: bạn có nghĩ về
any other suggestions: bất cứ một đề nghị nào khác
I should do: Tôi nên làm
don't you: bạn không
Hướng dẫn dịch:
Matt: Polly, I really need a piece of advice. I've been having a terrible time managing my stress lately. What do you think I should do?
Polly: Well, have you thought about getting some more sleep by going to bed early? That way, your body and mind can find time to relax.
Matt: Yes, I see how that would improve things. Have you got any other suggestions?
Polly: Why don't you meditate or do yoga? That way, you can practise relaxation techniques to clear your head.
Matt: That sounds like idea. Thanks a million, Polly!
(Matt: Polly, tôi thực sự cần một lời khuyên. Tôi đã có một thời gian khủng khiếp quản lý căng thẳng của tôi gần đây. Bạn nghĩ tôi nên làm gì?
Polly: Chà, bạn có nghĩ đến việc ngủ thêm một chút bằng cách đi ngủ sớm không? Bằng cách đó, cơ thể và tâm trí của bạn có thể tìm thấy thời gian để thư giãn.
Matt: Vâng, tôi thấy điều đó sẽ cải thiện mọi thứ như thế nào. Bạn có đề xuất nào khác không?
Polly: Tại sao bạn không thiền hay tập yoga? Bằng cách đó, bạn có thể thực hành các kỹ thuật thư giãn để giải tỏa đầu óc.
Matt: Điều đó nghe có vẻ là ý tưởng. Cảm ơn một triệu, Polly!)
Pronunciation
4 (trang 60 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Read and mark the linking sounds in the sentences. Then listen and check. (Đọc và đánh dấu các âm nối trong câu. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1 Polly, I really need a piece of advice.
2 Screens are too bright and they wake you up.
3 That sounds like a great idea.
4 Thanks a million, Polly!
5 Always remember to floss and brush your teeth twice a day.
Đáp án:
1. Polly, I really need a piece of advice.
2. Screens are too brightand they wake you up.
3. That sounds like a great idea.
4. Thanks a million, Polly!
5. Always remember to floss and brush your teeth twice a day.
Giải thích:
Trong khi nói tiếng Anh, chúng ta thường liên kết một từ kết thúc bằng một phụ âm với một từ bắt đầu bằng một nguyên âm để làm cho bài phát biểu của chúng ta nghe có vẻ liên kết và tự nhiên hơn.
Hướng dẫn dịch:
1. Polly, I really need a piece of advice. (Polly, tôi thực sự cần một lời khuyên.)
2. Screens are too brightand they wake you up. (Màn hình quá sáng và chúng đánh thức bạn.)
3. That sounds like a great idea. (Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời.)
4. Thanks a million, Polly! (Cảm ơn rất nhiều, Polly!)
5. Always remember to floss and brush your teeth twice a day. (Luôn nhớ dùng chỉ nha khoa và đánh răng hai lần một ngày.)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Grammar Bank
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải SBT Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều