SBT Tiếng Anh 11 trang 13 Unit 1F Reading - Friends Global
Với giải SBT Tiếng Anh 11 trang 13 Unit 1F Reading trong Unit 1: Generations sách Tiếng Anh 11 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 11.
SBT Tiếng Anh 11 trang 13 Unit 1F Reading - Friends Global
1 (trang 13 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the table (Hoàn thành bảng)
Noun |
Adjective |
|
1 |
adolescence |
__________ |
2 |
__________ |
dependent |
3 |
freedom |
__________ |
4 |
__________ |
emotional |
5 |
privacy |
__________ |
6 |
impatience |
__________ |
7 |
__________ |
concerned |
8 |
safety |
__________ |
9 |
__________ |
irritated |
Đáp án:
Noun |
Adjective |
|
1 |
adolescence |
adolescent |
2 |
dependence |
dependent |
3 |
freedom |
free |
4 |
emotion |
emotional |
5 |
privacy |
private |
6 |
impatience |
impatient |
7 |
concern |
concerned |
8 |
safety |
safe |
9 |
irritant |
irritated |
Giải thích:
Kiến thức về nghĩa của từ vựng
Hướng dẫn dịch:
tuổi thiếu niên
sự phụ thuộc
tự do
cảm xúc
sự riêng tư
thiếu kiên nhẫn
bận tâm
sự an toàn
điều bứt rứt, khó chịu
2 (trang 13 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the correct form of the nouns and adjectives in exercise 1. (Hoàn thành câu với dạng đúng của danh từ và tính từ ở bài tập 1)
1. My diary is _______ - I don't let anyone else read it.
2. Mark is always complaining that his parents don't give him enough ______. He wants to do what he likes when he likes.
3. Kathy hates waiting for people. She's so _________ !
4. _______ can be a difficult stage in life.
5. Strong ______ such as love and anger are sometimes difficult to deal with.
Đáp án:
1. private
2. freedom
3. impatient
4. Adolescence
5. emotions
Giải thích:
1. private: riêng tư
2. freedom: tự do
3. impatient: thiếu kiên nhẫn
4. Adolescence: tuổi thiếu niên
5. emotions: cảm xúc
Hướng dẫn dịch:
1. Nhật ký của tôi là riêng tư - Tôi không cho người khác đọc nó.
2. Mark luôn phàn nàn rằng bố mẹ anh ấy không cho anh ấy đủ tự do. Anh ấy muốn làm những gì anh ấy thích khi anh ấy thích.
3. Kathy ghét phải chờ đợi người khác. Cô ấy thật thiếu kiên nhẫn!
4. Tuổi thiếu niên có thể là một giai đoạn khó khăn trong cuộc đời.
5. Những cảm xúc mạnh như yêu và giận đôi khi khó giải quyết.
3 (trang 13 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the text. Choose the best summary. (Đọc văn bản. Chọn câu tóm tắt hay nhất)
1. The Kardashians agreed to make a TV show, but they think it's had a bad effect on the family.
2. The Kardashians' show was successful, but the family are now too busy to make more shows.
3. The Kardashians' show has many viewers, but it doesn't appeal to everybody
Đáp án: 3
Giải thích:
Sự thật: chương trình của Kardashians không thu hút tất cả mọi người
Hướng dẫn dịch:
Mặc dù chương trình của Kardashians có nhiều người xem nhưng không hấp dẫn tất cả mọi người.
4 (trang 13 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Reading Strategy. Then match sentences A-F with gaps 1-4 in the text. There are two extra sentences. (Đọc Chiến lược đọc. Sau đó nối các câu A-F với khoảng trống 1-4 trong đoạn văn. Có thêm hai câu nữa)
A. She has three girls - Kourtney, Kim and Khloé - and one son, Rob.
B. Throughout the series, many family events have been shown.
C. But who are they and why are they famous?
D. Other reality TV shows are about singing, dancing, or cooking.
E. A lot of Americans disapprove of the family's behaviour on TV and in the press.
F. Kim married rap star Kanye West and has a daughter called North.
The Kardashians are currently one of the USA's most well-known families. They are often in the news, and Americans follow their lives in the papers and celebrity magazines. (1)____The Kardashians are reality TV stars, with their own family show called Keeping up with the Kardashians. It all started in 2007 when the family was asked by an American channel to make a TV series about their lives. The
show focused on mother Kris and her four children. (2)___ Their father was lawyer Robert Kardashian, who died a few years earlier. The show became a success in its first season, mainly because of the three sisters and their extrovert personalities. Since then, there have been eight more seasons and the show is still running. (3)____ Two of the sisters got married on the show. Kim got married twice! And two of the sisters are now parents. Furthermore, the three sisters have used their fame to establish careers in the fashion industry. They have opened clothes shops and launched several clothing collections and perfumes. Kim has even launched a successful mobile phone
game called Kim Kardashian: Hollywood. Although the show has many fans, it also has many critics. (4) _____ They are irritated by the sisters' desire for fame and fortune, and think the show is meaningless. The Kardashians are only famous for being famous, but they don't mind because it has made them rich.
Đáp án:
1. C 2. A 3. B 4. E
Giải thích:
1. C (But who are they and why are they famous?): Câu này mở đầu và hỏi về danh tiếng của gia đình Kardashian.
2. A (She has three girls - Kourtney, Kim and Khloé - and one son, Rob): Giới thiệu về thành viên trong gia đình Kardashian, đặc biệt là mẹ Kris và bố Robert Kardashian, cùng với bốn người con của họ.
3. B (Throughout the series, many family events have been shown): Nêu rõ rằng trong suốt các mùa của chương trình, nhiều sự kiện gia đình đã được thể hiện.
4. E (A lot of Americans disapprove of the family's behaviour on TV and in the press): Đề cập đến sự phê phán của một số người Mỹ về hành vi của gia đình trên truyền hình và trong báo chí.
Hướng dẫn dịch:
1. Nhưng họ là ai và tại sao họ lại nổi tiếng?
2. Cô ấy có ba cô con gái - Kourtney, Kim và Khloé - và một con trai, Rob.
3. Xuyên suốt bộ phim, nhiều sự kiện gia đình đã được trình chiếu.
4. Rất nhiều người Mỹ không tán thành cách cư xử của gia đình trên TV và báo chí.
Lời giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 1: Generations hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Unit I: Introduction
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 2: Leisure time
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 3: Sustainable health
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 4: Home
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Friends Global
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Tin học 11 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải Giáo dục quốc phòng 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều