Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 43 Unit 6 Language Focus - Chân trời sáng tạo
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 43 Unit 6 Language Focus
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 43 Unit 6 Language Focus sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Friends plus.
1. Complete the table with the given words. (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)
Đáp án:
1. an |
2. there were |
3. some |
4. there wasn’t |
5. a |
6. there weren’t |
7. any |
|
Hướng dẫn dịch:
- Có một người chơi phấn khích trong đội bóng chuyền
- Có vài người hâm mộ ồn ào ở sân vận động lớn
- Không có trận bóng đá nào vào thứ Sáu
- Không có đội chơi hay nào trong trận đấu này.
2. You were at an important football match at a stadium last week. Write affirmative and negative sentences using There was, there wasn’t. there were and there weren’t. (Bạn đang ở một trận bóng đá quan trọng tại sân vận động tuần trước. Viết câu khẳng định hoặc phủ định dùng there was, there wasn’t; there were và there weren’t)
Đáp án:
1. There were a lot of buses with fans.
2. there wasn’t a train near the stadium.
3. there weren’t any famous players in our team
4. There was a very good player on the other team.
5. There wasn’t a nice café in the stadium.
6. There was a great sports shop next to the stadium.
7. There were a lot of goals in the match.
Hướng dẫn dịch:
1. Có nhiều xe buýt và người hâm mộ
2. Không có con tàu nào gần sân vận động
3. Chẳng có người chơi nổi tiếng nào trong đội chúng ta
4. Có một người chơi rất tốt trong đội khác
5. chẳng có lấy một quán cà phê trong sân vận động
6. có một cửa hàng thể thao rất tuyệt bên cạnh sân vận động
7. có rất nhiều bàn thắng trong trận đấu
3. Look at the table. Complete the sentences with was, wasn’t, were or weren’t. (Quan sát bảng. Hoàn thành câu với was, wasn’t, were hoặc weren’t)
Đáp án:
1. weren’t, were
2. was; wasn’t
3. wasn’t; was
4. weren’t; were
5. wasn’t; was
Hướng dẫn dịch:
1. Muhammad và Authur không ở trung tâm thể thao vào thứ bảy. Họ ở rạp chiếu phim.
2. Katy ở thư viện vào thứ bảy. Cô ấy không ở công viên.
3. Patrick không ở rạp chiếu phim vào chủ nhật. Anh ấy ở sân vận động bóng đá
4. Muhammad và Authur không ở công viên ngày chủ nhật. Họ ở bể bơi
5. Katy không ở thư viện vào chủ nhật. Cô ấy ở công viên
4. What were you interested in when you were younger? Use the given words to help you. (Bạn hứng thú với điều gì khi bạn còn nhỏ? Dùng những từ đã cho để giúp bạn)
Hướng dẫn làm bài:
I was really into swimming at the age of ten. I always watched swimming competition on TV programmes in the evening. Last summer, I took part in a swimming class and learned many types of swimming. I am really interested in this sport so I go to the swimming pool every weekend.
Hướng dẫn dịch:
Tôi rất thích môn bơi lội khi tôi 10 tuổi. Tôi luôn xem các cuộc thi bơi lội trên các chương trình truyền hình vào buổi tối. Mùa hè năm ngoái, tôi đã tham gia một lớp học bơi và học nhiều kiểu bơi khác nhau. Tôi thực sự hứng thú với môn thể thao này vì vậy tôi đã đi bơi mỗi cuối tuần.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Cumulative Review: Start - Unit 6 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 6)
Language Focus Practice - Unit 6 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 6)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 hay nhất dựa trên đề bài và hình ảnh của sách bài tập Tiếng Anh 6 (Friends plus 6) bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền giải sách bài tập Tiếng Anh 6 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều