SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 9 Lesson 2 (trang 52, 53)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 9 Lesson 2 trang 52, 53 trong Unit 9: Houses in the future sách iLearn Smart World 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 9.

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 9 Lesson 2 (trang 52, 53)

Quảng cáo

New Words

(trang 52 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Match the pictures with the words in the box. (Ghép các hình ảnh với các từ trong khung.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 9 Lesson 2 (trang 52, 53)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 9 Lesson 2 (trang 52, 53)

Quảng cáo

Đáp án:

1. 3D printer

2. smart device

3. robot helper

4. automatic food machine

5. screen

6. drone

Giải thích:

1. 3D printer: máy in 3D

2. smart device: thiết bị thông minh

3. robot helper: người máy giúp việc

4. automatic food machine: máy tự động

5. screen: màn hình

6. drone: máy bay không người lái

Quảng cáo

Listening

a (trang 52 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and tick (V) what each person said. (Lắng nghe và đánh dấu những gì từng người nói.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 9 Lesson 2 (trang 52, 53)

Đáp án:

- Joey: wash clothes, cooking

- Gina: buy bicycles, make phone calls, see anywhere in the world

Nội dung bài nghe:

Gina: Joey, how might home change in the future?

Joey: Good question, Gina. Now we wash clothes, in the future we might have robot helpers.

Gina: Cool!

Joey: Also, in stead of cooking in the future drones will delivery meals.

Quảng cáo

Gina: That will be great. Hmmm, do you think drones will buy things like bicycles in the future?

Joey: I think we'll make bicycles or motorbikes in 3D printers. Can you think of everything else?

Gina: The way we make phone calls might change.

Joey: I think that in the future smart devices will make everything for us from start.

Gina: Woah, that’s amazing. And I think we might be able to see anywhere in the world using smart walls.

Joey: Yeah.

Hướng dẫn dịch:

Gina: Joey, nhà ở sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?

Joey: Câu hỏi hay đó, Gina. Bây giờ chúng ta giặt quần áo, trong tương lai chúng ta có thể có người máy giúp việc.

Gina: Hay quá!

Joey: Ngoài ra, thay vì nấu ăn thì trong tương lai các máy bay không người lái sẽ giao những bữa ăn đến.

Gina: Tất cả đều tuyệt vời. Hmmm, bạn có nghĩ rằng máy bay không người lái xe mua xe đạp giúp chúng ta trong tương lai không?

Joey: Tôi nghĩ sẽ sản xuất xe đạp hoặc xe máy bằng máy in 3D. Bạn có thể nghĩ về những thứ khác không?

Gina: Cách chúng ta gọi điện có thể thay đổi.

Joey: Tôi nghĩ rằng trong tương lai các thiết bị thông minh sẽ làm hết mọi thứ cho chúng ta ngay từ đầu.

Gina: Woah, thật tuyệt. Và tôi nghĩ rằng chúng ta có thể nhìn thấy mọi nơi trên thế giới bằng cách sử dụng bức tường thông minh.

Joey: Đúng vậy.

b (trang 52 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen again and match the words. (Lắng nghe và điền các từ.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 9 Lesson 2 (trang 52, 53)

Đáp án: D - E - B - C – A

Grammar

a (trang 53 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Circle the correct verbs. (Khoanh chọn từ đúng.)

1. Now, we do/ might do our own housework. In the future, we have/ might have robot helpers.

2. Now, we have/ might have ovens and fridges. In the future, we have/ might have automatic food machines.

3. Now, we have/ might have computers. In the future, we have/ might have smart walls.

Đáp án:

1. do - might have

2. have - might have

3. have - might have

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ, chúng tôi tự làm việc nhà. Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy giúp việc.

2. Bây giờ, chúng ta có lò nướng và tủ lạnh. Trong tương lai, chúng ta có thể có máy chế biến thực phẩm tự động.

3. Bây giờ, chúng ta có máy tính. Trong tương lai, chúng ta có thể có những bức tường thông minh.

b (trang 53 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.)

1. we/our/housework./Now,/do/own

2. we/have/In/might/future,/robot/the/helpers.

3. change/in/future?/How/homes/might/the

4. Now,/a computer./use/you

5. In/you/have/the/might/future,/walls./smart

Đáp án:

1. Now, we do our own housework.

2. In the future, we might have robot helpers.

3. How might homes change in the future?

4. Now, you use a computer.

5. In the future, you might have smart walls.

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ, chúng tôi tự làm việc nhà.

2. Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy trợ giúp.

3. Những ngôi nhà có thể thay đổi như thế nào trong tương lai?

4. Bây giờ, bạn sử dụng máy tính.

5. Trong tương lai, bạn có thể có những bức tường thông minh.

c (trang 53 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks using "might" and a verb from the box. (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng "might" và một động từ trong khung.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 9 Lesson 2 (trang 52, 53)

1. In the future, automatic food machines might cook all our food.

2. In the future, robots … all our housework.

3. In the future, we … movies on smart walls.

4. In the future, 3D printers … all kinds of things.

5. In the future, we … many smart devices.

6. In the future, robot drones … all our groceries.

Đáp án:

2. might do

3. might watch

4. might make

5. might have

6. might deliver

Giải thích:

- cook: nấu

- deliver: giao hàng

- watch: xem

- do: làm

- make: tạo nên

- have: có

Hướng dẫn dịch:

1. Trong tương lai, máy chế biến thực phẩm tự động có thể nấu toàn bộ thực ăn cho chúng ta.

2. Trong tương lai, robot có thể làm tất cả công việc nhà của chúng ta.

3. Trong tương lai, chúng ta có thể xem phim trên những bức tường thông minh.

4. Trong tương lai, máy in 3D có thể làm ra mọi thứ.

5. Trong tương lai, chúng ta có thể có nhiều thiết bị thông minh.

6. Trong tương lai, máy bay không người lái của robot có thể giao tất cả các cửa hàng tạp hóa của chúng ta.

Writing

(trang 53 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write your own ideas. (Viết ý tưởng của riêng bạn.)

1. Now, we ___________. In the future, we might ___________.

2. Now, ___________.. In the future, ___________.

3. Now, ___________.. In the future, ___________.

Gợi ý:

1. Now, we do the housework. In the future, we might have robot helpers.

2. Now, we have cats and dogs. In the future, we might have robot pets.

3. Now, we shop in the market. In the future, we might shop online.

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ, chúng tôi làm việc nhà. Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy trợ giúp.

2. Bây giờ, chúng tôi có mèo và chó. Trong tương lai, chúng ta có thể có thú cưng robot.

3. Bây giờ, chúng ta mua sắm ở chợ. Trong tương lai, chúng ta có thể mua sắm trực tuyến.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World hay nhất được biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Tiếng Anh 6 iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên