Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar - Global Success (Kết nối tri thức)
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar - Global Success (Kết nối tri thức)
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 4, 5 Unit 1 Vocabulary & Grammar sách Global Success Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Tập 1.
Exercise 1. Circle A, B, C, or D for each picture (Hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D cho mỗi bức hình)
Hướng dẫn giải:
1. Đáp án B
Writing (viết)
2. Đáp án A
Playing the piano (chơi đàn pi-a-no)
3. Đáp án C
Physics experiment (thí nghiệm Vật Lí)
4. Đáp án A
Dinner time (bữa tối)
5. Đáp án B
School things (đồ đạc ở trường học)
Exercise 2. Underline the right word in brackets to complete each sentence (Hãy gạch chân từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu)
1. The students at my school can (do/ have/ study) quietly in the library in the afternoon.
2. My grandma (pays/ does/ studies) morning exercise every day.
3. We don’t usually (play/ have/ study) homework on Saturday.
4. Do you often (play/ do/ have) team games during the break?
5. I have two tests tomorrow, but I don’t have much time to (do/ have/ study).
6. On our school’s farm, there are a lot of things for us to (play/ do/ have) at weekends.
Hướng dẫn giải:
1. study
Dịch: Các học sinh trường tôi có thể học một cách yên lặng trong thư viện vào buổi chiều.
2. does
Dịch: Bà tôi tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.
3. have
Dịch: Chúng tôi thường không có bài tập về nhà và Thứ Bảy.
4. play
Dịch: Bạn có thường chơi trò chơi theo đội vào giờ ra chơi không?
5. study
Dịch: Tôi có 2 bài kiểm tra ngày mai, nhưng tôi không có nhiều thời gian để học.
6. do
Dịch: Ở nông trại của trường chúng tôi, có rất nhiều thứ để làm vào các cuối tuần.
Exercise 3. What are these things? Write the words/ phrases in the spaces (Những thứ này là gì? Hãy viết từ hoặc cụm từ vào chỗ trống)
1. It is a long seat for two or more students to sit in the classroom.
2. They are of different colours. You draw and colour with them.
3. It has two wheels. Many students ride it to school.
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
5. It is a small book of blank paper for writing notes in.
6. It is a small electronic device for calculating with numbers.
7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.
8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.
Hướng dẫn giải:
1. Nó là một chỗ ngồi dài cho 2 hoặc nhiều học sinh ngồi trong lớp.
Đáp án: bench (ghế dài)
2. Chúng thì nhiều màu khác nhau. Bạn vẽ và tô màu với chúng.
Đáp án: coloured pencils (bút chì màu)
3. Nó có 2 bánh. Nhiều học sinh lái nó tới trường.
Đáp án: bike (xe đạp)
4. Nó có nhiều các kí tự và các từ. Bạn sử dụng nó để tra cứu từ mới.
Đáp án: dictionary (từ điển)
5. Nó là một cuốn sách nhỏ với giấy trống dùng để ghi chép vào.
Đáp án: notebook (vở ghi chép)
6. Nó là một thiết bị điện tử nhỏ dùng để tính toán với các con số.
Đáp án: calculator (máy tính)
7. Nó là một căn phòng ở trường bạn nơi có sách, báo …. cho bạn đọc, học tập và mượn. Bạn có thể đọc sách và học ở đây.
Đáp án: library (thư viện)
8. Nó là một bức hình lớn được in trên giấy và bạn treo nó trên tường để trang trí)
Đáp án: poster (tấm áp-phích)
Exercise 4. Put the verbs on brackets in the correct form (Hãy chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng)
1. School (finish)______ at 4.30 p.m everyday.
2. _____ you usually (write)_______ to your pen pal?
3. - ______ your brother (like)______ to have lunch in the canteen?
- No. He (say)______ that he prefers lunch at home.
4. It’s warm today. I (not want)_______ (stay)______ home. What about going swimming in the river?
5. My classmates and I often (wear)______ shorts and T-shirts when we (go)_______ camping.
6. My family like (spend)_______ our summer holidays at the seaside, but last July we (go)______ to Cambodia for a week. It was fantastic!
Hướng dẫn giải:
1. finishes
Dịch: Trường tan vào lúc 4h30 chiều hằng ngày.
2. Do ….. write
Dịch: Bạn có thường viết thư cho bạn qua thư không?
3. Does ….. like – says
Dịch: - Em trai bạn có thích ăn trưa ở căng-tin không? – Không, em ấy nói thích ăn ở nhà hơn.
4. don’t want – to stay
Dịch: Hôm nay trời nóng. Tôi không muốn ở nhà. Đi bơi ở sông đi?
5. wear – go
Dịch: Các bạn cùng lớp và tôi thường mặc quần sooc và áo phông khi đi dã ngoại.
6. to spend/ spending – went
Dịch: Gia đình tôi thích dành kì nghỉ hè ở biển, nhưng tháng Bảy năm ngoái chúng tôi đã đến Cambodia một tuần. Thật thú vị!
Exercise 5. Fill each blank with a word/ phrase in the box (Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ trong hộp)
ball games |
have |
English lessons |
international |
housework |
subjects |
share |
study |
1. – Do you have _____ on Monday? – No, on Tuesday.
2. My brother wants to _______ film and photography.
3. Children like to play _____.
4. My sister sometimes helps my mother to do the ____.
5. – What do you usually _____ for breakfast? – Bread and milk.
6. A good friend is ready to _____ things with his/ her classmates.
7. There are ______ schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.
8. We have some new ______ in this school year: science, IT, etc.
Đáp án và giải thích:
1. English lessons
Dịch: - Bạn có tiết học tiếng Anh vào thứ Hai không? – Không, vào thứ Ba.
2. study
Dịch: Anh trai tôi muốn học điện ảnh và nhiếp ảnh.
3. ball games
Dịch: Trẻ con thích chơi các trò chơi với bóng.
4. housework
Dịch: Chị tôi thỉnh thoảng giúp mẹ tôi làm việc nhà.
5. have
Dịch: - Bạn thường ăn sáng với gì? – Bánh mì và sữa.
6. share
Dịch: Một người bạn tốt thì sẵn sằng chia sẻ các thứ với bạn cùng lớp của cậu ấy/ cô ấy.
7. international
Dịch: Có những trường quốc tế ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
8. subjects
Dịch: Chúng ta có một số môn học mới ở năm học này: khoa học, tin học, ….
Exercise 6. Put the following words and phrases in correct order to make sentences (Hãy đặt các từ và cụm từ sau vào đúng thứ tự để tạo thành câu)
1. My grandmother / at home / always / is / in the evening / .
2. celebrate / my birthday / I / usually / with my friend / .
3. you / Sunday / What time / usually / do / on / get up / ?
4. speak / We / our / in / Vietnamese / English class / hardly ever / .
5. always / The/ six forty-five/ arrives / school bus / at / .
Hướng dẫn giải:
1. My grandmother is always at home in the evening.
Dịch: Bà tôi luôn ở nhà buổi tối.
2. I usually celebrate my birthday with my friends.
Dịch: Tôi thường kỉ niệm sinh nhật với các bạn.
3. What time do you usually get up on Sunday?
Dịch: Bạn thức dậy lúc mấy giờ Chủ Nhật?
4. We hardly ever speak Vietnamese in our English class.
Dịch: Chúng tôi gần như không nói tiếng Việt trong lớp học tiếng Anh.
5. The school bus always arrives at six forty-five.
Dịch: Xe buýt của trường luôn xuất hiện lúc 6h40.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 hay nhất dựa trên đề bài và hình ảnh của sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1, Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều