SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 4.2 Grammar (trang 35)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4.2 Grammar trang 35 trong Unit 4: Health and fitness sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 4.2.

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 4.2 Grammar (trang 35)

Quảng cáo

1 (trang 35 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Match pictures 1-10 with snacks a-j (Ghép hình ảnh 1-10 với đồ ăn nhẹ a-j)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 4.2 Grammar (trang 35)

a. hot dog

b. sandwich

c. chocolate bar

d. yoghurt

e. fruit

f. hamburger

g. crisps

h. nuts

i. salad

j. cake

Đáp án:

1. c

2. d

3. g

4. e

5. b

6. j

7. h

8. a

9. f

10. i

Hướng dẫn dịch:

a. xúc xích

b. bánh mì sandwich

c. thanh sô cô la

Quảng cáo

d. sữa chua

e. trái cây

f. bánh hamburger

g. khoai tây chiên giòn

h. quả hạch

tôi. rau xà lách

j. bánh

2 (trang 35 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the table with the words below (Hoàn thành bảng với các từ dưới đây)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 4.2 Grammar (trang 35)

Đáp án:

Quảng cáo

A: banana; crisps; sandwich; hot dog; chocolate bar; nut; sweet; thing; burger; chips

B: salad; fruit; cake; yoghurt; bread; food; time; sugar; meat; chocolate

Hướng dẫn dịch:

A: quả chuối; khoai tây chiên giòn; bánh mì sandwich; bánh mì kẹp xúc xích; thanh sô cô la; hạt; ngọt; Điều; bánh mì kẹp thịt; khoai tây chiên

B: salad; trái cây; bánh; sữa chua; bánh mì; món ăn; thời gian; Đường; thịt; sô cô la

3 (trang 35 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Order the words to make questions or sentences (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi hoặc câu)

1. many / do / month / burgers / how / eat / you

2. cake / too / eat / I / much /.

3. much / fridge / isn't / the / food / there / in /.

4. should / fruit / lot / a / you / eat / of /.

5. got / they / chips / menu / haven't / any / the/ on /.

6. sell / here / nuts / do / any / they /?

Quảng cáo

Đáp án:

1. How many burgers do you eat a month?

2. I eat too much cake.

3. There isn't much food in the fridge.

4. You should eat a lot of fruit.

5. They haven't got any chips on the menu

6. Do they sell any nuts here?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn ăn bao nhiêu bánh mì kẹp thịt một tháng?

2. Tôi ăn quá nhiều bánh.

3. Không có nhiều thức ăn trong tủ lạnh.

4. Bạn nên ăn nhiều trái cây.

5. Họ không có bất kỳ món khoai tây chiên nào trong thực đơn

6. Ở đây họ có bán loại hạt nào không?

4 (trang 35 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with “some, any, much, many” and “a lot” (Hoàn thành các câu với “some, any, much, many” và “a lot”)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 4.2 Grammar (trang 35)

Đáp án:

1. any; any; some

2. much; a lot

3. many

4. much

5. a lot

Hướng dẫn dịch:

1. A: Hôm nay bạn có bao nhiêu chiếc bánh mì?

    B: Tôi không có cái nào cả! Chúng tôi không có bánh mì ở nhà nên thay vào đó tôi mang theo một ít khoai tây chiên và trái cây.

2. A: Bạn đã dành bao nhiêu thời gian cho bài tập về nhà của mình?

    B: Tôi đã không dành nhiều thời gian cho nó. Nó là khá dễ dàng.

3. Tôi không nhận được nhiều câu trả lời ngay trong bài tập đó. Chỉ có hai!

4. Tôi đã ăn quá nhiều thức ăn vào bữa sáng. Tôi cảm thấy bị bệnh!

5. Hôm nay bạn có rất nhiều đồ ăn nhẹ!

5 (trang 35 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the text with the correct words. (Hoàn thành văn bản với các từ đúng.)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 4.2 Grammar (trang 35)

Đáp án:

2. many

3. some

4. any

5. of

6. lot

7. many

Hướng dẫn dịch:

Lối sống lành mạnh?

Ngày nay mọi người có lành mạnh không?

Một số bác sĩ cho rằng chúng ta ăn quá nhiều đồ ăn nhẹ không lành mạnh. Các trường học đang cố gắng khuyến khích học sinh ăn thức ăn lành mạnh. Trong một số trường học, không có bất kỳ máy bán đồ ăn nhẹ nào không phải là một! Học sinh không được mang thanh sô cô la hoặc khoai tây chiên giòn vào trường! Họ bán rất nhiều thực phẩm lành mạnh trong căng tin. Luôn luôn có một số món salad và rất nhiều trái cây và rau.

Thật không may là không có nhiều học sinh ăn chúng!

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Health and fitness hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên