SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 5.3 Reading and Vocabulary (trang 45)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5.3 Reading and Vocabulary trang 45 trong Unit 5: Food and drink sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 5.3.
SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 5.3 Reading and Vocabulary (trang 45)
1 (trang 45 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Match the words with photos 1-6 (Ghép các từ với ảnh 1-6)
Đáp án:
1. sushi (sushi)
2. banana pancake (bánh chuối)
3. beef noodle soup (phở bò)
4. tokbokki (bánh gạo cay)
5. spring rolls (nem)
6. tom yum (tom yum)
2 (trang 45 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Read the text and write the words below in the correct column (Đọc văn bản và viết các từ dưới đây vào cột đúng)
Hướng dẫn dịch:
LỄ HỘI ẨM THỰC QUỐC TẾ
Liên hoan Ẩm thực Quốc tế 2015 được tổ chức tại Thành phố Hồ Chí Minh với hơn 2.500 người tham gia đến từ các quốc gia trên thế giới. Tại lễ hội, mọi người có thể thử và làm nhiều loại thực phẩm khác nhau của nước ngoài. Có rất nhiều món ăn phổ biến từ Thái Lan, Malaysia, Singapore, Hàn Quốc, Anh, Nhật Bản, ... Nhiều du khách nước ngoài thích các món ăn truyền thống của Việt Nam như chả giò hay bún bò. Việt Nam cũng nổi tiếng với những món ăn vặt địa phương như bánh lá dừa hay bánh chuối. Mọi người có thể thử đồ ăn miễn phí, nhưng họ phải đăng ảnh chụp đồ ăn lên facebook của họ. Có rất nhiều hoạt động tại lễ hội. Mọi người có thể thử làm nhiều loại món ăn khác nhau như kim chi và tokbokki của Hàn Quốc, sushi và sashimi của Nhật Bản, tom yum và somtum của Thái. Thai tom yum là một món súp tôm cay của Thái Lan. Nếu những người tham gia muốn mang thức ăn do họ làm về nhà, họ phải trả tiền. Lễ hội là cơ hội để mọi người tìm hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau trên thế giới.
Đáp án:
- Vietnamese dishes: beef noodle soup
- Thai dishes: tom yum; somtum
- Japanese dishes: sushi; sashimi
- Korean dishes: kimchi; tokbokki
Hướng dẫn dịch:
- Món Việt Nam: phở bò
- Món Thái: tom yum; somtum
- Món Nhật: sushi; sashimi
- Món Hàn: kim chi; tokbokki
3 (trang 45 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Read the text and find (Đọc văn bản và tìm)
1. a word that means people who join an event: participants
2. a word that is the synonym of famous
3. a word that is the synonym of foreign
4. a word that is the synonym of foods
5. a phrase that means not paying money
Đáp án:
2. popular |
3. oversea |
4. dishes |
5. for free |
Hướng dẫn dịch:
1. một từ có nghĩa là những người tham gia một sự kiện
2. một từ là từ đồng nghĩa của nổi tiếng
3. một từ là từ đồng nghĩa của nước ngoài
4. một từ là từ đồng nghĩa của thực phẩm
5. một cụm từ có nghĩa là không trả tiền
4 (trang 45 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the phrases below with the Word Friends (Hoàn thành các cụm từ bên dưới với Word Friends)
1. famous for its spicy shrimp soup
2. Try new drinks …
3. Visit local areas and try the …
4. Many … foods
5. … students
Đáp án:
2. for free |
3. local foods |
4. different types of |
5. overseas |
5 (trang 45 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Read the text again. Answer the questions. (Đọc văn bản một lần nữa. Trả lời các câu hỏi.)
1. How many people were there at the International Food Festival 2015?
2. What could people do at the festival?
3. What Vietnamese traditional foods did many foreign tourists like?
4. What did people do if they wanted to bring the food they made home?
5. What could people learn about from the festival?
Đáp án:
1. There were 2,500 people / participants at the International Food Festival 2015.
2. People could try and make many different types of overseas foods
3. Many foreign tourists liked Vietnamese traditional foods such as spring rolls or beef noodles.
4. They had to pay money for it.
5. They could learn more about different cultures in the world.
Hướng dẫn dịch:
1. Có bao nhiêu người đã có mặt tại Lễ hội Ẩm thực Quốc tế 2015?
- Có 2.500 người tham gia tại Liên hoan Ẩm thực Quốc tế 2015.
2. Mọi người có thể làm gì tại lễ hội?
- Mọi người có thể thử và làm nhiều loại thực phẩm khác nhau ở nước ngoài.
3. Nhiều du khách nước ngoài thích món ăn truyền thống nào của Việt Nam?
- Nhiều du khách nước ngoài thích các món ăn truyền thống của Việt Nam như chả giò hay bún bò.
4. Mọi người đã làm gì nếu họ muốn mang thức ăn họ làm về nhà?
- Họ đã phải trả tiền cho nó.
5. Mọi người có thể học được gì từ lễ hội?
- Họ có thể tìm hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau trên thế giới.
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink hay khác:
5.1 Vocabulary (trang 42, 43 SBT Tiếng Anh 7): Choose the correct answer (Chọn câu trả lời đúng)...
5.4 Grammar (trang 46 SBT Tiếng Anh 7): Write “a/ an” before the words (Viết “a/ an” trước các từ)..
5.8 Self-check (trang 50 SBT Tiếng Anh 7): Complete the crossword (Hoàn thành ô chữ)..
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Health and fitness
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Schools
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 7: Shopping around
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 8: Festivals around the world
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 9: Future transport
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều