SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 7.4 Grammar (trang 63)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 7.4 Grammar trang 63 trong Unit 7: Shopping around sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 7.4.
SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 7.4 Grammar (trang 63)
1 (trang 63 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the correct form of “be going to” and the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của “be going to” và các động từ trong ngoặc.)
1. I'm going to phone (phone) Mai later to ask about her exam.
2. We (look) round the new shopping centre on Saturday morning.
3. (your mother / get) a new car soon?
4. I (not become) a doctor. I want to be a scientist.
5. Dad (get) a bigger TV for the family next month.
6. (you / tell) Minh about the party?
Đáp án:
2. ‘re going to look |
3. Is your mother going to get |
4. ‘m not going to become |
5. ‘s going to get |
6. Are you going to tell |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ gọi cho Mai sau để hỏi về kỳ thi của cô ấy.
2. Chúng tôi sẽ xem xét một vòng trung tâm mua sắm mới vào sáng thứ Bảy.
3. Mẹ bạn sắp có xe mới phải không?
4. Tôi sẽ không trở thành bác sĩ. Tôi muốn trở thành nhà khoa học.
5. Bố sẽ mua một chiếc TV lớn hơn cho gia đình vào tháng tới.
6. Bạn định kể cho Minh nghe về bữa tiệc?
2 (trang 63 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the correct Present Continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng đúng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ.)
1. My mum's starting (start) a new job on Monday.
2. It's my birthday on Saturday and I (have) a party at my house in the evening.
3. A famous actor (open) the new shopping mall on 16 June.
4. Sorry, my mistake! We (not meet) Mai at 6.00 but at 6.30.
5. Minh is really pleased. He (play) in the school football match on Friday.
Đáp án:
2. ‘m having |
3. is opening |
4. aren't meeting |
5. ‘s playing |
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi sẽ bắt đầu một công việc mới vào thứ Hai.
2. Hôm nay là sinh nhật của tôi vào thứ Bảy và tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc tại nhà vào buổi tối.
3. Một diễn viên nổi tiếng đang khai trương trung tâm mua sắm mới vào ngày 16 tháng 6.
4. Xin lỗi, sai lầm của tôi! Chúng tôi không gặp Mai lúc 6 giờ mà là 6 giờ 30.
5. Minh thực sự rất hài lòng. Anh ấy sẽ chơi trong trận đấu bóng đá của trường vào thứ Sáu.
3 (trang 63 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with be going to or Present Continuous form of the verbs in bold. (Hoàn thành các câu với dạng sắp tới hoặc dạng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ in đậm.)
1. The arrangement is for us to catch the same train tomorrow.
We are catching the same train tomorrow.
2. I want to have a quick shower and then go out with my sister.
I’m … a quick shower and then go out with my sister.
3. Minh's aim is to work hard for the next exams.
Minh's … hard for the next exams.
4. Ms. Lan agreed to give me a piano lesson on Thursday at 4.30.
Ms. Lan is … me a piano lesson on Thursday at 4.30.
5. I don't want to read my book this evening because I'm doing my homework.
I'm not … my book this evening because I'm doing my homework.
Đáp án:
2. going to have |
3. going to work |
4. giving |
5. going to read |
Hướng dẫn dịch:
1. Sự sắp xếp là ngày mai chúng ta sẽ bắt được cùng một chuyến tàu.
Chúng ta sẽ bắt cùng một chuyến tàu vào ngày mai.
2. Tôi muốn tắm nhanh và sau đó đi chơi với em gái tôi.
Tôi sẽ đi tắm nhanh chóng và sau đó đi ra ngoài với em gái của tôi.
3. Mục đích của Minh là chăm chỉ cho các kỳ thi tiếp theo.
Minh sẽ chăm chỉ cho các kì thi tiếp theo.
4. Cô Lan đồng ý cho tôi học piano vào thứ Năm lúc 4:30.
Cô Lan đang dạy đàn cho tôi lúc 4 giờ 30 thứ Năm.
5. Tôi không muốn đọc sách của mình tối nay vì tôi đang làm bài tập về nhà.
Tôi sẽ không đọc sách tối nay vì tôi đang làm bài tập về nhà.
4 (trang 63 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the message with “be going to” or Present Continuous form of the verbs. (Hoàn thành thông báo với dạng động từ “be going to” hoặc hiện tại Tiếp diễn.)
Hi Minh,
This is just a quick note about arranging to meet next week. I "m having piano lessons after school on Monday and Friday. On Tuesday, I (2) my sister cook dinner. On Wednesday, I (3) shopping with my grandpa at 5.00 p.m. He (4) me a birthday present and he wants me to choose it. Then on Thursday, I (5) basketball for one hour in the school team. How about Friday? (6) you (7) anything on Friday after school? We can buy Lan a birthday present at the shopping centre near our school. Please, let me know if you are free this Friday. Now, I (8) some noodles as I'm hungry.
Speak soon
Đáp án:
2. 'm going to help |
3. 'm going |
4. 's going to buy |
5. 'm playing |
6. Are you doing |
7. 'm going to cook |
8. 'm cooking |
|
Hướng dẫn dịch:
Chào Minh,
Đây chỉ là một ghi chú nhanh về việc sắp xếp để gặp nhau vào tuần tới. Tôi đang học piano sau giờ học vào thứ Hai và thứ Sáu. Vào thứ Ba, tôi sẽ giúp em gái nấu bữa tối. Vào thứ Tư, tôi đi mua sắm với ông nội lúc 5 giờ chiều. Ông ấy sẽ mua cho tôi một món quà sinh nhật và Anh ấy muốn tôi chọn nó. Sau đó vào thứ Năm, tôi đang chơi bóng rổ trong một giờ trong đội của trường. Còn thứ Sáu thì sao? Bạn định nấu gì vào thứ Sáu sau khi tan học? Chúng ta có thể mua cho Lan một món quà sinh nhật tại trung tâm mua sắm gần trường học của chúng tôi. Vui lòng cho tôi biết nếu bạn có rảnh vào thứ Sáu tuần này. Bây giờ, tôi đang nấu một ít mì vì tôi đang đói.
Nói sớm nhé
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 7: Shopping around hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Health and fitness
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Schools
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 8: Festivals around the world
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 9: Future transport
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều