SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 9.2 Grammar (trang 79)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 9.2 Grammar trang 79 trong Unit 9: Future transport sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 9.2.
SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 9.2 Grammar (trang 79)
1 (trang 79 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the following sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. There will be (be) fewer cars.
2. There (not be) any diseases and wars, and people (be) very happy.
3. I don't think people (live) on Mars.
4. I think cars (have) no wheels and they (not need) drivers because the (be) automatic.
5. I (invent) flying shoes because it (be) easier to go to school that wo
6. I (not need) to drive. I (buy) a self-driving car.
Đáp án:
2. will not be / will be
3. will live
4. will have / will not need / will be
5. will invent/ will be
6. will not need / will buy
Hướng dẫn dịch:
1. Sẽ có ít ô tô hơn.
2. Sẽ không có bất kỳ bệnh tật và chiến tranh, và mọi người sẽ rất hạnh phúc.
3. Tôi không nghĩ mọi người sẽ sống trên sao Hỏa.
4. Tôi nghĩ rằng ô tô sẽ không có bánh xe và chúng sẽ không cần người điều khiển bởi vì ý chí là tự động.
5. Tôi sẽ phát minh ra giày bay vì nó sẽ dễ dàng hơn để đến trường đó wo
6. Tôi sẽ không cần phải lái xe. Tôi sẽ mua một chiếc ô tô tự lái.
2 (trang 79 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Write negative sentences. (Viết câu phủ định)
1. There will be more cars.
There will not / won't be more cars. Public transport will be more convenient. People will use public transport instead.
2. Flying cars will be popular.
… They are expensive and they are dangerous.
3. People will live on Mars.
… Instead, aliens will visit Earth.
4. Everyone will own a car.
… Shared cars will be popular.
5. People will move to big cities.
… When transportation takes less time, people will move away from big cities for better life quality.
6. We will have self-driving cars soon.
… Driving requires a lot of skills. The technology is still limited.
Đáp án:
2. Flying cars will not / won't be popular.
3. People will not / won't live on Mars.
4. Everyone will not own a car. / Not everyone will own a car.
5. People will not/ won't move to big cities.
6. We will not / won't have self-driving cars soon.
Hướng dẫn dịch:
1. Sẽ có nhiều xe hơn.
Sẽ không / sẽ không có nhiều xe hơn. Giao thông công cộng sẽ thuận tiện hơn. Mọi người sẽ sử dụng phương tiện giao thông công cộng để thay thế.
2. Ô tô bay sẽ phổ biến.
Ô tô bay sẽ không phổ biến. Chúng đắt tiền và nguy hiểm.
3. Con người sẽ sống trên sao Hỏa.
Mọi người sẽ không sống trên sao Hỏa. Thay vào đó, người ngoài hành tinh sẽ đến thăm Trái đất.
4. Mọi người đều sẽ sở hữu một chiếc ô tô.
Không phải ai cũng sẽ sở hữu một chiếc ô tô. Xe chung sẽ phổ biến.
5. Mọi người sẽ chuyển đến các thành phố lớn.
Mọi người sẽ không di chuyển đến các thành phố lớn. Khi phương tiện di chuyển mất ít thời gian hơn, mọi người sẽ di chuyển khỏi các thành phố lớn để có chất lượng cuộc sống tốt hơn.
6. Chúng ta sẽ sớm có xe hơi tự lái.
Chúng ta sẽ không sớm có ô tô tự lái. Lái xe đòi hỏi rất nhiều kỹ năng. Công nghệ vẫn còn hạn chế.
3 (trang 79 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Use “will” and one of the verbs below to complete the following paragraph. (Sử dụng “will” và một trong các động từ bên dưới để hoàn thành đoạn văn sau.)
Many people believe that in the future we 1. will not use cars that we are using today. We (2) enough oil, so we (3) to use solar-powered cars instead. There (4) self-driving cars and flying cars as well; so it will be more convenient to move around towns. We (5) traffic jams any more. We (6) a lot of time.
Đáp án:
2. will not have |
3. will have |
4. will be |
5. will not see |
6. will save |
Hướng dẫn dịch:
Nhiều người tin rằng trong tương lai chúng ta sẽ không sử dụng những chiếc xe mà chúng ta đang sử dụng hiện nay. Chúng tôi sẽ không có đủ dầu, vì vậy chúng tôi sẽ phải sử dụng ô tô chạy bằng năng lượng mặt trời để thay thế. Sẽ có cả ô tô tự lái và ô tô bay; vì vậy sẽ thuận tiện hơn trong việc di chuyển khắp các thị trấn. Chúng ta sẽ không thấy tắc đường nữa. Chúng tôi sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian.
4 (trang 79 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences, then match the sentences with the pictures. (Hoàn thành các câu, sau đó nối các câu với các bức tranh.)
1. I will be (be) a journalist. But I (not drive) to work. I (go) from place to place on a bullet train. It (save) me time.
2. I (be) a policeman. I (use) jetpack to follow criminals.
3. I (work) on a farm. I (drive) helicopters to spread seeds and herd animals.
4. I (fly) a plane. The plane (travel) at super speed. It's a supersonic plane.
5. I (not travel) to work. I (work) from home.
Đáp án:
1. D (will be, will not drive, will go, will save)
2. A (will be, will use)
3. E (will work, will drive)
4. B (will fly, will travel)
5. C (will not travel, will work)
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ là một nhà báo. Nhưng tôi sẽ không lái xe đi làm. Tôi sẽ đi từ nơi này đến nơi khác trên một chuyến tàu cao tốc. Nó sẽ giúp tôi tiết kiệm thời gian.
2. Tôi sẽ là một cảnh sát. Tôi sẽ sử dụng jetpack để theo dấu bọn tội phạm.
3. Tôi sẽ làm việc trong một trang trại. Tôi sẽ lái máy bay trực thăng để rải hạt giống và đàn gia súc.
4. Tôi sẽ lái máy bay. Máy bay sẽ di chuyển với tốc độ siêu tốc. Đó là một chiếc máy bay siêu thanh.
5. Tôi sẽ không đi lại để làm việc. Tôi sẽ làm việc tại nhà.
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 9: Future transport hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Health and fitness
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Schools
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 7: Shopping around
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 8: Festivals around the world
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều