SBT Tiếng Anh 8 trang 29 Unit 4 Language Focus - Friends plus
Với giải SBT Tiếng Anh 8 trang 29 Unit 4 Language Focus trong Unit 4: Material world sách Tiếng Anh 8 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
SBT Tiếng Anh 8 trang 29 Unit 4 Language Focus - Friends plus
1 (trang 29 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make questions with question tags. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi bằng câu hỏi đuôi.)
1. broke / bottles / didn't they / those ?
2. recycled / wasn't it / the rubbish / was ?
3. has he / finished / he hasn't / the project ?
4. can't see / from here / you / can you / your flat ?
5. cold / be / it'll / won't it / tomorrow ?
6. tired / you're / aren't you / feeling ?
Đáp án:
1. Those bottles broke, didn’t they?
2. The rubbish was recycled, wasn’t it?
3. He hasn’t finished the project, has he?
4. You can’t see your flat from here, can you?
5. It’ll be cold tomorrow, won’t it?
6. You’re feeling tired, aren’t you?
Hướng dẫn dịch:
1. Những cái chai đó đã vỡ phải không?
2. Rác được tái chế phải không?
3. Anh ấy vẫn chưa hoàn thành dự án phải không?
4. Bạn không thể nhìn thấy căn hộ của mình từ đây phải không?
5. Ngày mai trời sẽ lạnh phải không?
6. Bạn đang cảm thấy mệt mỏi phải không?
2 (trang 29 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the dialogue with the correct words (Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ đúng)
Mia: It's a lovely day today isn't it?
Ben: I suppose so. It's a lot nicer than last Friday. It was really cold then, (1) it? You remember, (2) you? I went back home to get a coat!
Mia: Oh yes, and you lost your keys, (3) you? How embarrassing!
Ben: Yes, it (4) wasn't it? I called my dad at work in the end.
Mia: Oh no! He doesn't like that, (5) he?
Ben: No, he doesn't! He (6) angry, was he?
Mia: No, not really. Anyway, I've made an extra set of keys. So that won't happen again, (7) it?
Ben: No, let's hope not!
Đáp án:
1. wasn’t |
2. don’t |
3. didn’t |
4. was |
5. does |
6. wasn’t |
7. will |
|
Hướng dẫn dịch:
Mia: Hôm nay là một ngày đẹp trời phải không?
Ben: Tôi cho là vậy. Nó đẹp hơn nhiều so với thứ Sáu tuần trước. Lúc đó trời lạnh lắm phải không? Bạn còn nhớ phải không? Tôi về nhà lấy áo khoác!
Mia: Ồ vâng, và bạn bị mất chìa khóa phải không? Thật xấu hổ!
Ben: Đúng vậy, phải không? Cuối cùng tôi đã gọi cho bố tôi ở nơi làm việc.
Mia: Ồ không! Anh ấy không thích điều đó phải không?
Ben: Không, anh ấy không làm thế! Anh ấy không hề tức giận, phải không?
Mia: Không, không hẳn. Dù sao thì tôi cũng đã làm thêm một bộ chìa khóa. Vậy chuyện đó sẽ không xảy ra nữa phải không?
Ben: Không, hy vọng là không!
3 (trang 29 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the words. (Sửa lại các từ.)
1. You haven't heard about this invention, haven't you?
2. She isn't interested in environmental issues, does she?
3. He has invented a new smartphone app, didn't he?
4. They aren't going to reduce the price, will they?
5. That company was developing a new type of paper, was it?
6. You love TV programmes about wildlife, aren't you?
Đáp án:
1. have you |
2. is she |
3. hasn’t he |
4. are they |
5. wasn’t it |
6. don’t you |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn chưa từng nghe đến phát minh này phải không?
2. Cô ấy không quan tâm đến vấn đề môi trường phải không?
3. Anh ấy đã phát minh ra một ứng dụng điện thoại thông minh mới phải không?
4. Họ sẽ không giảm giá phải không?
5. Công ty đó đang phát triển một loại giấy mới phải không?
6. Bạn yêu thích các chương trình truyền hình về động vật hoang dã phải không?
4 (trang 29 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write questions using question tags. Use the words and your own ideas. (Viết câu hỏi sử dụng câu hỏi đuôi. Sử dụng từ ngữ và ý tưởng của riêng bạn.)
Gợi ý:
1. His best friend can’t speak French, can she?
2. We haven’t seen this film before, have we?
3. Their parents don’t like swimming, do they?
4. You’re going on holiday to Greece, aren’t you?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn thân của anh ấy không nói được tiếng Pháp phải không?
2. Chúng ta chưa từng xem bộ phim này phải không?
3. Bố mẹ các em không thích bơi lội phải không?
4. Bạn sắp đi nghỉ ở Hy Lạp phải không?
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 4: Material world hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 3: Adventure
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 5: Years ahead
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 6: Learn
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 7: Big ideas
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 8: On screen
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST