SBT Tiếng Anh 9 trang 27 Unit 4 Language Focus - Friends plus
Với giải SBT Tiếng Anh 9 trang 27 Unit 4 Language Focus trong Unit 4: Feelings sách Tiếng Anh 9 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus.
SBT Tiếng Anh 9 trang 27 Unit 4 Language Focus - Friends plus
1 (trang 27 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
Đáp án:
1. may |
2. could |
3. might |
4. might not |
5. can’t |
2 (trang 27 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Correct the mistakes in bold. Tick the sentence that is correct. (Hãy sửa những lỗi in đậm. Đánh dấu vào câu đúng.)
This small creature is really strange. It mays be very rare. may be
1. We not might finish our project on whales today.
2. Those zoo animals don't move around much. They could feel bored.
3. Our cat has just eaten. It don't can be hungry again.
4. Studies suggests that dolphins must to be very intelligent.
5. They might learning more about these animals in the future.
Đáp án:
1. might not finish
2. ✓
3. can’t be
4. must be
5. might learn
Giải thích:
1. might (not) + V-inf: không thể
2. Could + V-inf: có thể
3. Can/ can’t + V-inf: có/ không thể
4. Must + V-inf: phải làm gì
5. Might + V-inf: có thể
Hướng dẫn dịch:
Sinh vật nhỏ này thực sự kỳ lạ. Nó có thể rất hiếm.
1. Có thể hôm nay chúng ta sẽ không hoàn thành dự án về cá voi.
2. Những con vật trong vườn thú không di chuyển nhiều. Chúng có thể cảm thấy buồn chán.
3. Con mèo của chúng tôi vừa ăn xong. Nó không thể đói được nữa.
4. Các nghiên cứu cho thấy cá heo hẳn là rất thông minh.
5. Họ có thể tìm hiểu thêm về những loài động vật này trong tương lai.
3 (trang 27 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the replies with may, must, might not or can't and the verb in brackets. (Hoàn thành các câu trả lời với may, must, might not hoặc can't và động từ trong ngoặc.)
'Do you know what that animal is over there?'
'Well, it can't be (be) a horse. It's too small.'
1. 'Ollie seems stressed.' 'I think he …………. (feel) worried about his driving test.'
2. 'Are you coming to the beach later?' 'I'm not sure. I …………. (come) if I'm tired.
3. 'That study was very successful.' 'Yes. The scientists …………. (be) very pleased.'
4. 'Why is Marta excited?' 'l don't know. She …………. (have) tickets for that concert. She was trying to buy some online.'
5. 'Is it time to get up?' 'No, it's still dark outside. It …………. (be) morning yet.'
Đáp án:
1. may feel |
2. might not come |
3. must be |
4. may have |
5. can’t be |
Giải thích:
1. may: có thể
2. might not: không thể
3. must: phải
4. may: có thể
5. can’t: không thể
Hướng dẫn dịch:
'Bạn có biết con vật đằng kia là gì không?'
'Chà, nó không thể là một con ngựa được. Nó nhỏ quá.'
1. 'Ollie có vẻ căng thẳng.' 'Tôi nghĩ anh ấy có thể cảm thấy lo lắng về bài kiểm tra lái xe của mình.'
2. 'Lát nữa bạn có đến bãi biển không?' 'Tôi không chắc. Có thể tôi sẽ không đến nếu tôi mệt.
3. 'Nghiên cứu đó rất thành công.' 'Đúng. Các nhà khoa học chắc hẳn rất hài lòng.”
4. 'Tại sao Marta lại hào hứng?' Tôi không biết. Cô ấy có thể có vé cho buổi hòa nhạc đó. Cô ấy đã cố gắng mua vé trực tuyến.”
5. 'Đã đến giờ dậy chưa?' 'Không, bên ngoài vẫn còn tối. Trời vẫn chưa sáng đâu.'
4 (trang 27 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Rewrite the underlined sentences with might, might not, must or can't. (Viết lại các câu được gạch chân với might, might not, must hoặc can't.)
Bradley looks relaxed. He definitely isn't nervous.
He can't be nervous.
1. That giraffe seems unhappy. It's possible that it feels sad.
2. Ava called me. Perhaps she won't meet us later.
3. That perfume is a luxury brand. I'm sure it's very expensive.
4. The sky is grey. Maybe it will rain later.
5. Look at the price label! I'm sure it doesn't cost that much.
Đáp án:
1. It might feel sad.
2. She might not meet us later.
3. It must be very expensive.
4. It might rain later.
5. It can’t cost that much.
Hướng dẫn dịch:
1. Con hươu cao cổ đó có vẻ không vui. Nó có thể cảm thấy buồn.
2. Ava đã gọi cho tôi. Có thể sau này cô ấy sẽ không gặp chúng ta nữa.
3. Nước hoa đó là nhãn hiệu cao cấp. Nó hẳn là rất đắt tiền.
4. Bầu trời xám xịt. Trời có thể mưa sau đó.
5. Hãy nhìn vào nhãn giá! Nó không thể tốn nhiều tiền như vậy.
5 (trang 27 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Write sentences about photos A and B. Use may, might, could, can't and must and the words in the box or your own ideas. (Viết câu về các bức ảnh A và B. Sử dụng may, might, could, can't và must và các từ trong khung hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
Đáp án:
Examples (photo A):
She could be very frightened.
The horse must be excited about going in the field.
She may be scared of the horse.
Examples (photo B):
She can’t feel happy and relaxed.
She may feel stressed about revising.
She might be worried about her exams.
Hướng dẫn dịch:
Ví dụ (ảnh A):
Cô ấy có thể rất sợ hãi.
Con ngựa chắc hẳn rất hào hứng khi ra đồng.
Có thể cô ấy sợ ngựa.
Ví dụ (ảnh B):
Cô ấy không thể cảm thấy vui vẻ và thoải mái.
Cô ấy có thể cảm thấy căng thẳng về việc ôn tập.
Cô ấy có thể lo lắng về kỳ thi của mình.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 4: Feelings hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 3: Our surroundings
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 5: English and world discovery
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 6: The self
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 7: On the streets
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 8: Scary
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Lịch Sử 9 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Friends plus 9 (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT