Giải SBT Toán 10 trang 85 Tập 1 Cánh diều

Với Giải sách bài tập Toán 10 trang 85 Tập 1 trong Bài 3: Khái niệm vectơ SBT Toán 10 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10 trang 85.

Giải SBT Toán 10 trang 85 Tập 1 Cánh diều

Bài 22 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1: Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn AM ngược hướng với AB là hình gì?

A. Đường thẳng AB.

B. Tia AB.

C. Tia đối của tia AB trừ điểm A.

D. Đoạn thẳng AB.

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án đúng là C

Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn vector AM ngược hướng với vector AB

Ta có vectơ AM ngược hướng với vectơ AB nên A, M, B thẳng hàng và M khác phía với B so với A.

Do đó tập hợp điểm M là tia đối của tia AB trừ đi điểm A.

Bài 23 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1: Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn |AM|=|AB| là hình gì?

A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB.

B. Đường tròn tâm A bán kính AB.

C. Đường tròn tâm B bán kính AB.

D. Đoạn thẳng AB.

Quảng cáo


Lời giải:

Đáp án đúng là B

Ta có: |AM|=|AB|

Điểm M là điểm thỏa mãn độ dài vectơ AM bằng độ dài vectơ AB nghĩa là điểm M cách A một khoảng không đổi bằng độ dài vectơ AB là đường tròn tâm A bán kính AB.

Bài 24 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1: Cho hình thang ABCD có AB và CD song song với nhau. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. AB=CD .

B. ABDC cùng hướng.

C. ABDC ngược hướng.

D. AB=DC .

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án đúng là B

 Cho hình thang ABCD có AB và CD song song với nhau. Phát biểu nào dưới đây là đúng

Vì ABCD là hình thang và AB // CD nên hai vectơ ABDC cùng hướng.

Bài 25 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1: Cho a = b. Phát biểu nào dau đây là sai?

A. ab cùng hướng.

B. ab cùng độ dài.

C. ab không cùng phương.

D. ab cùng phương.

Quảng cáo

Lời giải:

Đáp án đúng là C

Ta có a = b thì ab cùng hướng và cùng độ dài.

ab cùng hướng nên ab cùng phương.

Do đó A, B, D đúng và C sai.

Bài 26 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1: Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. IA=IB .

B. IAIB cùng hướng.

C. AI=BI .

D.AI=IB

Lời giải:

Đáp án đúng là D

I là trung điểm của AB nên IA = IB.

Hơn nữa ta thấy vectơ IA và vectơ IB cùng phương và ngược hướng nên IA = - IB hay AI=IB .

Bài 27 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1: Cho năm điểm A, B, C, D, E.

a) Viết các vectơ khác 0 có cùng điểm đầu là A, điểm cuối là một trong các điểm đã cho.

b) Viết các vectơ khác 0 có cùng điểm cuối là B, điểm đầu là một trong các điểm đã cho.

Lời giải:

a) Các vectơ khác 0 có cùng điểm đầu là A, điểm cuối là một trong các điểm đã cho là: AA,AB,AC,AD,AE .

b) Các vectơ khác 0có cùng điểm cuối là B, điểm đầu là một trong các điểm đã cho là: AB,BB,CB,DB,EB .

Bài 28 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính |AB|,|AC| .

Lời giải:

Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên |AB|=a .

Xét tam giác ABC vuông tại B, có:

AC2 = AB2 + BC2

⇔ AC2 = a2 + a2

⇔ AC2 = 2a2

⇔ AC = 2 a.

|AC|=2a .

Vậy |AB|=a|AC|=2a .

Bài 29 trang 85 SBT Toán 10 Tập 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Chứng minh rằng:

a) MN=PA .

b) MP=CN .

Lời giải:

a) Xét tam giác ABC, có:

M là trung điểm của BC

N là trung điểm của AC

⇒ MN là đường trung bình của tam giác ABC

⇒ MN // BC và MN = 12 BC

Mà PA = PB = 12 BC

⇒ PA = MN

Vì MN // BC nên hai vectơ MNPA cùng phương, cùng hướng và PA = MN. Do đó MN = PA .

b) Xét tam giác ABC, có:

M là trung điểm của BC

P là trung điểm của AB

⇒ MP là đường trung bình của tam giác ABC

⇒ MP // AC và MP = 12 AC

Mà CN = AN = 12 AC

⇒ MP = CN

Vì MP // AC nên hai vectơ MPCN cùng phương, cùng hướng và MP = CN. Do đó MP = CN.

Lời giải Sách bài tập Toán 10 Bài 3: Khái niệm vectơ Cánh diều hay khác:

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên