Tiếng Anh 10 Bright Unit 6d Speaking trang 71

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6d Speaking trang 71 trong Unit 6: Eco-tourism sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6d.

Tiếng Anh 10 Bright Unit 6d Speaking trang 71

Quảng cáo

Vocabulary

Ways to protect heritage

1 (trang 71 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with take, touch, make, volunteer, reduce, cross, stay or drop. Then listen and check. (Điền vào mỗi khoảng trống với các từ take, touch, make, volunteer, reduce, cross, stay hoặc drop. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)

Heritage is something passed down from previous generations. It represents our history and our identity. It shows the link between our past, present and future. It is important to protect the heritage of the places we visit. Here are some simple ways.

Preserve natural heritage

(landscapes and wildlife)

1. __________________ on trails

2. don’t __________________ a lot of noise

3. _______________ to help with conservation projects

4. donate to a wildlife charity

Quảng cáo


5. __________________ your carbon footprint

Preserve cultural heritage

(architecture and monuments)

6. don’t __________________ litter

7. wear flat shoes with soft soles when you visit

8. don’t _____________ barriers

9. don’t ____________ surfaces

10. don’t ___________ souvenirs (pieces of stone, etc.)

Đáp án:

1. stay

2. make

3. volunteer

5. reduce

6. drop

8. cross

9. touch

10. take

Hướng dẫn dịch:

Di sản là thứ được truyền lại từ các thế hệ trước. Nó đại diện cho lịch sử và bản sắc của chúng ta. Nó cho thấy mối liên hệ giữa quá khứ, hiện tại và tương lai của chúng ta. Điều quan trọng là phải bảo vệ di sản của những nơi chúng ta đến thăm. Dưới đây là một số cách đơn giản.

Quảng cáo

Bảo tồn di sản thiên nhiên

(phong cảnh và động vật hoang dã)

1. giữ gìn đường mòn

2. đừng gây ồn ào

3. tình nguyện giúp đỡ các dự án về bảo tồn.

4. quyên góp cho một tổ chức từ thiện về động vật hoang dã

5. giảm lượng khí thải carbon

Bảo tồn di sản văn hóa

(kiến trúc và di tích)

6. không xả rác

7. đi giày bệt với đế mềm khi bạn ghé thăm

8. không vi phạm quy tắc

9. không chạm vào bề mặt

10. không lấy đồ lưu niệm (mảnh đá, v.v.)

2 (trang 71 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Can you think of other ways to protect our national heritage? (Bạn có thể nghĩ ra cách khác để bảo vệ di sản quốc gia của chúng ta không?)

Quảng cáo

Đáp án:

Some more ways to protect our national heritage are to protect natural wildlife, arrange clean-up days and avoid touching ancient ruins.

Hướng dẫn dịch:

Một số cách để bảo vệ di sản quốc gia của chúng ta là bảo vệ động vật hoang dã tự nhiên, sắp xếp các ngày dọn dẹp và tránh chạm vào các di tích cổ.

Everyday English

Asking for & Giving advice

3 (trang 71 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and read the dialogue. What does Sue want to protect? (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Sue muốn bảo vệ cái gì?)

Sue: I visited the castle yesterday. It’s so beautiful, but no one looks after it. What can we do to protect it?

Ben: My advice is not to take souvenirs, like pieces of stone, from the castle.

Sue: Good point. Is there anything else I can do?

Ben: Well, have you thought about wearing flat shoes with soft soles when you visit? That way, you won’t damage the stones.

Sue: That’s good thinking. Thanks!

Đáp án:

She wants to protect a castle.

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy muốn bảo vệ lâu đài.

4 (trang 71 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Replace the underlined phrases/sentences in the dialogue in Exercise 3 with the ones from the Useful Language box. (Thay các cụm từ / câu được gạch chân trong đoạn đối thoại ở Bài tập 3 bằng các cụm từ / câu trong hộp Ngôn ngữ hữu ích.)

Useful language

Asking for advice

Giving advice

•  What’s your advice?

•  Have you got any (other) suggestions?

•  What do you suggest?

•  I advise you (not) to …

•  Have you considered (+ -ing form) …?

•  You can/could …

Đáp án:

What can we do –> What do you suggest

My advice is –> I advise you (not) to

Is there anything else I can do? –> Have you got any (other) suggestions?

have you thought about –> have you considered

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta có thể làm gì -> Bạn có đề xuất gì

Lời khuyên của tôi là -> Tôi khuyên bạn (không) nên

Chúng ta có thể làm gì khác không? -> Bạn có đề xuất gì khác không?

Bạn đã từng nghĩ về -> Bạn đã từng cân nhắc về

5 (trang 71 SGK Tiếng Anh 10 Bright): You have visited an ancient monument. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 3. Use the phrases/sentences from the Useful Language box and the diagram below. Mind the intonation and rhythm. (Bạn đã đến thăm một di tích cổ. Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 3. Sử dụng các cụm từ / câu từ hộp Ngôn ngữ Hữu ích và sơ đồ bên dưới. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)

Tiếng Anh 10 Bright Unit 6d Speaking trang 71

Đáp án:

A: I visited an ancient temple yesterday. It’s so beautiful, but no one looks after it. What do you suggest to protect it?

B: My advice is not to write on the walls of the ancient temple.

A: Good point. Have you got any other suggestions?

B: Well, have you thought about staying on the paths when you visit? That way, you won’t damage the soil around it.

A: That’s good thinking. Thanks!

Hướng dẫn dịch:

A: Tớ đã đến thăm một ngôi đền cổ ngày hôm qua. Nó rất đẹp, nhưng không ai trông nom cả. Cậu có ý tưởng gì để bảo vệ nó không?

B: Tớ nghĩ không viết lên các bức tường của ngôi đền cổ.

A: Nói hay đấy. Cậu có gợi ý nào khác không?

B: À, cậu đã nghĩ đến việc giữ gìn con đường khi ghé thăm chưa? Bằng cách đó, cậu sẽ không làm hỏng đất đai xung quanh.

A: Đó là ý kiến hay đấy. Cảm ơn!

Pronunciation

6 (trang 71 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and repeat. Underline the consonants that make one sound. Which of these words do not contain a digraph? Practise saying them. (Lắng nghe và lặp lại. Gạch chân các phụ âm tạo thành một âm. Từ nào trong số những từ này không chứa chữ ghép? Thực hành nói chúng.)

• elephant • architecture • monument

• northern • which • ship • penguin

Đáp án:

- elephant

- architecture

- northern

- which

- ship

- monument, penguin do not contain a digraph

Hướng dẫn dịch:

- con voi

- kiến trúc

- phía bắc

- cái mà

- tàu

- đài kỷ niệm, chim cánh cụt không chứa chữ ghép

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên