Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 4.4 Reading trang 40, 41
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.4 Reading trang 40, 41 trong Unit 4: Home sweet home sách English Discovery 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.4.
Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 4.4 Reading trang 40, 41
1 (trang 40 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Look at the photos on pages 40-41 and discuss the questions. (Nhìn vào các bức ảnh ở trang 40-41 và thảo luận về các câu hỏi.)
1. What are the advantages of living in each place?
2. What are the disadvantages?
Hướng dẫn dịch:
1. Những thuận lợi khi sống ở mỗi nơi?
2. Nhược điểm là gì?
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 40 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): In which paragraph can you find the following words? Use the dictionary to check meanings of the words if necessary. (Bạn có thể tìm thấy những từ sau trong đoạn văn nào? Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ nếu cần thiết.)
Đáp án:
Paragraph 1: rainforest, tree house, ladder
Paragraph 2: desert, mine
Paragraph 3: boat, bank, floating market
3 (trang 40 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Read the text and answer the questions. (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.)
1. Why do the Korowai Tribe build their houses in trees?
2. What do they use to get up and down the treehouse?
3. Why do people in Coober Pedy prefer living underground?
4. What is the main means of transport for people living on the Mekong River?
5. What do they sell in floating markets?
Đáp án:
1. Because there are dangers on the ground.
2. A ladder.
3. Because it's very hot outside.
4. Boats.
5. Fruits and vegetables.
Hướng dẫn dịch:
1. Tại sao Bộ lạc Korowai lại xây nhà trên cây?
- Bởi vì có những nguy hiểm trên mặt đất.
2. Họ dùng gì để lên và xuống nhà trên cây?
- Một cái thang.
3. Tại sao người dân ở Coober Pedy thích sống dưới lòng đất?
- Vì ngoài trời rất nóng.
4. Phương tiện giao thông chính của người dân sống trên sông Cửu Long là gì?
- Thuyền.
5. Họ bán gì ở chợ nổi?
- Trái cây và rau quả.
4 (trang 40 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Read the text again. Complete gaps 1-3 with sentences A-D. There is one extra sentence (Đọc văn bản một lần nữa. Hoàn thành khoảng trống 1-3 với câu A-D. Có một câu thừa)
A. Alternatively, you can take a helicopter and it only takes two hours.
B. It has to be strong because sometimes a family of twelve people live there.
C. During low tides, people grow vegetables close to its banks.
D. However, if you look closer, you can see chimneys on the surface of the dry landscape.
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Sống trên cây
Bộ lạc Korowai của Papua New Guinea rất khỏe và leo trèo giỏi. Họ phải là! Chúng sống trong những ngôi nhà trên cây, đôi khi cao hơn bốn mươi lăm mét so với mặt đất. Rừng nhiệt đới rậm rạp nóng ẩm; có côn trùng và động vật nguy hiểm. Những ngôi nhà trên cây bảo vệ bộ tộc khỏi những nguy hiểm trên mặt đất. Họ sử dụng vật liệu từ rừng để xây nhà. Họ chặt ngọn cây và xây tầng trước. [Nó phải chắc chắn vì đôi khi một gia đình mười hai người sống ở đó.] Họ sử dụng thang để lên và xuống. Hãy tưởng tượng khung cảnh ngoạn mục từ một trong những ngôi nhà trên cây này!
2. Sống dưới lòng đất
Trong sa mạc của Đông Nam Úc, cách thành phố gần nhất 500 dặm, là một thị trấn khai thác mỏ có tên là Coober Pedy. Trên mặt cát, không có nhiều thứ để xem.
[Tuy nhiên, nếu bạn nhìn kỹ hơn, bạn có thể thấy những ống khói trên bề mặt của cảnh quan khô.] Hầu như tất cả 3.500 cư dân sống dưới lòng đất và làm việc trong các mỏ opal. Để thoát khỏi nhiệt độ thiêu đốt, họ đã tạo ra một thế giới ngầm ấn tượng, nơi bạn sẽ tìm thấy mọi thứ, từ hiệu sách đến nhà thờ, và thậm chí cả khách sạn.
3. Sống trên sông
Sông Mekong là một con đường huyết mạch quan trọng đối với một số lượng lớn người dân sống dọc theo bờ sông. Cộng đồng tiếp tục sử dụng thuyền làm phương tiện giao thông chính như họ đã sử dụng hàng trăm năm. [Khi thủy triều xuống, người ta trồng rau gần bờ sông.] Họ thích sống trên sông - Chỉ có ít tắc đường hoặc đông người khi có chợ nổi. Như một nét duyên dáng của văn hóa địa phương, một số chợ nổi thu hút rất nhiều du khách. Chợ Cái Răng, cách Cần Thơ khoảng bốn dặm về phía Tây Nam, thường đầy ắp những chiếc thuyền chở đầy rau củ quả các loại.
5 (trang 41 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Match “clues” 1-3 with their function a-c in a text. (Ghép “manh mối” 1-3 với chức năng a-c của chúng trong văn bản.)
1. she, he, it, her, him, one, this, that, here, there
2. But, However, Alternatively, Instead
3. Also, In addition, For example, In fact
a. they introduce additional information
b. they introduce contrasting information
c. they refer back to something in the text
Đáp án:
a. 3 |
b. 2 |
c. 1 |
Hướng dẫn dịch:
1. she, he, it, her, him, one, this, that, here, there (chúng giới thiệu thông tin bổ sung)
2. But, However, Alternatively, Instead (chúng giới thiệu thông tin tương phản)
3. Also, In addition, For example, In fact (chúng đề cập lại một cái gì đó trong văn bản)
6 (trang 41 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Underline examples of “clues” in sentences A-D in Exercise 4. Do they 'add', 'contrast' or 'refer'? (Gạch chân các ví dụ về “manh mối” trong các câu A-D trong Bài tập 4. Chúng có “thêm vào”, “tương phản” hay “ám chỉ” không?)
(Học sinh tự thực hành)
7 (trang 41 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Work in groups. Which of the places in the reading would you like to live in? Why (not)? (Làm việc nhóm. Bạn muốn sống ở nơi nào trong số những nơi trong bài đọc? Tại sao (không)?)
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4: Home sweet home hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 English Discovery hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 3: The arts
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Charity
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Time to learn
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Cultural diversity
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Ecotourism
- Tiếng Anh 10 Unit 9: Consumer society
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 English Discovery
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều