Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 8.1 Vocabulary trang 78, 79

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8.1 Vocabulary trang 78, 79 trong Unit 8: Ecotourism sách English Discovery 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8.1.

Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 8.1 Vocabulary trang 78, 79

Quảng cáo

1 (trang 78 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Put the activities in the appropriate column (Đặt các hoạt động vào cột thích hợp)

Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 8.1 Vocabulary trang 78, 79

Đáp án:

Good for the environment:

1. buy local foods

2. go cycling

5. limit energy use

6. reduce waste

Quảng cáo


8. plant trees

9. put rubbish in the bin

10. reuse used items

11. take rubbish with you

Bad for the environment:

3. drive a car

4. eat a lot of meat

7. litter

12. use plastic bags

Hướng dẫn dịch:

Tốt cho môi trường:

1. mua thực phẩm địa phương

2. đi xe đạp

5. hạn chế sử dụng năng lượng

6. giảm lãng phí

8. trồng cây

Quảng cáo

9. bỏ rác vào thùng

10. tái sử dụng các mặt hàng đã qua sử dụng

11. mang rác theo bạn

Có hại cho môi trường:

3. lái xe hơi

4. ăn nhiều thịt

7. xả rác

12. sử dụng túi nhựa

2 (trang 78-79 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Read the text and mark the statements true (T) or false (F) (Đọc văn bản và đánh dấu các câu đúng (T) hoặc sai (F))

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

Tất cả chúng ta đều thích đi du lịch, nhưng đi du lịch có thể gây hại cho môi trường. Là một loại hình du lịch mới, du lịch sinh thái hiện đang trở nên phổ biến. Những người du lịch sinh thái đến những vùng thiên nhiên độc đáo. Chúng là những địa điểm kỳ lạ mà hầu hết các du khách chưa bao giờ nhìn thấy. Các nhà du lịch sinh thái đảm bảo không gây hại đến môi trường. Họ bỏ rác vào thùng hoặc mang theo rác để bảo vệ môi trường. Họ thậm chí còn giúp đỡ mọi người trong cộng đồng địa phương bằng cách cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế hoặc dạy tiếng Anh. Các nhà du lịch sinh thái cũng hỗ trợ để bảo tồn môi trường. Một số tiền mà các nhà du lịch sinh thái bỏ ra để giúp bảo vệ môi trường. Dưới đây là một số kiểu sinh thái phổ biến:

+ đi nghỉ bộ cho phép khách du lịch thực hiện một chuyến đi bộ dài ngày đến những nơi xa.

+ các tour du lịch bảo tồn cho phép khách du lịch giúp đỡ một môi trường địa phương và động vật của nó.

+ các tour du lịch trợ giúp cộng đồng địa phương để khách du lịch giúp đỡ cộng đồng địa phương.

Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 8.1 Vocabulary trang 78, 79

Hướng dẫn dịch:

1. Khách du lịch và khách du lịch sinh thái giống nhau

2. Du lịch sinh thái không gây hại cho môi trường.

3. Các nhà du lịch sinh thái cẩn thận với rác của họ.

4. Có bốn loại đường sinh thái phổ biến.

5. Người đi du lịch bộ đi đến những nơi xa.

Đáp án:

1. F

2. T

3. T

4. F

5. T

3 (trang 79 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Read the definitions below and write correct words / phrases using highlighted words from the text. (Đọc các định nghĩa bên dưới và viết các từ / cụm từ chính xác bằng cách sử dụng các từ được đánh dấu từ văn bản.)

1. unique, unusual and exciting

2. to damage

3. far away from where people live

4. the protection of natural things from being destroyed

5. natural features (plants, animals, weather, etc.) around a place

Đáp án:

1. exotic

2. harm

3. remote

4. conservation

5. environment

Hướng dẫn dịch:

1. kỳ lạ = độc đáo, bất thường và thú vị

2. gây hại = làm hỏng

3. xa xôi = xa nơi mọi người sống

4. bảo tồn = bảo vệ những thứ tự nhiên khỏi bị phá hủy

5. môi trường = các đặc điểm tự nhiên (thực vật, động vật, thời tiết, v.v.) xung quanh một nơi

4 (trang 79 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Complete the text with the phrases below. There is one extra phrase (Hoàn thành văn bản với các cụm từ bên dưới. Có một cụm từ thừa)

Tiếng Anh 10 English Discovery Unit 8.1 Vocabulary trang 78, 79

We must (1) for our children and grandchildren. For too many years, people would (2) without realizing it is bad for our Earth. (3) often don't have enough water or land to grow crops because the environment has been destroyed. We need to help out if we want to conserve different types of plants and animals for future generations. We can all limit waste, reuse plastic bags and (4).

Đáp án:

1. conserve the environment

2. harm the environment

3. Local communities

4. put rubbish in the bin

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta phải bảo tồn môi trường cho con cháu của chúng ta. Trong quá nhiều năm, con người đã làm tổn hại đến môi trường mà không nhận ra điều đó có hại cho Trái đất của chúng ta. Các cộng đồng địa phương thường không có đủ nước hoặc đất để trồng trọt vì môi trường đã bị phá hủy. Chúng ta cần giúp đỡ nếu chúng ta muốn bảo tồn các loại động thực vật khác nhau cho các thế hệ tương lai. Tất cả chúng ta đều có thể hạn chế rác thải, tái sử dụng túi ni lông và bỏ rác vào thùng.

5 (trang 79 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Work in groups. List all the eco-friendly activities you have done or you plan to do. (Làm việc nhóm. Liệt kê tất cả các hoạt động thân thiện với môi trường mà bạn đã làm hoặc bạn định làm.)

(Học sinh tự thực hành)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8: Ecotourism hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên