Tiếng Anh 10 Review 2 Language (trang 62, 63) - Tiếng Anh 10 Global Success



Lời giải bài tập Review 2 lớp 10 Language trang 62, 63 trong Review 2 Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Review 2.

Tiếng Anh 10 Review 2 Language (trang 62, 63) - Tiếng Anh 10 Global Success

Quảng cáo

Pronunciation

(trang 62 Tiếng Anh 10 Global Success): Escape the maze by connecting all the words with stress on the FIRST syllable. Follow the example. Then listen to check your answers. Practise saying the words (Thoát khỏi mê cung bằng cách nối tất cả các từ có trọng âm ở âm tiết ĐẦU TIÊN. Làm theo ví dụ. Sau đó, lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn. Luyện tập nói từ này)

Bài nghe:

Tiếng Anh 10 Review 2 Language (trang 62, 63) | Tiếng Anh 10 Global Success

Quảng cáo

Lời giải:

Tiếng Anh 10 Review 2 Language (trang 62, 63) | Tiếng Anh 10 Global Success

Giải thích:

increase /'ɪnkriːs/ (n): sự gia tăng => trọng âm 1

present /prɪˈzent/ (v): thuyết trình => trọng âm 2

memory /ˈmeməri/ (n): trí nhớ => trọng âm 1

invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh => trọng âm 2

present /ˈpreznt/ (n): món quà/ hiện tại => trọng âm 1

Internet /ˈɪntənet/ (n): mạng => trọng âm 1

Quảng cáo

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): lợi ích => trọng âm 1

increase /ɪnˈkriːs/ (v): gia tăng => trọng âm 2

holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): kì nghỉ => trọng âm 1

charity /ˈʧærɪti/ (n): từ thiện => trọng âm 1

telephone /ˈtɛlɪfəʊn/ (n): điện thoại => trọng âm 1

benefit /ˈbɛnɪfɪt/ (n): lợi ích => trọng âm 1

VOCABULARY

1 (trang 62 Tiếng Anh 10 Global Success): What are the missing letters? Complete the sentences using the pictures to help you. The first word is done for you. (Những chữ cái còn thiếu là gì? Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các hình ảnh để giúp bạn. Từ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)

Tiếng Anh 10 Review 2 Language (trang 62, 63) | Tiếng Anh 10 Global Success

Quảng cáo

Lời giải:

1. devices, communicate

2. donate, volunteer

Hướng dẫn dịch:

1. Modern devices have changed the way we communicate.

(Các thiết bị hiện đại đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.)

2. To help poor people, you can donate money to a charity. You can also become a volunteer in your community.

(Để giúp đỡ những người nghèo, bạn có thể quyên góp tiền cho một tổ chức từ thiện. Bạn cũng có thể trở thành tình nguyện viên trong cộng đồng của mình.)

2 (trang 63 Tiếng Anh 10 Global Success): What are the missing letters? Complete the sentences using the pictures to help you. The first word is done for you. (Những chữ cái còn thiếu là gì? Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các hình ảnh để giúp bạn. Từ đầu tiên được thực hiện cho bạn.)

Lời giải:

1. interesting / useful, careful

2. useless, interested

Giải thích:

useful (adj) có ích >< useless (adj) vô ích

interested (adj) hứng thú

interesting (adj) thú vị

careful (adj) cẩn thận >< careless (adj) bất cẩn

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiều phát minh thú vị trên thế giới là kết quả của những thí nghiệm chăm chỉ và cẩn thận.

2. Những thứ như quần áo cũ hoặc đồ chơi có vẻ vô dụng, nhưng bạn có thể quyên góp chúng cho tổ chức từ thiện. Một số người nghèo có thể quan tâm đến chúng.

GRAMMAR

(trang 63 Tiếng Anh 10 Global Success): Read the text and circle the correct answers (Đọc văn bản và khoanh tròn các câu trả lời đúng)

Inventions and discoveries by accident!

The invention or discovery of something is not always the result of careful experiments. Sometimes, luck can help scientists (1) finding /find new things. Below are some famous examples.

Gravity: (2) Discover / Discovering the law of gravity is probably the most famous example. Isaac Newton (3) sat / was sitting under an apple tree when an apple (4) fell/ was falling on his head. He realised that something made apples fall straight to the ground. That was gravity!

Penicillin: Alexander Fleming came back from his holiday. He (5) was cleaning / cleaned his laboratory when he (6) discovered / was discovering something at the window. That was penicillin! Since then, doctors (7) used / have used penicillin around the world to save millions of lives

Popsicles: In 1905, 11-year-old Frank Epperson decided (8) to make / making himself a soft drink. When he finished (9) make / making the drink, he left it outside with the wooden stick inside it. That night, the drink froze in cold weather and thanks to this 'accident', popsicles were later invented!

Lời giải:

1. find 2. Discovering 3. was sitting 4. fell 5. was cleaning
6. discovered 7. have used 8. to make 9. making

Giải thích:

(1) help O + V nguyên thể: giúp ai làm gì => find

(2) Danh động từ (Ving) đứng đầu câu làm chủ ngữ => Discovering

(3), (4) When + S + Ved (QKĐ), S + was/ were + Ving (đang làm gì thì có hành động xen vào) => was sitting – fell

(5), (6) When + S + Ved (QKĐ), S + was/ were + Ving (đang làm gì thì có hành động xen vào) => was cleaning –discovered

(7) since then (kể từ đó) là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành => have used

(8) decide to V: quyết định làm gì => to make

(9) finish + Ving: hoàn thành việc gì => making

Hướng dẫn dịch:

Việc phát minh hoặc khám phá ra một thứ gì đó không phải lúc nào cũng là kết quả của những thí nghiệm cẩn thận. Đôi khi, may mắn có thể giúp các nhà khoa học tìm ra những điều mới mẻ. Dưới đây là một số ví dụ nổi tiếng.

Lực hấp dẫn: Khám phá định luật hấp dẫn có lẽ là ví dụ nổi tiếng nhất. Isaac Newton đang ngồi dưới gốc cây táo thì bị một quả táo rơi trúng đầu. Anh nhận ra rằng có thứ gì đó khiến táo rơi thẳng xuống đất. Đó là lực hấp dẫn!

Penicillin: Alexander Fleming đã trở lại sau kỳ nghỉ của mình. Anh đang dọn dẹp phòng thí nghiệm của mình thì phát hiện ra thứ gì đó ở cửa sổ. Đó là penicillin! Kể từ đó, các bác sĩ đã sử dụng penicillin trên khắp thế giới để cứu sống hàng triệu người.

Kem que: Năm 1905, Frank Epperson, 11 tuổi, quyết định tự pha cho mình một thức uống giải khát. Khi anh pha đồ uống xong, anh để bên ngoài với thanh gỗ bên trong. Đêm đó, đồ uống bị đóng băng trong thời tiết lạnh giá và nhờ 'tai nạn' này, kem que sau đó đã được phát minh ra!

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Review 2 hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


review-2.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên