Tiếng Anh 10 THiNK Unit 3 Reading trang 34, 35
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3 Reading trang 34, 35 trong Unit 3: That’s entertainment sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3.
Tiếng Anh 10 THiNK Unit 3 Reading trang 34, 35
1 (trang 34 Tiếng Anh 10 THiNK): Match the words and pictures. Write 1–6 in the boxes. (Nối các từ với những bức ảnh. Viết từ 1-6 vào ô trống.)
Đáp án:
A. 1 |
B. 6 |
C. 3 |
D. 4 |
E. 2 |
F. 5 |
Hướng dẫn dịch:
1. một trò chơi điện tử
2. một buổi hòa nhạc
3. một bộ phim
4. một vở kịch
5. một sự kiện thể thao
6. một chương trình truyền hình
2 (trang 34 Tiếng Anh 10 THiNK): Which of these kinds of entertainment do you like? Tell your partner. (Bạn thích loại hoạt động giải trí nào? Nói với bạn của bạn.)
Gợi ý:
As a young person, films attract my attention. They help me to relax after studying or working. There are also a number of kinds of film like documentary film, short film, animated film,… They are not only enjoyful but also provide me knowledge in various fields.
Hướng dẫn dịch:
Là một người trẻ, tôi bị thu hút bởi những bộ phim. Chúng giúp tôi thư giãn sau giờ học hoặc làm việc. Có rất nhiều thể loại phim như phim tài liệu, phim ngắn, phim hoạt hình,… Chúng không chỉ giải trí mà còn cung cấp cho tôi nhiều kiến thức ở nhiều lĩnh vực khác nhau.
3 (trang 34 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in small groups. Talk about the things in Exercise 1. Say why people like or don’t like them. Use the words in the list to help you. (Làm việc trong nhóm nhỏ. Nói về những hoạt động ở Bài tập 1. Nói về tại sao mọi người thích hoặc không thích chúng. Dùng những từ trong danh sách để giúp bạn.)
Gợi ý:
- A video game: It’s likely that young people love video game as it’s interesting.
- A concert: I think a concert is not people’s cup of tea since it’s quite expensive.
- A film: A film is a good idea to choose which help you have a chance to date with friends.
- A play: Old people may love a play which is really enjoyable.
- A sports event: There are people dislike a sports event that is so crowded.
- A TV programme: Watching a TV programme can make people relax by being fun.
Hướng dẫn dịch:
- Trò chơi điện tử: Có thể những người trẻ tuổi thích trò chơi điện tử vì nó thú vị.
- Một buổi hòa nhạc: Tôi nghĩ một buổi hòa nhạc không phải là sở thích của mọi người vì nó khá đắt.
- Một bộ phim: Một bộ phim là một ý tưởng hay để lựa chọn giúp bạn có cơ hội hẹn hò với bạn bè.
- Một vở kịch: Người lớn tuổi có thể thích một vở kịch thú vị.
- Một sự kiện thể thao: Có những người không thích một sự kiện thể thao quá đông người.
- Chương trình truyền hình: Xem một chương trình truyền hình có thể làm cho mọi người thư giãn với sự hài hước.
4 (trang 34 Tiếng Anh 10 THiNK): Look at the pictures and the title of the article on the next page. What do you think the article is about? (Nhìn vào hình ảnh và tiêu đề của bài báo trên trang tiếp theo. Bạn nghĩ bài báo nói về điều gì?)
Gợi ý:
3
Hướng dẫn dịch:
1. cái giá cao của phim kinh dị
2. mức lương của các diễn viên điện ảnh nổi tiếng
3. một bộ phim được làm rất rẻ
5 (trang 34 Tiếng Anh 10 THiNK): Read and listen to the article and check your ideas. (Đọc và nghe bài báo và kiểm tra lại ý kiến của bạn.)
Đáp án:
3
Hướng dẫn dịch:
1. cái giá cao của phim kinh dị
2. mức lương của các diễn viên điện ảnh nổi tiếng
3. một bộ phim được làm rất rẻ
6 (trang 34 Tiếng Anh 10 THiNK): Read the article again. Find: (Đọc lại bài báo. Tìm:)
Đáp án:
1. Titanic, Spider Man 3
2. It won several awards; it got very good reviews from many film critics.
3. (Possible answers) It only took three weeks to film; the film crew was only seven people in a van; it was filmed with digital video; they didn’t use a studio; the only cast were Edwards and a few of his friends; no paid extras were used; Edwards did all the editing and special effects himself.
4. A year and one month/thirteen months.
Hướng dẫn dịch:
1. Titanic, Người nhện 3
2. Nó đã giành được một số giải thưởng; nó đã nhận được đánh giá rất tốt từ nhiều nhà phê bình phim.
3. (Câu trả lời có thể) Chỉ mất ba tuần để quay phim; đoàn làm phim chỉ có bảy người trong một chiếc xe tải; nó được quay bằng video kỹ thuật số; họ không sử dụng studio; dàn diễn viên duy nhất là Edwards và một vài người bạn của anh ấy; không có chi phí nào khác được trả; Edwards đã tự mình thực hiện tất cả các chỉnh sửa và hiệu ứng đặc biệt.
4. Một năm và một tháng / mười ba tháng.
THINK VALUES
Spending wisely
1 (trang 35 Tiếng Anh 10 THiNK): Read the sentences. How much do you agree with each one? Write a number: 1 (I agree) or 2 (I’m not sure) or 3 (I don’t agree). (Đọc các câu. Các bạn đồng ý với nhau ở mức độ nào? Viết số: 1 (Tôi đồng ý) hoặc 2 (Tôi không chắc) hoặc 3 (Tôi không đồng ý).)
Gợi ý:
1. 3 |
2. 3 |
3. 1 |
4. 2 |
5. 2 |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu thứ gì đó đắt tiền, bạn có thể chắc chắn rằng nó thực sự tốt.
2. Những thứ đắt tiền thường không đáng tiền.
3. Bạn có thể tìm thấy những thứ thực sự tốt mà không tốn nhiều tiền.
4. Không quan trọng thứ gì đó có giá bao nhiêu.
5. Thật điên rồ khi thích một thứ gì đó chỉ vì nó đắt tiền.
2 (trang 35 Tiếng Anh 10 THiNK): Compare your ideas in the class. (So sánh ý kiến của bạn với lớp.)
Gợi ý:
2. A: I don’t agree that expensive things are usually not worth the money. Most expensive items deserve their cost because of their materials, producing technology.
B: Right. We can check the quality by producer and company.
3. A: It’s right that you can find really good things that don’t cost a lot of money. It may be produced in your local, it’s often cheaper and high-qualified.
B: I agree but we should be careful uiwth cheap things, it’s not always good.
4. A: I can’t agree that it doesn’t matter how much something costs. Things should deserve their values.
B: Sure. We should spend money wisely.
5. A: It can be explained that some people like something just because it is expensive. In people’s thoughts, precious things usually have high quality and are pretty.
B: It’s reasonable but sometimes some of them aren’t proportionate to their price.
Hướng dẫn dịch:
2. A: Tôi không đồng ý rằng những thứ đắt tiền thường không đáng tiền. Những thứ đắt tiền xứng đáng với chi phí của chúng vì vật liệu của chúng, công nghệ sản xuất.
B: Đúng vậy. Chúng ta có thể kiểm tra chất lượng bởi nhà sản xuất và công ty.
3. A: Đúng là bạn có thể tìm thấy những thứ thực sự tốt mà không tốn nhiều tiền. Nó có thể được sản xuất tại địa phương của bạn, nó thường rẻ hơn và chất lượng cao.
B: Tôi đồng ý nhưng chúng ta nên cẩn thận với những thứ rẻ tiền, nó không phải lúc nào cũng tốt.
4. A: Tôi không thể đồng ý rằng điều gì đó có giá bao nhiêu không quan trọng. Mọi thứ nên xứng đáng với giá trị của chúng.
B: Chắc chắn rồi. Chúng ta nên tiêu tiền một cách khôn ngoan.
5. A: Có thể giải thích rằng một số người thích một thứ gì đó chỉ vì nó đắt tiền. Trong suy nghĩ của mọi người, những thứ quý giá thường có chất lượng cao và đẹp mắt.
B: Điều đó hợp lý nhưng đôi khi một số trong số chúng không tương xứng với giá của chúng.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 3: That’s entertainment hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:
- Tiếng Anh 10 Review units 1 & 2
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Making a difference
- Tiếng Anh 10 Review units 3 & 4
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Future fun
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Science counts
- Tiếng Anh 10 Review units 5 & 6
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 THiNK
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều