Tiếng Anh 10 THiNK Unit 6 Reading trang 60, 61
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6 Reading trang 60, 61 trong Unit 6: Science counts sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6.
Tiếng Anh 10 THiNK Unit 6 Reading trang 60, 61
1 (trang 60 Tiếng Anh 10 THiNK): Look at the pictures. Say what each one shows. (Nhìn vào những bức ảnh. Mỗi bức thể hiện điều gì?)
Đáp án:
1. Fire
2. A wheel
3. Electricity
4. A mobile phone (smart phone)
5. Paper
6. A car (automobile)
Hướng dẫn dịch:
1. lửa
2. Một chiếc bánh xe
3. Điện
4. Một chiếc điện thoại di động
5. Giấy
6. Một chiếc xe ô tô (xe hơi)
2 (trang 60 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Answer the questions. (Làm việc theo cặp. Trả lời những câu hỏi.)
Gợi ý:
1. Because they support all aspects of life including cooking, working, communicating, transfering.
2. Without a wheel, people don’t have good transportation. Before people had electricity, we didn’t have light. Humans couldn’t keep in touch and communicate quickly and conveniently before we had a smart phone. We couldn’t contact, take notes, or store documents without paper. We can move faster with a car.
Hướng dẫn dịch:
1. Bởi vì chúng hỗ trợ tất cả các khía cạnh của cuộc sống bao gồm nấu ăn, làm việc, giao tiếp, di chuyển.
2. Không có bánh xe, mọi người không có một phương tiện giao thông tốt. Trước khi mọi người có điện, chúng ta không có ánh sáng. Con người không thể giữ liên lạc và giao tiếp nhanh chóng và thuận tiện trước khi chúng ta có một chiếc điện thoại thông minh. Chúng ta không thể liên lạc, ghi chép, lưu trữ tài liệu mà không cần giấy. Chúng ta có thể di chuyển nhanh hơn với một chiếc xe hơi.
3 (trang 60 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs or small groups. Discuss the questions. (Làm việc theo cặp hoặc trong nhóm nhỏ. Thảo luận những câu hỏi sau.)
Gợi ý:
1. Discoveries indicate finding out things that have already existed while inventions mean creating new things which have never had before.
2. I think the most important one is fire because it is the origin of human life.
3. They are light bulbs, printing presses, contraceptives, and the internet.
Hướng dẫn dịch:
1. Khám phá chỉ việc tìm ra những thứ vốn đã tòn tại trong khi đó phát minh nghĩa là tạo ra những thứ mới, những thứ chưa từng có.
2. Tôi nghĩ cái quan trọng nhất là lửa bởi lửa là khởi nguồn của sự sống.
3. Đó là bóng đèn, in ấn, biện pháp tránh thai, mạng internet.
4 (trang 60 Tiếng Anh 10 THiNK): Look at the pictures on page 61. (Nhìn vào những bức tranh ở trang 61.)
Gợi ý:
1. They are all inventors.
2. The blog talks about famous inventions of inventors.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ là những nhà phát minh.
2. Blog nói về các phát minh nổi tiếng của những nhà phát minh.
5 (trang 60 Tiếng Anh 10 THiNK): Read and listen to the blog and check your ideas. (Đọc và nghe blog và kiểm tra đáp án của bạn.)
Gợi ý:
1. They are scientists.
2. The blog is about their inventions: Newton’s law of universal gravitation and Archimedes’s principle.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đều là những nhà khoa học.
2. Blog nói về những phát minh của họ: Luật hấp dẫn của Newton và Lực đẩy Archimedes.
6 (trang 60 Tiếng Anh 10 THiNK): Read the blog again. Answer the questions. (Đọc lại blog. Trả lời các câu hỏi.)
Đáp án:
1. Why things fall down and not up or sideways.
2. That’s the level of the water went down.
3. It’s Greek for ‘Now I understand’.
4. They needed scientists, people like Newton and Archimedes, to think about them and understand them.
Hướng dẫn dịch:
1. Tại sao đồ vật lại rơi xuống dưới mà không bay lên trên hoặc sang ngang.
2. Đó là mực nước hạ xuống/
3. Đó là tiếng Hi Lạp với nghĩa là “Tôi hiểu rồi.”
4. Chúng cần được những nhà khoa học, như Newton và Archimedes, nghĩ về chúng và hiểu được chúng.
THINK VALUES
How science helps people
1 (trang 61 Tiếng Anh 10 THiNK): Choose the sentence that you think best says what the blog is about. (Chọn câu mà bạn nghĩ là câu đúng nhất thể hiện nội dung bài blog.)
Gợi ý:
2
Hướng dẫn dịch:
1. Một vài thứ quan trọng lại xảy ra một cách vô tình.
2. Những nhà khoa học nên nổi tiếng hơn.
3. Biết về khoa học rất quan trọng.
2 (trang 61 Tiếng Anh 10 THiNK): Compare your ideas with
others in the class. (So sánh ý kiến của bạn với những bạn khác trong lớp.)
Gợi ý:
I think the best one for the blog is number 2 because the title and content of the blog emphasis the importance of science.
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghĩ đáp án đúng nhất là số bởi vì tiêu đề và cả nội dung bài blog đã nhấn mạnh tầm quan trọng của khoa học.
3 (trang 61 Tiếng Anh 10 THiNK): Here are four things that
science has given us. Write down three more. Then, with your partner(s), discuss the question: How do these things help us every day? (Đây là 4 điều mà khoa học đã mang đến cho chúng ta. Viết thêm 3 điều nữa. Sau đó, thảo luận cùng bạn của bạn câu hỏi: Những điều này đã giúp chúng ta như thế nào mỗi ngày?)
Gợi ý:
- Electricity, contraceptives, computer.
- They give us light, various ways to store food, document, to communicate conveniently. Moreover, they also cure disease and save human lives.
Hướng dẫn dịch:
- Điện, phòng ngừa thai, máy tính.
- Chúng cho chúng ta ánh đèn điện, nhiều cách để bảo quản dự trữ đồ ăn, lưu trữ tài liệu, để giao tiếp thuận tiện. Hơn nữa, chúng còn giúp chữa bệnh, cứu mạng sống con người.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6: Science counts hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:
- Tiếng Anh 10 Review units 3 & 4
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Future fun
- Tiếng Anh 10 Review units 5 & 6
- Tiếng Anh 10 Unit 7: What a job!
- Tiếng Anh 10 Unit 8: Making the news
- Tiếng Anh 10 Review units 7 & 8
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 THiNK
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều