Tiếng Anh 10 THiNK Unit 8 Grammar trang 80
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8 Grammar trang 80 trong Unit 8: Making the news sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8.
Tiếng Anh 10 THiNK Unit 8 Grammar trang 80
Reported statements
1 (trang 80 Tiếng Anh 10 THiNK): Look at the article on pages 78–79 again. How are these statements reported? Write down how the underlined words change. Then use the example sentences to complete the rules. (Hãy xem lại bài viết trên trang 78–79. Những tuyên bố này được nói gián tiếp như thế nào? Viết ra các từ được gạch chân thay đổi như thế nào. Sau đó, sử dụng các câu ví dụ để hoàn thành các quy tắc.)
Đáp án:
1. were enjoying
2. could
3. was
4. was going to
5. would
RULES:
past simple
past continuous
was / were going to
could / couldn’t
would / wouldn’t
Hướng dẫn dịch:
1. nông dân Thụy Sĩ đang chọn mì ống từ cây mì Ý của họ.
2. con chim cánh cụt có thể bay.
3. Bánh mì kẹp thịt mới cũng giống như bánh mì kẹp thịt bình thường.
4. Nhà hàng sẽ bán một chiếc bánh hamburger dành cho người thuận tay trái.
5. Người thuận tay trái sẽ dễ dàng hơn ăn
QUY TẮC: Khi chúng ta thuật lại những gì mọi người nói, chúng ta thường thay đổi các thì của động từ:
hiện tại đơn ➞ quá khứ đơn
hiện tại tiếp diễn ➞ quá khứ tiếp diễn
am / is / are going to ➞ was / were going to
can / can’t ➞ could / couldn’t
will / won’t ➞ would / wouldn’t
Chúng ta thường sử dụng các động từ say và tell để thuật lại.
Sau động từ tell, sử dụng một tân ngữ (tôi, cô ấy, họ, vân vân.). Sau động từ say, không sử dụng tân ngữ.
2 (trang 80 Tiếng Anh 10 THiNK): Complete the sentences with say or tell. (Hoàn thành những câu sau với say hoặc tell.)
Đáp án:
1. told |
2. told |
3. said |
4. said |
5. said |
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tôi nói với tôi rằng ông ấy muốn tôi dọn dẹp phòng của mình.
2. Giáo viên nói với chúng tôi rằng chúng tôi có thể về nhà sớm.
3. Tôi nói rằng tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi về nhà.
4. Người dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ nắng sau đó.
5. Họ nói rằng họ sẽ đến thăm ông bà của họ vào thứ Bảy.
3 (trang 80 Tiếng Anh 10 THiNK): Rewrite these quotes as reported speech. (Viết lại những câu sau như câu gián tiếp.)
Đáp án:
1. He said that he worked really hard.
2. She said that she was going to have an interview on Tuesday.
3. She said that they were meeting Toni at 8 o’clock.
4. He told me that he was going to write a book one day.
5. She told me that Lan was arriving that day.
6. You said that you could work for two days without sleeping.
7. They told me that they would call me from the airport.
8. She said that she was working on a really interesting story.
9. They told me that they were going to have a great time there on holiday.
10. He said that his father could run a marathon at the age of 65.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy nói rằng anh ấy đã làm việc thực sự chăm chỉ.
2. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ có một cuộc phỏng vấn vào thứ Ba.
3. Cô ấy nói rằng họ sẽ gặp Toni lúc 8 giờ đồng hồ.
4. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ viết một cuốn sách vào một ngày nào đó.
5. Cô ấy nói với tôi rằng Lan sẽ đến vào ngày hôm đó.
6. Bạn nói rằng bạn có thể làm việc trong hai ngày mà không cần ngủ.
7. Họ nói với tôi rằng họ sẽ gọi cho tôi từ sân bay.
8. Cô ấy nói rằng cô ấy đang viết một câu chuyện thực sự thú vị.
9. Họ nói với tôi rằng họ sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đó vào kỳ nghỉ.
10. Anh ấy nói rằng bố anh ấy có thể chạy marathon ở tuổi 65.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8: Making the news hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:
- Tiếng Anh 10 Review units 3 & 4
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Future fun
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Science counts
- Tiếng Anh 10 Review units 5 & 6
- Tiếng Anh 10 Unit 7: What a job!
- Tiếng Anh 10 Review units 7 & 8
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 THiNK
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều