Tiếng Anh 11 Bright Unit 3a Reading trang 36, 37
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3a Reading trang 36, 37 trong Unit 3: Global warming and Ecological systems sách Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3a.
Tiếng Anh 11 Bright Unit 3a Reading trang 36, 37
1 (trang 36 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Read the title and look at the picture. What do you think the text is about? Listen/Watch and read to find out. (Đọc tiêu đề và nhìn vào hình ảnh. Bạn nghĩ văn bản nói về điều gì? Nghe/Xem và đọc để tìm hiểu.)
RUNNING OUT OF TIME …
From melting arctic ice caps to forest fires, global warming is heating up the planet and damaging the Earth's ecosystems. Global warming is the rise of the Earth's temperatures caused by an increase of CO2 and other greenhouse gas emissions. Global warming has increased very much in the past 100 years because people are using more and more electricity and driving more cars. We are also cutting down more trees that clean the air.
Scientists have been studying the effects of global warming on different ecosystems for a long time and what they have found is quite worrying. The rising temperatures have caused many problems in ecosystems. Arctic ice is melting, causing sea levels to rise and floods in seaside areas. As a result, animals and plants are losing their homes. As oceans and rivers become warmer, the water temperatures keep changing. Some marine animals cannot live in these new conditions. Since the 1970s, populations of fish in lakes and rivers have decreased by 76 percent.
Global warming is also causing extreme weather events. Other ecosystems, like deserts and grasslands, are experiencing terrible droughts and certain wildlife and plant species that depend on water are dying. Due to the high temperatures, wildfires are destroying whole ecosystems such as forests. There has been a serious rise in endangered species in recent years that could result in many animals becoming extinct. The loss of plants and animals causes problems for all living things in an ecosystem. We need to take action to stop global warming and save the Earth's ecosystems before it's too late.
Đáp án:
The text is about global warming and its effects on the Earth's ecosystems, including melting arctic ice caps, extreme weather events, wildfires, and the loss of plant and animal species.
Hướng dẫn dịch:
KHÔNG CÒN THỜI GIAN NỮA RỒI …
Từ việc làm tan băng ở Bắc cực cho đến cháy rừng, sự nóng lên toàn cầu đang làm nóng hành tinh và gây tổn hại cho các hệ sinh thái của Trái đất. Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ của Trái Đất do sự gia tăng CO2 và các khí thải nhà kính khác. Sự nóng lên toàn cầu đã tăng lên rất nhiều trong 100 năm qua vì con người ngày càng sử dụng nhiều điện hơn và lái nhiều ô tô hơn. Chúng ta cũng đang chặt thêm nhiều cây xanh để làm sạch không khí.
Các nhà khoa học đã nghiên cứu tác động của sự nóng lên toàn cầu đối với các hệ sinh thái khác nhau trong một thời gian dài và những gì họ tìm thấy là khá đáng lo ngại. Nhiệt độ tăng đã gây ra nhiều vấn đề trong hệ sinh thái. Băng ở Bắc Cực đang tan chảy, khiến mực nước biển dâng cao và lũ lụt ở các khu vực ven biển. Kết quả là, động vật và thực vật đang mất nhà. Khi các đại dương và sông trở nên ấm hơn, nhiệt độ nước tiếp tục thay đổi. Một số động vật biển không thể sống trong những điều kiện mới này. Kể từ những năm 1970, số lượng cá ở sông hồ đã giảm 76%.
Sự nóng lên toàn cầu cũng đang gây ra các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt. Các hệ sinh thái khác, như sa mạc và đồng cỏ, đang trải qua những đợt hạn hán khủng khiếp và một số loài động vật hoang dã và thực vật phụ thuộc vào nước đang chết dần. Do nhiệt độ cao, cháy rừng đang phá hủy toàn bộ hệ sinh thái như rừng. Đã có sự gia tăng nghiêm trọng các loài có nguy cơ tuyệt chủng trong những năm gần đây có thể dẫn đến việc nhiều loài động vật bị tuyệt chủng. Việc mất đi thực vật và động vật gây ra vấn đề cho tất cả các sinh vật sống trong hệ sinh thái. Chúng ta cần hành động để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu và cứu các hệ sinh thái của Trái Đất trước khi quá muộn.
2 (trang 36 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Read the text. Complete each sentence with NO MORE THAN THREE WORDS. (Đọc văn bản. Hoàn thành mỗi câu với KHÔNG QUÁ 3 TỪ.)
1. People are driving more and using more electricity in the ___________ .
2. Because of rising sea levels, animals and plants are ___________ .
3. Terrible droughts are happening in ___________ .
4. Many animals could become extinct because of a rise in ___________ .
Đáp án:
1. past 100 years |
2. losing their homes |
3. deserts and grasslands |
4. endangered species |
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người đang lái xe nhiều hơn và sử dụng nhiều điện hơn trong 100 năm qua.
2. Do mực nước biển dâng cao, động vật và thực vật đang mất nơi ở.
3. Hạn hán khủng khiếp đang xảy ra ở sa mạc và đồng cỏ.
4. Nhiều loài động vật có thể bị tuyệt chủng do sự gia tăng các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
3 (trang 36 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Read the text again and identify the author’s purpose. Choose the best answer. (Đọc lại văn bản và xác định mục đích của tác giả. Hãy chọn đáp án đúng nhất.)
The author’s purpose is to …
A. explain the effects of global warming on ecosystems.
B. inform us about what needs to be done to stop global warming.
C. tell us about animals affected by global warming.
D. persuade us to help stop global warming.
Đáp án:
The author’s purpose is to explain the effects of global warming on ecosystems. (A)
Hướng dẫn dịch:
explain the effects of global warming on ecosystems = giải thích tác động của sự nóng lên toàn cầu đối với các hệ sinh thái
inform us about what needs to be done to stop global warming = thông báo cho chúng ta về những gì cần phải làm để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
tell us about animals affected by global warming = cho chúng ta biết về động vật bị ảnh hưởng bởi sự nóng lên toàn cầu
persuade us to help stop global warming = thuyết phục chúng tôi giúp ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
4 (trang 37 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the newspaper headlines (1-8) with Hurricane, Ice Caps, Floods, Heatwave, Wildfire, Sea Levels, Drought and Landslide. Then listen and check. (Hoàn thành các tiêu đề báo (1-8) với Hurricane, Ice Caps, Floods, Heatwave, Wildfire, Sea Levels, Drought và Landslide. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Đáp án:
1) Wildfire Burns Down Forest
2) Drought Destroys Crops
3) Worst Heatwave of the Summer Breaks all Records
4) Scientists are worried about Rate of Melting Ice Caps
5) Heavy rain causes floods in Valley Neighbourhood
6) Roadway Closed after a Dangerous Landslide
7) Hurricane Causes Heavy Damages to Town
8) Rising Sea Levels is a Danger to Seaside Areas
Hướng dẫn dịch:
Hurricane: bão
Ice Caps: chỏm băng
Floods: lũ lụt
Heatwave: sóng nhiệt
Wildfire: cháy rừng
Sea Levels: mực nước biển
Drought: hạn hán
Landslide: sạt lở đất
5 (trang 37 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Think. Which effects of global warming in Exercise 4 has your country experienced? Discuss with your partner. (Nước bạn đã trải qua những ảnh hưởng nào của sự nóng lên toàn cầu trong Bài tập 4? Thảo luận với bạn của bạn.)
Gợi ý:
It is worth noting that while Vietnam has experienced all of these effects of global warming to some extent, the severity and frequency of these events can vary from year to year. However, it is clear that global warming is having a significant impact on the country and its people.
Hướng dẫn dịch:
Điều đáng chú ý là mặc dù Việt Nam đã trải qua tất cả những tác động này của sự nóng lên toàn cầu ở một mức độ nào đó, nhưng mức độ nghiêm trọng và tần suất của những sự kiện này có thể thay đổi theo từng năm. Tuy nhiên, rõ ràng là sự nóng lên toàn cầu đang có tác động đáng kể đến đất nước và người dân nơi đây.
6 (trang 37 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Write five sentences about the effects of global warming on the world’s ecosystems. (Viết năm câu về tác động của sự nóng lên toàn cầu đối với các hệ sinh thái trên thế giới.)
Gợi ý:
Global warming has led to changes in the patterns of seasonal events, such as migration, which can disrupt the delicate balance of ecosystems. The rise in global temperatures has caused the melting of glaciers and sea ice, leading to rising sea levels that can flood and destroy coastal ecosystems. Changes in temperature can alter the abundance of plant and animal species, causing a loss of biodiversity in many ecosystems. The warming of oceans has caused coral reefs to bleach and die. Global warming has also increased the frequency and severity of extreme weather events, such as droughts, floods, and wildfires, which can devastate ecosystems and cause damage to the environment.
Hướng dẫn dịch:
Sự nóng lên toàn cầu đã dẫn đến những thay đổi trong mô hình của các sự kiện theo mùa, chẳng hạn như sự di cư, có thể phá vỡ sự cân bằng mong manh của các hệ sinh thái. Sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu đã gây ra sự tan chảy của sông băng và băng biển, dẫn đến mực nước biển dâng cao có thể gây lũ lụt và phá hủy các hệ sinh thái ven biển. Những thay đổi về nhiệt độ có thể làm thay đổi sự phong phú của các loài động thực vật, gây ra sự mất đa dạng sinh học trong nhiều hệ sinh thái. Sự nóng lên của các đại dương đã khiến các rạn san hô bị tẩy trắng và chết. Sự nóng lên toàn cầu cũng làm tăng tần suất và mức độ nghiêm trọng của các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt, chẳng hạn như hạn hán, lũ lụt và cháy rừng, có thể tàn phá các hệ sinh thái và gây thiệt hại cho môi trường.
Value (trang 37 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Which of these do you agree with? Can you think of more reasons? (Bạn đồng ý với điều nào trong số này? Bạn có thể nghĩ ra nhiều lý do hơn không?)
Healthy ecosystems benefit us because …
1. they provide us with food.
2. they help to clean our air.
3. they contain valuable plants and animals.
4. they provide us with clean water.
Đáp án:
I agree with all of the statements.
+ Healthy ecosystems benefit us because they provide us with food. Many ecosystems, such as forests, grasslands, and oceans, support a diverse range of plant and animal species that provide food for humans.
+ They help to clean our air because ecosystems such as forests and wetlands act as natural filters, removing pollutants and carbon dioxide from the air.
+ They contain valuable plants and animals, many ecosystems are home to valuable plant and animal species that have cultural, economic, and scientific importance.
+ They provide us with clean water because healthy ecosystems such as wetlands, rivers, and lakes help to filter and regulate the flow of water, improving water quality and reducing the risk of floods and droughts.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đồng ý với tất cả các khẳng định.
+ Các hệ sinh thái lành mạnh mang lại lợi ích cho chúng ta vì chúng cung cấp thức ăn cho chúng ta. Nhiều hệ sinh thái, chẳng hạn như rừng, đồng cỏ và đại dương, hỗ trợ nhiều loài thực vật và động vật cung cấp thức ăn cho con người.
+ Chúng giúp làm sạch không khí của chúng ta vì các hệ sinh thái như rừng và đất ngập nước đóng vai trò là bộ lọc tự nhiên, loại bỏ các chất ô nhiễm và carbon dioxide khỏi không khí.
+ Chúng chứa các loài động thực vật có giá trị, nhiều hệ sinh thái là nơi cư trú của các loài động thực vật có giá trị, có tầm quan trọng về văn hóa, kinh tế và khoa học.
+ Chúng cung cấp nước sạch cho chúng ta do các hệ sinh thái trong lành như đất ngập nước, sông, hồ giúp lọc và điều tiết dòng chảy của nước, cải thiện chất lượng nước và giảm nguy cơ lũ lụt, hạn hán.)
Culture (trang 37 SGK Tiếng Anh 11 Bright): The VACB (vườn-ao-chuồng-biogas) model is a Vietnamese farming practice in which farmers grow crops, produce fish, raise farm animals and use biogas plants. These aspects work together to create a production cycle with almost no waste, helping to reduce the effects of environmental issues like global warming. (Mô hình VACB (vườn-ao-chuồng-biogas) là một phương thức canh tác của Việt Nam, trong đó nông dân trồng trọt, chăn nuôi thủy sản, chăn nuôi gia súc và sử dụng công trình khí sinh học. Các khía cạnh này kết hợp với nhau để tạo ra một chu kỳ sản xuất hầu như không có chất thải, giúp giảm tác động của các vấn đề môi trường như sự nóng lên toàn cầu.)
Do you know any other countries where people use a similar method?
Hướng dẫn dịch:
Bạn có biết bất kỳ quốc gia nào khác mà mọi người sử dụng một phương pháp tương tự không?
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3: Global warming and Ecological systems hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Bright A
- Tiếng Anh 11 Unit 4: Preserving World Heritage
- Tiếng Anh 11 B
- Tiếng Anh 11 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều