Tiếng Anh 11 Unit 10A trang 112, 113 Talk about Organizing a Trip - Explore New Worlds 11
Lời giải bài tập Unit 10A lớp 11 trang 112, 113 Talk about Organizing a Trip trong Unit 10: Travel Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 10A.
Tiếng Anh 11 Unit 10A trang 112, 113 Talk about Organizing a Trip - Explore New Worlds 11
A (trang 112 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Read the text. Then complete each sentence with a blue word or phrase. (Đọc văn bản. Sau đó hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ màu xanh)
The Internet has made organizing a trip a lot easier; you don’t need to go to a travel agent anymore. You can do it all yourself with online booking! So, find a travel website and follow these steps:
1. Choose your destination. Where do you want to travel to?
2. Book a flight. Choose your departure and return dates, and then click search! If you like the price, click pay!
3. Need somewhere to stay? You can make a reservation for a hotel online, too. Set your check-in and check-out dates, and choose the type of room you need.
4. Need travel documents? You can even apply for a visa for some countries online.
1. When you search, you look for something.
2. You ___________ to get permission to enter a country.
3. The date you start your trip is your __________ date.
4. _________ is when you pay and leave the hotel you have stayed at.
5. The place you travel to is your ___________.
6. With ___________, you can buy plane tickets and find a place to stay on the Internet.
7. When you buy a plane ticket, you ______________.
8. When you ____________, you arrange a service in advance.
Đáp án:
1. search |
2. apply for a visa |
3. departure |
4. Check-out |
5. destination |
6. online booking |
7. book a fight |
8. make a reservation |
Hướng dẫn dịch:
1. Khi bạn tìm kiếm, bạn đang tìm kiếm thứ gì đó.
2. Bạn nộp đơn xin thị thực để được phép nhập cảnh vào một quốc gia.
3. Ngày bạn bắt đầu chuyến đi là ngày khởi hành của bạn.
4. Trả phòng là việc bạn thanh toán và rời khỏi khách sạn mình đã lưu trú.
5. Nơi bạn tới chính là điểm đến của bạn
6. Với việc đặt chỗ trực tuyến, bạn có thể mua vé máy bay và tìm chỗ ở trên Internet.
7. Khi bạn mua vé máy bay, bạn đặt một cuộc chiến.
8. Khi đặt chỗ, bạn sẽ sắp xếp trước dịch vụ.
B (trang 112 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Complete each collocation with a blue word from the text above. (Hoàn thành mỗi cụm từ với một từ màu xanh từ văn bản trên)
1. ______________ a hotel
2. ______________ for a passport
3. ______________ time
4. ______________ a tour
5. ______________ for
Đáp án:
1. Make a reservation at a hotel
2. Apply for a passport
3. Departure time
4. Book a tour
5. Apply for a visa
Hướng dẫn dịch:
1. Make a reservation at a hotel = Đặt phòng tại khách sạn
2. Apply for a passport = Xin cấp hộ chiếu
3. Departure time = Giờ khởi hành
4. Book a tour = Đặt tour
5. Apply for a visa = Xin thị thực
C (trang 113 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Complete the sentences with 'must', 'have to', 'need to', 'don't have to', or 'don’t need to'. (Hoàn thành các câu với 'must', 'have to', 'need to', 'don't have to', hoặc 'don’t need to')
1. Airline rules say that passengers ______________ be at the gate 15 minutes before departure.
2. We _____________ book the tour. It's not a busy time.
3. Passengers _______________ seated during take off and landing.
4. If we don't want to pay extra, we ______________ leave the hotel before the check-out time.
5. I ______________ pack my bag tonight. I leave tomorrow.
6. You _____________ make reservations for the train. You can buy the ticket on the day you travel.
Đáp án:
1. must be |
2. don’t have to |
3. have to |
4. don’t have to |
5. don’t need to |
6. don’t have to |
Hướng dẫn dịch:
1. Quy định của hãng hàng không quy định hành khách phải có mặt tại cổng khởi hành 15 phút trước khi khởi hành.
2. Chúng tôi không cần phải đặt tour. Đây không phải là thời gian bận rộn.
3. Hành khách phải ngồi yên khi cất cánh, hạ cánh.
4. Nếu không muốn trả thêm tiền, chúng tôi không cần phải rời khách sạn trước giờ trả phòng.
5. Tối nay tôi không cần phải đóng gói hành lý. Ngày mai tôi sẽ đi.
6. Bạn không cần phải đặt chỗ tàu. Bạn có thể mua vé vào ngày bạn đi du lịch.
D (trang 113 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Complete the conversation. Then, listen to check your answers. (Hoàn thành cuộc trò chuyện. Sau đó, lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn)
Ed: So, Peter, are you and Maya ready for our trip?
Peter: We will be! But first, Maya (1) ___________ get a new passport, and I (2) ______________ apply for the visa.
Ed: You need to get started! You (3) __________________ go to the embassy for the visa. You can get it online. I booked our hotel online, too. It's so much easier!
Peter: OK, thanks for the tip!
Đáp án:
1. needs to |
2. need to |
3. don’t have to |
Hướng dẫn dịch:
Ed: Peter, cậu và Maya đã sẵn sàng cho chuyến đi chưa?
Peter: Chúng tôi sẽ như vậy! Nhưng trước tiên, Maya (1) cần có hộ chiếu mới, còn tôi (2) cần nộp đơn xin thị thực.
Ed: Bạn cần phải bắt đầu! Bạn (3) không cần phải đến đại sứ quán để xin thị thực. Bạn có thể lấy nó trực tuyến. Tôi cũng đã đặt khách sạn của chúng tôi trực tuyến. Nó dễ dàng hơn nhiều!
Peter: OK, cảm ơn vì tiền boa!
Goal check (trang 113 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Look at the destinations in the box. Add one of your own. Then choose a destination, and complete the chart in your notebook. Finally, talk to a partner about preparing for your trip. (Nhìn vào các điểm đến trong hộp. Thêm một trong những của riêng bạn. Sau đó, chọn một điểm đến và hoàn thành biểu đồ trong sổ ghi chép của bạn. Cuối cùng, nói chuyện với một đối tác về việc chuẩn bị cho chuyến đi của bạn)
Canada Italy New Zealand Peru Thailand
Where are you going? |
Do you have a passport? |
Do you need a visa? (embassy or online) |
Tickets (plane, train, bus) |
Hotel reservation |
Tour |
Others |
Đáp án:
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 10: Travel hay khác:
Tiếng Anh 11 Unit 10B: Talk about Different Kinds of Vacations (trang 114, 115)
Tiếng Anh 11 Unit 10C: Use English at the Airport (trang 116, 117)
Tiếng Anh 11 Unit 10E: Describe a Cultural Event (trang 120, 121)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Explore New Worlds bộ sách Cánh diều hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Things that Matter
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Conservation
- Tiếng Anh 11 Unit 9: Life Now and in The Past
- Tiếng Anh 11 Unit 11: Careers
- Tiếng Anh 11 Unit 12: Celebrations
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Explore New Worlds
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều