Tiếng Anh 11 Unit 9 trang 154, 155 Grammar Reference - Explore New Worlds 11
Lời giải bài tập Unit 9 lớp 11 trang 154, 155 Grammar Reference trong Unit 9: Life Now and in The Past Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 9.
Tiếng Anh 11 Unit 9 trang 154, 155 Grammar Reference - Explore New Worlds 11
Lesson A
A (trang 154 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Circle the correct form of 'use to'. (Khoanh tròn dạng đúng của 'use to')
1. Long-distance travel use to / used to take longer than it takes today.
2. Why did travel use to / used to be so challenging in the past?
3. In the past, there didn't use to / used to be as many opportunities for trade as there are nowadays.
4. How did people use to / used to buy things before money existed?
5. Before trade with China began, people didn't use to / used to wear silk clothes.
Đáp án:
1. used to |
2. use to |
3. use to |
4. use to |
5. use to |
Hướng dẫn dịch:
1. Du lịch đường dài thường mất nhiều thời gian hơn ngày nay.
2. Tại sao trước đây việc đi lại lại khó khăn đến vậy?
3. Ngày xưa không có nhiều cơ hội buôn bán như bây giờ.
4. Trước khi có tiền, con người đã mua sắm như thế nào?
5. Trước khi bắt đầu buôn bán với Trung Quốc, người ta không thường mặc quần áo lụa.
B (trang 154 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Complete the questions and statements with the correct form of ‘use to’ and your own ideas. (Hoàn thành các câu hỏi và câu với dạng đúng của 'use to' và ý của riêng bạn)
1. Before we had cell phones, _____________________.
2. I _____________________ (negative), but now _____________________.
3. How _____________________?
4. Why _____________________?
5. I _____________________. (negative)
6. People _____________________.
Đáp án:
1. Before we had cell phones, we used to rely more on landlines or payphones.
2. I didn't use to like coffee, but now I love it.
3. How did people use to communicate before the internet?
4. Why did people use to rely on horses for transportation?
5. I don't used to eat meat.
6. People used to live in smaller communities and rely more on local resources.
Hướng dẫn dịch:
1. Trước khi có điện thoại di động, chúng ta thường dựa nhiều hơn vào điện thoại cố định hoặc điện thoại trả tiền.
2. Trước đây tôi không thích cà phê, nhưng bây giờ tôi lại thích nó.
3. Trước khi có Internet, con người sử dụng cách giao tiếp như thế nào?
4. Tại sao người ta thường dựa vào ngựa để đi lại?
5. Tôi không quen ăn thịt.
6. Mọi người từng sống trong các cộng đồng nhỏ hơn và phụ thuộc nhiều hơn vào nguồn lực địa phương.
Lesson C
C (trang 155 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Write the correct form of the verbs in parentheses. (Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. Large stones ____________ to build the Egyptian pyramids. (use)
2. In the past, igloos ____________ from blocks of ice by the Inuit people. (build)
3. In other countries, houses ____________ from mud and dry grass in the past. (make)
4. Before paper ____________, people used to write on wood and dried animal skin. (invent)
5. Paper ____________ to Europe until the 11th century. (not bring)
Đáp án:
1. were used |
2. were built |
3. were made |
4. was invented |
5. was not brought |
Hướng dẫn dịch:
1. Những tảng đá lớn được sử dụng để xây dựng kim tự tháp Ai Cập.
2. Trước đây, lều tuyết được người Inuit xây dựng từ những khối băng.
3. Ở các nước khác, trước đây nhà được làm từ bùn và cỏ khô.
4. Trước khi giấy được phát minh, người ta thường viết trên gỗ và da động vật khô.
5. Giấy không được đưa tới châu Âu cho đến tận thế kỷ 11.
D (trang 155 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Use the correct past passive form of the verbs in the box to complete the questions and statements. (Sử dụng dạng bị động trong quá khứ đúng của các động từ trong hộp để hoàn thành các câu hỏi và câu phát biểu)
allow change invent lose make
1. When _______________ money _______________?
2. In the past, girls (not) _______________ to go to school.
3. How _______________ clothes _______________ in the past?
4. Communication _______________ completely by the invention of the internet.
5. Luckily, traditions (not) _______________ when the Sami people moved to towns.
Đáp án:
1. was – invented |
2. were not allowed |
3. were – made |
4. was – changed |
5. were not lost |
Hướng dẫn dịch:
1. Tiền được phát minh ra khi nào?
2. Trước đây, con gái không được đến trường.
3. Ngày xưa quần áo được làm như thế nào?
4. Truyền thông đã hoàn toàn thay đổi nhờ phát minh ra Internet.
5. May mắn thay, truyền thống không bị mất đi khi người Sami chuyển đến thị trấn.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 9: Life Now and in The Past hay khác:
Tiếng Anh 11 Unit 9A: Discuss Life in the Past (trang 100, 101)
Tiếng Anh 11 Unit 9B: Contrast Different Ways of Life (trang 102, 103)
Tiếng Anh 11 Unit 9C: Talk about How Things Were Done in the Past (trang 104, 105)
Tiếng Anh 11 Unit 9E: Describe a Historical Wonder (trang 108, 109)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Explore New Worlds bộ sách Cánh diều hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Things that Matter
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Conservation
- Tiếng Anh 11 Unit 10: Travel
- Tiếng Anh 11 Unit 11: Careers
- Tiếng Anh 11 Unit 12: Celebrations
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Explore New Worlds
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều