Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 mới Tập 1 đầy đủ
Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 mới Tập 1 đầy đủ
Tài liệu tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 12 mới Tập 1 liệt kê các từ vựng mới có trong 5 Unit với phần phiên âm và dịch nghĩa sẽ giúp bạn dễ dàng học từ mới Tiếng Anh lớp 12 mới hơn.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 mới Unit 1
1. achievement /əˈtʃiːvmənt/(n): thành tích, thành tựu
2. anonymous /əˈnɒnɪməs/(a): ẩn danh, giấu tên
3. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/(n): sự cống hiến, hiến dâng, tận tụy
4. diagnose /ˈdaɪəɡnəʊz/(v): chẩn đoán (bệnh)
5. distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ (a): kiệt xuất, lỗi lạc
6. figure/ˈfɪɡə(r)/ (n): nhân vật
7. generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/(n): sự rộng lượng, tính hào phóng
8. hospitalisation /ˌhɒspɪtəlaɪˈzeɪʃn/(n): sự nhập viện, đưa vào bệnh viện
9. perseverance /ˌpɜːsɪˈvɪərəns/(n): tính kiên trì, sự bền chí
10. prosthetic leg /prɒsˈθetɪk leɡ/(n.phr): chân giả
11. reputation/ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): danh tiếng
12. respectable/rɪˈspektəbl/(a): đáng kính, đứng đắn
13. talented/ˈtæləntɪd/ (a): có tài năng, có năng khiếu
14. waver /ˈweɪvə(r)/ (v): dao động, phân vân
Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 mới Unit 2
1. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/(a): thuộc về nông nghiệp
2. centralise /ˈsentrəlaɪz/(v): tập trung
3. cost – effective /ˌkɒst ɪˈfektɪv/(a): hiệu quả, xứng đáng với chi phí
4. counter – urbanisation /ˌkaʊntə ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/(n): phản đô thị hóa, dãn dân
5. densely populated /ˈdensli ˈpɒpjuleɪtɪd/: dân cư đông đúc/ mật độ dân số cao
6. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/(n): sự phân biệt đối xử
7. double /ˈdʌbl/(v): tăng gấp đôi
8. downmarket /ˌdaʊnˈmɑːkɪt/(a): giá rẻ, bình dân
9. down-to-earth /ˌdaʊn tu ˈɜːθ/(a): thực tế/ sát thực tế
10. energy-saving /ˈenədʒi ˈseɪvɪŋ/(a): tiết kiệm năng lượng
11. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
12. industrialisation /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/(n): sự công nghiệp hóa
13. interest-free /ˌɪntrəst ˈfriː/ (a): không tính lãi/ không lãi suất
14. kind-hearted /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ (a): tử tế, tốt bụng
15. long-lasting /ˌlɒŋ ˈlɑːstɪŋ/(a): kéo dài, diễn ra trong thời gian dài
16. migrate /maɪˈɡreɪt/(v): di cư
17. mindset /ˈmaɪndset/ (n): định kiến
18. overload /ˌəʊvəˈləʊd/ (v): làm cho quá tải
19. sanitation /ˌsænɪˈteɪʃn/(n): vệ sinh
20. self-motivated /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a): tự tạo động lực cho bản thân
21. slum /slʌm/(n): nhà ổ chuột
22. switch off /swɪtʃ ɒf/ (v): ngừng, thôi không chú ý đến nữa
23. time-consuming /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/(a): tốn thời gian
24. thought-provoking /ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/ (a): đáng để suy nghĩ
25. unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/(n): tình trạng thất nghiệp
26. upmarket /ˌʌpˈmɑːkɪt/ (a): đắt tiền, xa xỉ
27. urbanisation /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/(n): đô thị hóa
28. weather-beaten /ˈweðə biːtn/ (a): dãi dầu sương gió
29. well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ (a): được hình thành từ lâu, có tiếng tăm
30. worldwide /ˈwɜːldwaɪd/ (adv): trên phạm vi toàn cầu
Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 mới Unit 3
1. asthma /ˈæsmə/(n): bệnh hen, bệnh suyễn
2. biomass /ˈbaɪəʊmæs/(n): nguyên liệu tự nhiên từ động vật/ thực vật ; sinh khối
3. bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/(n): bệnh viêm phế quản
4. clutter /ˈklʌtə(r)/(n): tình trạng bừa bộn, lộn xộn
5. combustion /kəmˈbʌstʃən/(n): sự đốt cháy
6. conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/(n): sự bảo tồn
7. deplete /dɪˈpliːt/(v): rút hết, làm cạn kiệt
8. dispose of /dɪˈspəʊz əv/(v): vứt bỏ
9. geothermal /ˌdʒiːəʊˈθɜːml/(a): (thuộc) địa nhiệt
10. habitat /ˈhæbɪtæt/(n): môi trường sống
11. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/(n): phong cách sống
12. mildew /ˈmɪldjuː/ (n): nấm mốc
13. mould /məʊld/ (n): mốc, meo
14. organic /ɔːˈɡænɪk/(a): không dùng chất nhân tạo, hữu cơ
15. pathway /ˈpɑːθweɪ/(n): đường mòn, lối nhỏ
16. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/(n): sự giữ gìn
17. promote /prəˈməʊt/ (v): thúc đẩy, phát triển
18. purification /ˌpjʊərɪfɪˈkeɪʃn/(n): sự làm sạch, sự tinh chế
19. replenish /rɪˈplenɪʃ/ (v): làm đầy lại, bổ sung
20. soot /sʊt/ (n): bồ hóng, nhọ nồi
21. sustainability /səˌsteɪnəˈbɪləti/(n): việc sử dụng năng lượng tự nhiên, sản phẩm không gây hại môi trường, bền vững
Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 mới Unit 4
1. addicted /əˈdɪktɪd/ (a): nghiện
2. advent /ˈædvent/ (n): sự đến/ tới sự kiện quan trọng
3. app ( = application)/ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng
4. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ, quan điểm
5. connect /kəˈnekt/(v): kết nối
6. cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/(n): khủng bố qua mạng Internet
7. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/(n): phim tài liệu
8. dominant /ˈdɒmɪnənt/(a): thống trị, có ưu thế hơn
9. drama /ˈdrɑːmə/(n): kịch, tuồng
10. efficient /ɪˈfɪʃnt/ (a): có hiệu quả
11. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): vượt trội, nổi bật, nổi lên
12. fivefold /ˈfaɪvfəʊld/ (adj, adv): gấp 5 lần
13. GPS ( Global Positioning System): hệ thống định vị toàn cầu
14. leaflet /ˈliːflət/ (n): tờ rơi, tờ in rời
15. mass /mæs/(n): số nhiều, số đông, đại chúng
16. media /ˈmiːdiə/ (n): ( số nhiều của medium) phương tiện
17. microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/(n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin
18. pie chart /ˈpaɪ tʃɑːt/: biểu đồ tròn
19. social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/: mạng xã hội
20. subscribe /səbˈskraɪb/(v): đặt mua dài hạn
21. tablet PC /ˌtæblət ˌpiː ˈsiː/: máy tính bảng
22. the mass media: truyền thông đại chúng
23. tie in /taɪ/(v): gắn với
24. website /ˈwebsaɪt/ (n): vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử
Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 mới Unit 5
1.assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): đồng hóa
+ assimilation /əˌsɪməˈleɪʃn/(n): sự đồng hóa
2. attire /əˈtaɪə(r)/(n): quần áo, trang phục
3. blind man’s buff: trò chơi bịt mắt bắt dê
4. cultural identity /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/: bản sắc văn hóa
5. cultural practices /ˈkʌltʃərəl ˈpræktɪs/ : các hoạt động văn hóa, tập quán văn hóa
6. custom /ˈkʌstəm/(n): phong tục, tập quán
7. diversity /daɪˈvɜːsəti/(n): tính đa dạng
8. flock /flɒk/ (v): lũ lượt kéo đến
9. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): bảo vệ, duy trì
10. martial spirit /ˈmɑːʃl ˈspɪrɪt/(n.phr): tin thần thượng võ
11. multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/(a): đa văn hóa
12. national custome /ˌnæʃnəl ˈkɒstjuːm/: trang phục dân tộc
13. national pride /ˌnæʃnəl praɪd/: lòng tự hào dân tộc
14. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/(n): sự đoàn kết, tình đoàn kết
15. unify /ˈjuːnɪfaɪ/(v): thống nhất
16. unique /juˈniːk/ (a): độc lập, duy nhất, chỉ có 1
17. unite /juˈnaɪt/(v): đoàn kết
18. worship /ˈwɜːʃɪp/(v): tôn kính, thờ cúng
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều